Điện trở

Vật lý 11.Điện trở. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Điện trở

R

 

Khái niệm:

Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện trong vật dẫn điện. Nếu một vật dẫn điện tốt thì điện trở nhỏ, vật dẫn điện kém thì điện trở lớn, vật cách điện thì điện trở là vô cùng lớn.

 

Đơn vị tính: Ohm (Ω)

 

Chủ Đề Vật Lý

VẬT LÝ 11 CHƯƠNG II: Dòng điện không đổi. Bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch. Bài 08: Điện năng. Công suất điện. Vấn đề 1: Tóm tắt lý thuyết liên quan đến điện năng, công suất điện. Vấn đề 2: Bài toán vận dụng định luật Joule Lenz. Công suất điện. Vấn đề 3: Bài toán liên quan đến mạch điện chứa bóng đèn. Bài 09: Định luật Ohm đối với toàn mạch. Vấn đề 1: Tóm tắt lý thuyết liên quan đến định luật Ohm đối với toàn mạch. Vấn đề 2: Bài toán liên quan tới định luật Ohm đối với đoạn mạch chỉ chứa R. Vấn đề 3: Bài toán mạch nối tắt hoặc mạch có thêm dụng cụ đo. Vấn đề 4: Bài toán liên quan tới định luật Ohm đối với toàn mạch. Vấn đề 5: Bài toán liên quan tới hiệu suất của nguồn điện. Vấn đề 6: Bài toán tính công suất cực đại mà nguồn điện có thể cung cấp cho mạch ngoài. Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân. CHƯƠNG III: Dòng điện trong các môi trường. Vấn đề 1: Tổng hợp lý thuyết của dòng điện trong chất điện phân. Vấn đề 2: Bình điện phân trong mạch điện đơn giản. Vấn đề 3: Bình điện phân trong mạch điện phức tạp. Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn. VẬT LÝ 12 CHƯƠNG III: Dòng điện xoay chiều. Bài 2: Mạch chỉ chứa một linh kiện. Vấn đề 1: Lý thuyết mạch 1 linh kiện và bài toán liên quan đến I điện trở R, dung kháng Zc, cảm kháng ZL. Vấn đề 3: Bài toán xác định phase và phương trình điện áp tức thời của R,L,C và i. Vấn đề 6: Ứng dụng công thức độc lập với t để tìm Uc, UL.UR,f. Bài 3: Mạch R, L, C mắc nối tiếp. Vấn đề 1: Xác định các đại lượng hiệu dụng và cực đại u và i. Vấn đề 2: Bài tập về phase u và i, viết phương trình i mạch. Vấn đề 3: Viết phương trình u của các linh kiện. Vấn đề 6: Bài tập về cuộn cảm có điện trở trong r. Vấn đề 8: Bài toán hộp đen. Ứng dụng số phức. Bài 4: Hiện tượng cộng hưởng điện và các trường hợp cực đại của hiệu điện thế. Vấn đề 1: Xác định các yếu tố trong bài toán cộng hưởng. Vấn đề 2: Thay đổi C hai giá trị giống nhau và Ucmax hoặc để I max. Vấn đề 3: Thay đổi L hai giá trị giống nhau và ULmax hoặc để I max. Vấn đề 4: Bài toán Thay đổi C để URCmax. Vấn đề 5: Thay đổi L để ULR max. Vấn đề 6: Thay đổi tần số. Bài 5: Công suất của dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất. Vấn đề 1: Bài tập về công suất, điện năng và nhiệt lượng trung bình của mạch RLC. Vấn đề 2: Bài tập liên quan đến hệ số công suất. Vấn đề 3: Thay đổi R để P mạch max (không chứa r). Vấn đề 4: Thay đổi R để P mạch max (có chứa r nhỏ). Vấn đề 5: Thay đổi R hai giá trị và P mạch max hoặc PR max (mạch không chứa r). Vấn đề 6: Bài toán cực trị của cuộn dây không thuần. Vấn đề 8: Thay đổi ω hai giá trị cùng I, P, hệ số công suất hoặc I max. Bài 6: Máy phát điện và động cơ điện xoay chiều. Vấn đề 4: Tính điện áp dây, điện áp phase, I dây, I phase trong mạch hình sao và hình tam giác. Vấn đề 6: Bài toán máy phát điện nối với tải. Vấn đề 8: Động cơ điện nối tiếp với các tải. Bài 7: Máy biến áp Vấn đề 5: Bài toán hiệu suất máy biến áp, công suất phát. Vấn đề 6: Tính công suất hao phí, độ sụt áp, công suất đến, hiệu suất truyền tải. CHƯƠNG V: Cảm ứng điện từ. Bài 24: Suất điện động cảm ứng. Vấn đề 1: Tổng hợp lý thuyết về suất điện động cảm ứng. Vấn đề 2: Bài toán liên quan đến suất điện động cảm ứng và dòng điện trong mạch. Vấn đề 3: Suất điện động do thanh dẫn điện chuyển động thẳng đều gây ra. Chương VI: Lượng tử ánh sáng. Bài 1: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng. Vấn đề 5: Vận dụng các định luật quang điện - Điện thế cực đại của vật dẫn trung hòa đặt cô lập. Bài 2: Hiện tượng quang điện trong.

