CHƯƠNG V: Chất khí.
Các công thức, câu hỏi tự luận và câu hỏi trắc nghiệm về chủ đề CHƯƠNG V: Chất khí.
CHƯƠNG V: Chất khí.
Hãy chia sẻ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẻ link trực tiếp:
congthucvatly.com/cau-hoi-chu-de-chuong-v-chat-khi-51
Chủ Đề Vật Lý
Lý thuyết Liên Quan
Thuyết động học phân tử chất khí
Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái
Công Thức Liên Quan
Áp suất khối khí chịu bởi lực Acsimet
D : là khối lượng riêng của chất lỏng
: là độ sâu của khối khí so với mặt thoáng chất lỏng
: là áp suất khối khí
Định luật Boyle Mariotte
Định nghĩa quá trình đẳng nhiệt:
Là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng nhiệt độ được giữ nguyên không đổi.
Phát biểu:
Quá trình đẳng nhiệt là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng nhiệt độ được giữ nguyên không đổi.
Trong quá trình đẳng nhiệt thì thể tích và áp suất tỉ lệ nghịch với nhau.
Chú thích:
: áp suất chất khí
: thể tích chất khí
Nhiệt độ được giữ nguyên, khi thể tích giảm thì áp suất tăng.
Đồ thị của quá trình đẳng nhiệt.
Định luật Charles.
Định nghĩa quá trình đẳng tích:
Là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng thể tích được giữ nguyên không đổi.
Phát biểu:
Quá trình đẳng tích là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng thể tích được giữ nguyên không đổi.
Trong quá trình đẳng tích thì áp suất và nhiệt độ là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Cách phát biểu khác: trong quá trình đẳng tích cảu một lượng khí nhất định. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Chú thích:
: áp suất chất khí .
: nhiệt độ tuyệt đối của chất khí .
Lưu ý:
Nếu đề bài cho đơn vị là ta phải chuyển sang độ
Đồ thị của quá trình đẳng tích.
Cùn một bình chứa và bình không nở dãn nên đây là quá trình đẳng tích.
Khi nhiệt độ tăng thì phân tử khí chuyển động nhanh hơn. Vậy áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
Độ dịch chuyển của thủy ngân
Ban đầu : Thủy ngân nằm giữa.
Bình 1 : ; Bình 2 :
Lúc sau : Khi thay đổi các yếu tố cảu trạng thái khí bình 1 đến khi cân bằng .
Áp dụng PTTKLT cho bình 1:
Áp dụng PTTKLT cho bình 2:
Suy ra :
Câu Hỏi Liên Quan
Cấu tạo của các chất
Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất.
Câu nào sau đây nói về chuyến động của phân tử là không đúng?
Câu nào sau đây nói về chuyến động của phân tử là không đúng?
Tính chất của phân tử chất khí
Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
Lực tương tác phân tử
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng:
Tính chất phân tử của vật chất ở thế khí
Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thế khí.
Hình dạng và thể tích của các chất
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Tính chất của các phân tử chất rắn và chất lỏng
Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
Thuyết động học phân tử các phân tử vật chất
Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho:
Tính chất của các phân tử khí lí tưởng
Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:
Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
Tính chất của khí lí tưởng
Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?
Đặc điểm của khí lí tưởng
Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
Giá trị của số Avôgađrô NA
Số Avôgađrô có giá trị được xác định bởi:
Tính số mol của khí oxi
Ta có khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?
Xác định số nguyên tử oxi trong 1 gam khí oxi
Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 khí ô xi.
Xác định số phân tử H2O trong 2g nước
Số phân tử trong nước là bao nhiêu?
Tính số phân tử chứa trong 0,2 kg nước.
Tính số phân tử chứa trong nước.
Tính số phân tử nước có trong 1g nước
Số phân tử nước có trong 1 nước là:
Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử cacbon C12
Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử cacbon C12.
Tính số phân tử chứa trong 1 kg không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khí nitơ.
Tính số phân tử chứa trong không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khí nitơ.
Tính khối lượng khí Hêli trong bình.
