Chương VII: Hạt nhân nguyên tử.

Các công thức, câu hỏi tự luận và câu hỏi trắc nghiệm về chủ đề Chương VII: Hạt nhân nguyên tử.

Advertisement

Chương VII: Hạt nhân nguyên tử.

Chủ Đề Vật Lý

VẬT LÝ 12 Chương VII: Hạt nhân nguyên tử. Bài 1: Tính chất và cấu tạo hạt nhân. Vấn đề 1: Tổng hợp lý thuyết liên quan đến cấu tạo và tính chất của hạt nhân. Vấn đề 2: Bài tập liên quan đến khối lượng, số notron, số proton của hạt nhân. Vấn đề 3: Bài toán tính bán kính và khối lượng riêng của hạt nhân. Vấn đề 4: Bài toán liên quan đến đồng vị. Bài 2: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân. Vấn đề 1: Năng lượng liên kết - tổng hợp lý thuyết. Vấn đề 2: Năng lượng liên kết - tính độ hụt khối của hạt nhân. Vấn đề 3: Bài toán liên quan đến năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng. Vấn đề 4: Năng lượng liên kết - bài tập xác định tính bền vững của hạt nhân. Vấn đề 5: Bài tập vận dụng công thức Einstein. Vấn đề 6: Năng lượng phản ứng hạt nhân - câu hỏi lý thuyết. Vấn đề 7: Viết phương trình phản ứng hạt nhân. Vấn đề 8: Xác định năng lượng phản ứng hạt nhân. Vấn đề 9: Phản ứng có phóng xạ Gamma. Vấn đề 10: Bài toán liên quan đến động năng của các hạt trong phản ứng hạt nhân - áp dụng định luật bảo toàn động lượng. Vấn đề 11: Tỉ số động năng của các hạt sau phản ứng. Vấn đề 12: Phương chuyển động của các hạt. Bài 3: Phóng xạ. Vấn đề 1: Lí thuyết phóng xạ. Vấn đề 2: Bài toán về khối lượng còn lại, khối lượng đã phân rã. Vấn đề 3: Bài toán số hạt còn lại, số hạt đã bị phân rã. Vấn đề 4: Bài toán liên quan đến phần trăm chất bị phân rã, còn lại. Vấn đề 5: Bài toán liên quan đến số hạt nhân con đã tạo thành. Vấn đề 6: Bài toán liên quan đến khối lượng hạt nhân con. Vấn đề 7: Bài toán liên quan đến tỉ số hạt nhân con và hạt nhân mẹ. Vấn đề 8: Bài toán liên quan đến tỉ số khối lượng hạt nhân con tạo ra giữa hai thời điểm. Vấn đề 9: Bài toán tính hoạt độ phóng xạ. Vấn đề 10: Bài toán liên quan đến tuổi của thiên thể. Vấn đề 11: Bài toán liên quan đến tuổi của mẫu đá. Vấn đề 12: Tuổi của mẫu vật có nguồn gốc cacbon. Vấn đề 13: Năng lượng phản ứng phóng xạ. Bài 4: Phản ứng phân hạch. Bài 5: Phản ứng nhiệt hạch.

Công Thức Liên Quan

Động năng của hạt.- Vật Lý 12.

Wđ=E-E0=(m-m0)c2

 

Chú thích:

E0=m0c2: năng lượng nghỉ (J, MeV)

E=mc2: năng lượng của hạt (J, MeV)

Wđ: động năng của hạt (J, MeV)

c=3.108 m/s: tốc độ ánh sáng trong chân không

Xem chi tiết

Cấu tạo hạt nhân và số hạt - Vật lý 12

XZAĐiên tich :+Z ;Sô khôi : ASô proton:Z   ;Sô neutron: A-Z

 

Phát biểu: Hạt nhân được tạo thành bởi hai loại hạt là proton và neutron; hai loại hạt này có tên chung là nucleon. 

 

Chú thích: X: kí hiệu hóa học X của nguyên tố

Z: số thứ tự của nguyên tử trong bảng tuần hoàn (nguyên tử số)

A: tổng số nucleon trong một hạt nhân (số khối)

Số neutron trong hạt nhân là A-Z.

 

Ví dụ: H11; C612; O816; U92238

 

 

Một số hạt sơ cấp: p11, n01, e-10

 

 

 

Xem chi tiết

Khối lượng của hạt nhân Vật lý 12

mX=A-Zmn+Zmp kgmX=A u

 

A số khối của hạt nhân

Z số proton

1 u=1,66.10-27 kg

Khối lượng của hạt nhân gần bằng tổng khối lượng các hạt proton và neutron trong hạt nhân.

Xem chi tiết

Khối lượng riêng của hạt nhân Vật lý 12

D=34πR03 không đổi

D=mVA43πR0A-133=34πR03 

Khối lượng riêng của các hạt nhân khác nhau là như nhau

Xem chi tiết

Số hạt của mỗi đồng vị trong N hạt - Vật lý 12

A¯=NX1A1+NX2A2N%X1=NX1N ; %X2=NX2N

X1;X2 hai đồng vị có A1;A2

A=NX1.A1+NX2A2+NX3A3N%X1=NX1N.100 ;%X2=NX2N.100

A là số khối trung bình của hỗn hợp đồng vị

N=NX1+NX2 tổng số hạt của các đồng vị

Xem chi tiết

Năng lượng liên kết của hạt nhân. - Vật lý 12

Wlk=[Zmp+(A-Z)mn-mX].c2 J ; kg;m/sWlk=Zmp+A-Zmn-mX.931,5 MeV;u

Wlk=mc2

 

Phát biểu: Năng lượng liên kết của một hạt nhân được tính bằng tích của độ hụt khối của hạt nhân với thừa số c2.

Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi kết hợp các nucleon thành hạt nhân, còn gọi là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân.

 

Chú thích: 

Wlk: năng lượng liên kết của hạt nhân (MeV)

m: độ hụt khối của hạt nhân (u)1uc2=931,5 MeV

c2: hệ số tỉ lệ, với c là tốc độ ánh sáng trong chân không.

 

Xem chi tiết

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.