Biến Số Liên Quan

Suất điện động cảm ứng - Vật lý 11

ec

 

Khái niệm:

Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

 

Đơn vị tính: Volt (V)

 

Xem chi tiết

Điện trở

R

 

Khái niệm:

Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện trong vật dẫn điện. Nếu một vật dẫn điện tốt thì điện trở nhỏ, vật dẫn điện kém thì điện trở lớn, vật cách điện thì điện trở là vô cùng lớn.

 

Đơn vị tính: Ohm (Ω)

 

Xem chi tiết

Công suất tỏa nhiệt

P

 

Khái niệm:

Công suất toả nhiệt là Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

 

Đơn vị tính: Watt (W)

Xem chi tiết

Điện trở

R

 

Khái niệm:

Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện trong vật dẫn điện. Nếu một vật dẫn điện tốt thì điện trở nhỏ, vật dẫn điện kém thì điện trở lớn, vật cách điện thì điện trở là vô cùng lớn.

 

Đơn vị tính: Ohm (Ω)

 

Xem chi tiết

Điện trở

R

 

Khái niệm:

Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện trong vật dẫn điện. Nếu một vật dẫn điện tốt thì điện trở nhỏ, vật dẫn điện kém thì điện trở lớn, vật cách điện thì điện trở là vô cùng lớn.

 

Đơn vị tính: Ohm (Ω)

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Định luật Joule - Lenz.

Q=RI2t

 

Phát biểu: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó.

 

Chú thích:

Q: nhiệt lượng tỏa ra ở đoạn mạch (J)

R: điện trở của đoạn mạch (Ω)

I: cường độ dòng điện (A)

t: thời gian (s)

 

Trong đó điện trở R được tính bằng công thức: R=ρlS.

R: điện trở (Ω)

ρ: điện trở suất (Ωm)

l: chiều dài vật dẫn (m)

S: tiết diện ngang của vật dẫn (m2)

 

Heinrich Lenz (1804 - 1865)

 

James Prescott Joule (1818 - 1889)

Xem chi tiết

Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua.

P=Qt=RI2

 

Phát biểu: Công suất tỏa nhiệt P ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

 

Chú thích:

P: công suất tỏa nhiệt (W)

Q: nhiệt lượng tỏa ra của dây dẫn (J)

t: thời gian (s)

R: điện trở của vật dẫn (Ω)

I: cường độ dòng điện (A)

Xem chi tiết

Định luật Ohm đối với toàn mạch.

I=ERN+r

hoặc E=I(RN+r)=IRN+Ir

 

Phát biểu: Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.

 

Chú thích:

E: suất điện động của nguồn điện (V)

I: cường độ dòng điện (A)

RN: điện trở tương đương của mạch ngoài (Ω)

r: điện trở trong của nguồn điện (Ω)

Xem chi tiết

Mạch điện mắc nối tiếp các điện trở.

Rtđ=R1+R2+...Rn

I=I1=I2=...=In

U=U1+U2+...+Un

 

Chú thích: 

R: điện trở (Ω)

I: cường độ dòng điện (A)

U: hiệu điện thế (V)

 

Xem chi tiết

Mạch điện mắc song song các điện trở.