Một bình kín chứa khí hê li. Tính khối lượng khí Hê li trong bình.
Tính khối lượng khí hidro trong bình
Một bình kín chứa khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình.
Khối lượng của một nguyên tử cacbon
Biết khối lượng mol của cacbon là và hằng số Avogadro là nguyên tử/mol. Khối lượng của một nguyên tử cacbon là
Ở điều kiện tiêu chuẩn tính khối lượng riêng của khí Hêli
Cho biết khối lượng mol của khí Hêli là . Ở điều kiện tiêu chuẩn khối lượng riêng của khí này là:
Khối lượng Hêli có trong bình là?
Bình kín đựng khí Hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử Hêli ở điều kiện 0°C và áp suất trong bình là . Khối lượng Hêli có trong bình là?
Tính thể tích của bình đựng khí Hêli
Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở điều kiện 0°C và áp suất trong bình là . Thể tích của bình đựng khí trên là?
Biểu thức của định luật Boyle - Mariotte
Biểu thức nào sau đây là của định luật Boyle - Mariotte?
Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle Mariotte?
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle Mariotte?
Đồ thị của quá trình đẳng nhiệt.
Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
Đồ thị biểu diễn định luật Boyle Mariotte
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle Mariotte:
Ba thông số xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định.
Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?
Ví dụ thực tế về quá trình nhiệt
Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?
Đồ thị của định luật Boyle Mariotte
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle Mariotte:
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle Mariotte
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle Mariotte:
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?
Bài tập áp dụng định luật Boyle Mariotte
Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì
Tính áp suất khí chứa trong bình.
Một bình có thể tích chứa 0,5 mol ở 0°C. Áp suất khí trong bình là?
Tính thể tích của chất khí khi ta mở nút bình. Coi nhiệt độ cùa khí là không đổi.
Một bình có thể tích 10 lít chứa 1 chất khí dưới áp suất 30 atm. Cho biết thể tích của chất khí khi ta mở nút bình? Coi nhiệt độ của khí là không đổi và áp suất của khí quyển là 1 atm.
Tính dung tích của phổi khi hít không khí vào.
Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là . Khi hít vào áp suất của phổi là . Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng
Áp suất tăng lên bao nhiêu lần khi nén đẳng nhiệt một khối khí.
Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần?
Áp suất tăng lên bao nhiêu lần khi nén đẳng nhiệt một khối khí từ 10 lít đến 4 lít.
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
Tính khối lượng riêng của không khí ở áp suất 2 atm, coi quá trình là quá trình đẳng nhiệt.
Ở áp suất 1 atm ta có khối lượng riêng của không khí là . Hỏi ở áp suất thì khối lượng riêng của không khí là bao nhiêu? Coi quá trình này là quá trình đẳng nhiệt.
Tính khối lượng riêng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150 atm
Tính khối lượng riêng khí oxi đựng trong một bình thể tích dưới áp suất ở nhiệt độ 0°C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là .
Áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu khi khí được dãn đẳng nhiệt
Cho một lượng khí được dãn đẳng nhiệt từ thế tích từ đến , ban đầu áp suất khí là . Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu?
Xác định độ biến thiên thể tích của chất khí khi biến đổi áp suất.
Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu , áp suất biến đổi từ đến . Thì độ biến thiên thể tích của chất khí.
Tính lượng khí đã thoát ra sau khi mở van điều áp của bình kín
Một bình kín chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất ở 27°C. Khi đó van điều áp mở ra và 1 lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi. Sau đó áp suất giảm còn , lượng khí đã thoát ra là bao nhiêu?
Tính áp suất khí ban đầu khi nén đẳng nhiệt một lượng khí
Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích đến . Áp suất khí tăng thêm . Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu?
Tìm thể tích khí khi nén đẳng nhiệt
Một khối khí có thế tích , áp suất từ được nén đẳng nhiệt tới áp suất là . Tìm thể tích khí đã bị nén.
Tính áp suất ban đầu của khối khí trong quá trình đẳng nhiệt
Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích đến thì thấy áp suất khí tăng thêm lượng . Hỏi áp suất ban đâu của khí là?
Tính thể tích ban đầu của khối khí khi tăng áp suất.
Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất được làm tăng áp suất đến ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng .Thể tích ban đầu của khối khí đó là
Tính áp suất ban đầu của khí khi nén đẳng nhiệt một khối khí
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích đến thể tích thì áp suất tăng một lượng . Áp suất ban đầu của khí đó là
Tính áp suất ban đầu khi nén đẳng nhiệt khối khí
Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích đến , áp suất khí tăng thêm . Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây?
Tính áp suất và thể tích ban đầu của khối khí trong quá trình đẳng nhiệt
Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi , thì thể tích biến đổi . Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi thì thể tích biến đổi . Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là
Tính áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm 60 lần.
Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được không khí ở áp suất vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi. Áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là
Tính áp suất khí trong quả bóng sau 40 lần bơm.
Quả bóng có dung tích đang bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được không khí ở áp suất vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là? Coi nhiệt độ không đổi trong qụá trình bơm.
Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm?
Một quả bóng có dung tích . Người ta bơm không khí ở áp suất khí quyển vào bóng. Mỗi lần bơm được không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm? Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi.
Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng bao nhiêu?
Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích , có áp suất ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí Hêli có thể tích ở áp suất . Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng
Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm?
Một quả bóng da có dung tích chứa không khí ớ áp suất . Người ta bơm không khí ở áp suất vào bóng.Mỗi lần bơm được không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Biết trong thời gian bơm, nhiệt độ của không khí không đổi.
Phải bơm bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng tăng gấp 4 lần áp suất khí quyển.
Cho một bơm tay có diện tích , chiều dài bơm dùng đế đưa không khí vào quả bóng có thể tích là . Phải bơm bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng tăng gấp 4 lần áp suất khí quyển. Ban đầu quả bóng mới không có không khí, coi nhiệt độ trong quá trình bơm là không thay đổi.
Tính số lần học sinh bơm không khí vào một quả bóng cao su.
Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội dùng bơm tay để bơm không khí vào một quả bóng cao su có thế tích là , với áp suất không khí là . Xung quanh của bơm có chiều cao là , đường kính xy lanh là . Hỏi học sinh đó phải bơm bao nhiêu lần để không khí trong bóng có áp suất , biết trong quá trình bơm nhiệt độ không thay đổi. Trước khi bơm trong quả bóng không có không khí.
Tính số lần học sinh bơm không khí vào một quả bóng cao su.
Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội dùng bơm tay để bơm không khí vào một quả bóng cao su có thế tích là , với áp suất không khí là . Xung quanh của bơm có chiều cao là , đường kính xy lanh là . Hỏi học sinh đó phải bơm bao nhiêu lần để không khí trong bóng có áp suất , biết trong quá trình bơm nhiệt độ không thay đổi. Trước khi bơm trong quả bóng đã có không khí có áp suất .
Tính số lần học sinh bơm khí vào săm xe.
Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội đi xe đạp bị hết hơi trong săm xe, học sinh đó mượn bơm để bơm xe. Sau 10 lần bơm thì diện tích tiếp xúc của lốp xe và mặt đất là . Hỏi sau bao nhiêu lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc là . Biết rằng trọng lực của xe cân bằng với áp lực của không khí trong vỏ xe, thể tích mỗi lần bơm là như nhau và nhiệt độ trong quá trình bơm là không đổi.
Vậy sau 20 lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc sẽ là bao nhiêu?
Người ta dùng bơm để nén khí vào một bánh xe đạp sau 30 lần bơm diện tích tiếp xúc với mặt đất phẳng là . Vậy sau 20 lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc sẽ là bao nhiêu? Cho rằng thể tích săm xe không đổi, lượng khí mỗi lần bơm là như nhau. Cho rằng nhiệt độ không đổi.
Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống thẳng đứng miệng ở dưới.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống thẳng đứng miệng ở dưới.
Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nằm ngang.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nằm ngang.
Tính áp suất khí quyển và chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang.
Một ống thủy tinh tiết diện đều gồm một đầu kín, một đầu hở, trong ống có cột không khí ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Khi ống thẳng đứng miệng ở dưới thì chiều dài cột không khí là , miệng ở trên thì dài cột không khí là . Tính áp suất khí quyển và chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang.
Tính chiều cao cột nước trong ống
Một ống thủy tinh hình trụ, một đầu kín một đầu hở, dài chứa không khí với áp suất khí quyển . Ẩn ống xuống chậu nước theo phương thẳng đứng, miệng ống ở dưới sao cho đầu kín ngang với mặt nước. Tính chiều cao cột nước trong ống, biết trọng lượng riêng của nước là:
Tính chiều cao của cột không khí trong ống thẳng đứng miệng ở dưới.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 30cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống thẳng đứng miệng ở dưới.
Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30 độ so với phương ngang, miệng ở trên.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở trên.
Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30 độ so với phương ngang, miệng ở dưới.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới
Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nằm ngang.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nằm ngang
Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so vói phương ngang, miệng ở trên.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở trên.
Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới.
Tính chiều dài cột khí trong ống khi ống được dựng thẳng đứng.
Cho 1 ống nghiệm 1 đầu kín được đặt nằm ngang, tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài . Cho áp suất khí quyển là . Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng đứng hướng lên?
Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?
Cho 1 ống nghiệm 1 đầu kín được đặt nằm ngang, tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài . Cho áp suất khí quyến là . Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?
Tìm cột thủy ngân còn lại trong ống thẳng đứng miệng ở dưới.
Một ống thủy tinh tiết diện đều có chiều dài gồm một đầu kín, một đầu hở hướng lên, trong ống có cột không khí ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài , cột thủy ngân bằng miệng ống. Khi ống thẳng đứng miệng ở dưới thì một phần thủy ngân chảy ra ngoài. Tìm cột thủy ngân còn lại trong ống. Biết áp suất khí quyển là .
Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần?
Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng . Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên.
Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2 cm?
Một lượng không khí có thể tích bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là . Áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là . Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải . Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.
Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái ?
Một lượng không khí có thể tích bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là , áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là . Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái . Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.
Tính độ sâu của đáy hồ.
Một bọt khí khi nổi lên từ một đáy hồ có độ lớn gấp khi đến mặt nước. Tính độ sâu của đáy hồ biết trọng lượng riêng của nước là: , áp suất khi quyển là .
Tính độ sâu của hồ.
Khi nổi lên từ đáy hồ thì thể tích của một bọt khí tăng gấp rưỡi. Tính độ sâu của hồ. Biết áp suất khí quyển là , coi nhiệt độ ở đáy hồ và mặt nước là như nhau.
Biểu thức định luật Charles.
Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Charles?
Hiện tượng có liên quan đến định luật Charles.
Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Charles.
Xác định đại lượng nào tăng khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng.
Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?
Đại lượng nào không đổi khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định.
Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi?
Xét các đại lượng khi làm nóng một lượng khí đẳng tích.
Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
Từ hình vẽ xác định quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2.
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình.
Từ độ thì xác định quan hệ về thể tích của 3 khối khí.
Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là
Tăng nhiệt độ của khối khí thì áp suất trong bình sẽ như thế nào?
Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ lên thì áp suất trong bình sẽ
Hỏi quá trình này là quá trình nén hay dãn khí.
Khi đun nóng một khối khí thì p và T thay đổi được cho bởi đồ thị bên. Hỏi quá trình này là quá trình nén hay dãn khí?
Từ độ thị nhận xét áp suất của chất khí.
Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai.
Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó.
Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó
Tính áp suất của khí trong bình khi tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37 độ C đẳng tích.
Một bình nạp khí ở nhiệt độ dưới áp suất . Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ đẳng tích thì áp suất của khí trong bình là:
Tính áp suất của khối khí trong bình khi làm nóng bình đến 150 độ C đẳng tích.
Một lượng hơi nước ở có áp suất ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là
Tính áp suất khí trong bình khi ta đun nóng khối khí đến 87°C.
Một khối khí đựng trong bình kín ở có áp suất . Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến ?
Tính áp suất của khí trong bình khi làm lạnh bình tới nhiệt độ − 23°C.
Một bình thép chứa khí ở dưới áp suất , làm lạnh bình tới nhiệt độ thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
Tính áp suất khí trong bình khi ta đun nóng khí đến 87 độ C.
Một khối khí đựng trong bình kín ở có áp suất Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến
Tính áp suất của khối khí khi làm nóng khí đến nhiệt độ 102 độ C đẳng tích.
Một khối khí ban đầu ở áp suất nhiệt độ làm nóng khí đến nhiệt độ đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là
Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu?
Ở áp suất của một khối khí bằng . Khi áp suất khối khí này tăng đến thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu? Coi thể tích khí không đổi.
Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm.
Một khối khí ở đựng trong một bình kín có áp suất . Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là ?
Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở?
Nhà thầy Phi có mua một nồi áp suất dùng để ninh đồ ăn. Van an toàn của một hơi sẽ mở khi áp suất trong nồi bằng . Khi thử ở , hơi trong nồi có áp suất . Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở?
Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?
Nồi áp suất có van là 1 lỗ tròn có diện tích luôn được áp chặt bởi 1 lò xo có độ cứng và luôn bị nén . Ban đầu ở áp suất khí quyển và nhiệt độ . Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?
Tính nhiệt độ của khí khi nung bình đến áp suất khí là 5.10^5 N/m2.
Một bình kín chứa khí nitơ ở áp suất ở . Nung bình đến khi áp suất khí là . Nhiệt độ khí bây giờ là?
Tính nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng.
Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở và áp suất . Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là
Tính độ biến thiên áp suất trong điều kiện thế tích không đổi, áp suất lúc đầu 3 atm.
Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là đến , áp suất lúc đầu thì độ biến thiên áp suất là
Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.
Một bình được nạp khí ở dưới áp suất . Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ , coi thể tích của bình không thay đổi. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.
Áp suất thay đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ bằng bao nhiêu?
Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là , áp suất thay đổi từ đến thì độ biến thiên nhiệt độ là
Áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên bao nhiêu ?
Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là khi đèn sáng là thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên
Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần?
Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là , áp suất p0, cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần?
Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu?
Biết áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng 1,5 lần khi đèn cháy sáng so với tắt. Biết nhiệt độ đèn khi tắt là . Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu?
Khi áp suất tăng 4 lần nhiệt độ ban đầu trong bình là bao nhiêu?
Cho một bình kín. Khi áp suất tăng 4 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm , thể tích không đổi. Khi đó nhiệt độ ban đầu trong bình là bao nhiêu?
Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là bao nhiêu?
Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm thì áp suất khối khí tăng thêm áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
Tìm nhiệt độ ban đầu của khí trong bình đun nóng thêm 40°C.
Cho một bình kín. Khi đun nóng khí trong bình thêm thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí trong bình.
Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí khi đun thêm 80°K .
Đun nóng đẳng tích một lượng khí tăng thêm thì áp suất tăng thêm 25% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.
Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài.
Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn được đậy bằng một vật có khối lượng . Tiết diện của miệng bình . Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là .
Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình?
Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định
Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
Trong hiện tượng nào sau đây, cả 3 thông số trạng thái của 1 lượng khí xác định đều thay đổi?
Trong hiện tượng nào sau đây, cả 3 thông số trạng thái của 1 lượng khí xác định đều thay đổi?
Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ ra sao?
Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ
Thực hiện quá trình duy nhất nào để về từ trạng thái ba về trạng thái một?
Thực hiện quá trình duy nhất nào để về từ trạng thái ba về trạng thái một?
Công thức nào sau đây không phù hợp với định luật Guy Lussac?
Công thức nào sau đây không phù hợp với định luật Guy Lussac?
Quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình nào?
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.
Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ, so sánh giá trị của hai đường đẳng áp này.
Khi làm nóng hay nguội bình cầu thì biến đổi của khối khí thuộc loại nào?
Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội bình cầu thì biến đổi của khối khí thuộc loại nào?
Phương trình nào sau đây là phương trình Clapeyron - Mendeleev?
Phương trình nào sau đây là phương trình Clapeyron - Mendeleev?
Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ T2 áp suất P2 là?
Ở nhiệt độ T1, áp suất P1, khối lượng riêng của khí là D1. Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ T2 áp suất P2 là?
Giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào khi tăng nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau.
Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang . Nhiệt độ trong các bình tương ứng là và . Tăng nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào?
Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó, bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng.
Trong một khu hội chợ người ta bơm một quả bóng có thể tích ở nhiệt độ trên mặt đất. Sau đó bóng được thả bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,8 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ . Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó, bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng.
Áp suất khí trong quả bóng lúc này là?
Một quả cầu có thể tích , chứa khí ở có áp suất . Người ta nung nóng quả cầu đến nhiệt độ đồng thời giảm thể tích còn lại . Áp suất khí trong quả bóng lúc này là?
Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là bao nhiêu?
Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ đến còn thể tích của khí giảm từ đến . Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là . Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là
Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng bao nhiêu?
Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích ở nhiệt độ được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích . Khí trong quả bóng phải có áp suất và ở nhiệt độ . Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng
Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần?
Nén khí ở nhiệt độ để thể tích của nó giảm chỉ còn quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến . Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần?
Khi đó áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
Người ta nén khí ở nhiệt độ để cho thể tích của khí chỉ còn , vì nén nhanh nên khí bị nóng lên đến . Khi đó áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
Dùng bình này bơm được bao nhiêu bóng bay?
Một bình bằng thép dung tích chứa khí Hidrô ở áp suất và nhiệt độ . Dùng bình này bơm được bao nhiêu bóng bay? Biết dung tích mỗi quả ; áp suất mỗi quả , nhiệt độ bóng bay .
Tính áp suất khí trong bình.
Một lượng khí H2 đựng trong một bình có thế tích ở áp suất , nhiệt độ là . Đun nóng khí đến nhiệt độ do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Tính áp suất khí trong bình.
Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có hỗn hợp khí dưới áp suất và nhiệt độ . Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng và áp suất tăng lên tới . Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Trong xilanh của một động cơ đốt trong có hỗn hợp khí dưới áp suất và nhiệt độ . Pit tông nén xuống làm cho thế tích của hỗn hợp khí chi còn và áp suất tăng lên . Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít .Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có hỗn hợp khí áp dưới áp suất và nhiệt độ . Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng và áp suất tăng lên tới . Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Hỏi ở nhiệt độ nào thì bình bị nổ?
Một thùng có thể tích chứa khí cacbonic, biết rằng bình sẽ bị nổ khi áp suất vượt quá . Khối lượng riêng của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là . Hỏi ở nhiệt độ nào thì bình bị nổ?
Tính nhiệt độ khối khí sau khi nén.
Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng
Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 80°C và có áp suất 2,5.10^5 Pa.
Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ và có áp suất . Biết khối lượng riêng của không khí ở là , và áp suất .
Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh Phan−xi−păng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3140m .
Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh Phan−xi−păng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao biết mỗi khi lên cao thêm , áp suất khí quyển giảm và nhiệt độ trên đỉnh núi là . Khối lượng riêng của không khí chuẩn là .
Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.
Trong một nhà máy điều chế khí ôxi và san sang các bình. Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích . Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ và áp suất . Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.
Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị bằng?
Một lượng khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ và thể tích được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào?
Áp suất lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào?
Một lượng khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ và thể tích được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Áp suất lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào?
Nhiệt độ sau cùng của khối khí là?
Một khí lí tưởng có thể tích ở áp suất biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là . Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:
Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127°c khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
Ở thể tích của một lượng khí là . Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127°C khi áp suất không đổi là?
Ở thì thể tích của một lượng khí là . Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ khi áp suất không đổi là?
Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 217 độ C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
Ở thể tích của một lượng khí là . Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227 độ C khi áp suất không đổi là.
Ở thể tích của một lượng khí là . Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ khi áp suất không đổi là
Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 546 độ C là.
Ở nhiệt độ thể tích của một khối khí là . Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó là
Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là bao nhiêu?
khí chiếm thể tích ở . Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là . Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là
Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.
Có khí chiếm thể tích ở . Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là . Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.
Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.
Có khí chiếm thể tích ở . Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là . Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.
Thể tích của bình là bao nhiêu?
Cho áp kế như hình vẽ. Tiết diện ống là biết ở giọt thủy ngân cách A , ở giọt thủy ngân cách A . Thể tích của bình là
Tính khối lượng thủy ngân đã chảy vào bình, dung tích của bình coi như không đổi?
Một bình thủy tinh có dung tích chứa không khí ở nhiệt độ được nổi với ống thủy tinh nằm ngang chứa đầy thủy ngân. Đầu kia của ống để hở. Làm lạnh không khí trong bình đến nhiệt độ . Tính khối lượng thủy ngân đã chảy vào bình, dung tích của bình coi như không đổi, khối lượng riêng của thủy ngân là
Hỏi khi nung bình đến 10 độ C thì giọt thủy ngân cách A một khoảng bao nhiêu?
Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện . Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở giọt thủy ngân cách A . Hỏi khi nung bình đến thì giọt thủy ngân cách A một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào?
Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là và . Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào?
Nung nóng một phần lên 10 độ C còn phần kia làm lạnh đi 10 độ C thì pitong dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu?
Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài chứa một lượng khí giống nhau ở . Nung nóng một phần lên còn phần kia làm lạnh đi thì pitong dịch chuyển một đoạn là
Xác định tên của khí.
Có chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích . Đun nóng đến áp suất khí trong bình là . Khí đó là khí gì?
Khối lượng mol của khí ấy là?
Một khí chứa trong một bình dung tích có áp suất và nhiệt độ có khối lượng . Khối lượng mol của khí ấy là
Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là?
Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là . Coi không khí như một chất khí thuần nhất. Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là:
Hằng số của các khí có giá trị bằng bao nhiêu?
Hằng số của các khí có giá trị bằng:
Có bao nhiêu mol khí nitơ trong một bình kín có dung tích 0,75 (lít)?
Có bao nhiêu mol khí nitơ trong một bình kín có dung tích ở và ở áp suất . Biết .
Tính khối lượng khí oxi trong bình
Một bình chứa khí oxi dung tích ở áp suất và nhiệt độ . Khối lượng khí oxi trong bình là:
Tính khối lượng khí hiđrô có thế chứa trong bình cùng loại nếu nhiệt độ tối đa bị nổ là 50°C và hệ số an toàn là 5?
Làm thí nghiệm người ta thấy bình chứa khí nitơ bị nổ ở nhiệt độ . Tính khối lượng khí hiđrô có thế chứa trong bình cùng loại nếu nhiệt độ tối đa bị nổ là và hệ số an toàn là 5, nghĩa là áp suất tối đa chỉ bằng 1/5 áp suất gây nổ. Cho ,; .
Thể tích của bình xấp xỉ bằng bao nhiêu?
Một bình kín chứa khí nitơ ở áp suất ở . Thể tích của bình xấp xỉ bằng bao nhiêu?
Thể tích của bình đựng khí là?
Một bình kín đựng khí Heli chứa nguyên tử khí Heli ở và có áp suất trong bình là Thể tích của bình xấp xỉ bằng bao nhiêu?
Thể tích của bình là?
Một bình chứa phân tử khí Heli. Biết nhiệt độ trong bình là và áp suất là . Thể tích của bình là:
Một mol khí ở áp suất 2 (atm) và nhiệt độ 30 độ C thì chiếm thể tích là?
Một mol khí ở áp suất và nhiệt độ thì chiếm thể tích là ?
Áp suất khí trong bình là?
Một bình đựng khí hêli có thể tích và nhiệt độ ở . Áp suất khí trong bình là?
Áp suất trong bình là?
Một bình có thể tích chứa khí ở , áp suất trong bình là:
Hỏi một bình có dung tích 5 (lit) chứa 0,5 (mol) khí ở nhiệt độ 0 độ C có áp suất là bao nhiêu?
Ở điều kiện tiêu chuẩn: khí ở có áp suất và thể tích là . Hỏi một bình có dung tích chứa khí ở nhiệt độ có áp suất là bao nhiêu?
Áp suất khí trong bình là bao nhiêu?
Một bình dung tích chứa nitơ ở . Áp suất khí trong bình là
Tính áp suất khí trong bình.
Trong một bình thể tích chứa hidro ở . Tính áp suất khí trong bình.
Bình khí có áp suất lớn nhất là?
Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau, bình một đựng 4 (g) hiđro, bình hai đựng khí cacbonic, bình 3 đựng khí nitơ, bình 4 đựng khí oxi. Bình khí có áp suất lớn nhất là
So sánh áp suất khí trong bình 2 so với bình 1.
Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng nửa bình 1. Mỗi phân tử khí trong bình 2 có khối lượng gấp đôi khối lượng mỗi phân tử bình 1. Áp suất khí trong bình 2 so với bình 1 là:
Tính áp suất khí trong bình bây giờ do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài.
Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích ở áp suất nhiệt độ . Đun nóng khí đến do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất khí trong bình bây giờ là:
Áp suất khí trong bình bây giờ là?
Một lượng khí hidro đựng trong bình có thể tích ở áp suất , nhiệt độ . Đun nóng khí đến . Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là?
Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là bao nhiêu?
Căn phòng có thể tích . Tăng nhiệt độ của phòng từ đến . Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là , áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là
Lượng khí thoát ra là bao nhiêu?
Một bình kín có van điều áp chứa khí nitơ ở áp suất . Nung bình đến khi áp suất khí là khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn . Lượng khí thoát ra là bao nhiêu?
Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây. Coi quá trình bơm khí diễn ra đều đặn.
Người ta bơm khí ôxi vào một bình có thể tích . Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ và áp suất . Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây. Coi quá trình bơm khí diễn ra đều đặn.
Tính thể tích của lượng khí đã thoát ra khòi phòng ờ điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng không khí còn lại ở trong phòng.
Một phòng có kích thước . Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới trong khi áp suất là . Tính thể tích của lượng khí đã thoát ra khỏi phòng ở điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng không khí còn lại ở trong phòng. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là .
Khối lượng không khí trong một phòng có thể tích V = 30 (m^3) sẽ thay đổi đi bao nhiêu khi nhiệt độ trong phòng tăng?
Khối lượng không khí trong một phòng có thể tích sẽ thay đổi đi bao nhiêu khi nhiệt độ trong phòng tăng từ đến . Cho biết áp suất khí quyển là và khối lượng mol của không khí .
Tính khối lượng khí đã thoát ra.
Một bình có dung tích chứa một lượng khí hiđrô bị nén ở áp suất và nhiệt độ . Khi nung nóng bình, do bình hở nên có một phần khí thoát ra; phần khí còn lại có nhiệt độ và vẫn dưới áp suất như cũ. Tính khối lượng khí đã thoát ra.
Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó là đúng?
Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp được cho trên hình vẽ. Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó là đúng?
Đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình nào?
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình
Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào?
Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào?
Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?
Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương?
Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương?
Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
Một lượng khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ và thể tích được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định. Chỉ ra đâu là đáp án sai?
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định theo nhiệt độ như hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai?
Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên?
Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: . Biến đổi đẳng áp đến sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên?
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1?
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ bằng bao nhiêu lần nhiệt độ ?
Vẽ lại đồ thị (I) trong tọa độ (V,T), (p,V).
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng
Vẽ lại đồ thị (II) trong các hệ tọa độ (V,T), (p,T).
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng
Vẽ lại đồ thị (III) trong các hệ tọa độ (p,V), (p,T).
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng.
Vẽ lại đồ thị (IV) trong các hệ tọa độ (p,V), (V,T).
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng.
Hãy biểu diễn các quá trình trên trong tọa độ (P, V), (P, T).
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T ).
Chủ Đề Vật Lý
Từ điển Phương Trình Hoá Học
Liên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.