1Rtđ=1R1+1R2+...+1Rn

I=I1+I2+...+In

U=U1=U2=...=Un

 

Chú thích: 

R: điện trở (Ω)

I: cường độ dòng điện (A)

U: hiệu điện thế (V)

 

Xem chi tiết

Hiện tượng quang dẫn.

R=ρ.lS

 

Chú thích: 

R: điện trở (Ω)

ρ: điện trở suất (Ω.m)

l: chiều dài dây dẫn (m)

S: tiết diện dây dẫn (m2)

 

Khái niệm: Là hiện tượng giảm điện trở suất (giảm điện trở do điện trở tỉ lệ thuận với điện trở suất). Tức là tăng độ dẫn điện của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

 

Giải thích: Khi bán dẫn được chiếu sáng bằng chùm sáng có bước sóng thích hợp thì trong bán dẫn có thêm electron dẫn và lỗ trống được tạo thành. Do đó, mật độ hạt tải điện tăng, tức là điện trở suất của nó giảm. Cường độ ánh sáng chiếu vào bán dẫn càng mạnh thì điện trở suất của nó càng nhỏ.

 

Ứng dụng: Khi một linh kiện vật liệu quang dẫn được kết nối như một phần của mạch, hoạt động như một "điện trở quang", phụ thuộc vào cường độ ánh sáng hoặc chất quang dẫn.

Xem chi tiết

Dòng điện qua điện trở khi được nối giữa qua cầu mang điện và một vật dẫn khác - vật lý 12

 Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp giữa 2 vật dẫn : I=VAmax-VBmaxR

Khi nối đất : I=VmaxR

Xét 2 quả cầu A , B có thể nhiễm điện bằng cách chiếu ánh sáng thích hợp

VAmax=hce1λ-1λ01

VBmax=hce1λ-1λ02

Khi điện thế 2 quả cầu cực đại người ta nối điện trở R ở giữa :

TH1 I=VAmax-VBmaxR=hce1λ01-1λ02 λ<λ01,λ<λ02 Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp

TH2  I=VAmaxR ; λ01>λ>λ02 dòng điện đi từ A sang B xem B như là nối đất

TH3 :I=VBmaxR:λ02>λ>λ01 dòng điện đi từ B sang A xem A như là nối đất

Xem chi tiết

Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa R - Vật lý 12

I=UR=URRI0=U0R=U0RR

I, I0 Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại trong mạch A.

U,U0Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại trong mạch V.

R Điện trở Ω

Xem chi tiết

Phương trình u và i của mạch chỉ có R - Vật lý 12

uR=U0Rcosωt+φuR ;i=I0cosωt+φIφR=φI=φu

Đối với mạch chỉ có điện trở R cường độ dòng điện cùng pha với hiệu hiệu thế đặt vào mạch và hiệu điện thế vào hai đầu điện trở.

Xem chi tiết

Định luật Ohm cho mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

I=UZ=U02R2+ZL-ZC2

I Cường độ hiệu dụng trong mạch A

U Hiệu điện thế hiệu dụng trong mạch V

R Điện trở Ω

ZL Cảm kháng Ω

ZC Dung kháng Ω

Xem chi tiết

Tổng trở của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

Z=R2+ZL-ZC2=R2+Lω-1Cω2 Ω

Z Tổng trở của mạch Ω.

ZL Cảm kháng Ω

ZC Dung kháng Ω

R   Điện trởΩ

ω tần số góc của mạch điện rad/s

Xem chi tiết

Độ lệch pha theo cos mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

cosφ=RZ=URU=U0RU0=RR2+ZL-ZC2

cosφ Hệ số công suất của mạch.

RΩ Điện trở

ZLΩ Cảm kháng 

ZCΩ Dung kháng

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu điện trở trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uR=U0Rcosωt+φR=U0.RR2+ZL-ZC2cosωt+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0R Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở

U0R=R.I0=R.U0Z

φL-φi=0φu-φi=φφL=-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch R và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRL=U0RLcosωt+φRL=U0.R2+ZL2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=ZLR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0RL Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và cuộn cảm thuần

U0RL=R2+ZL2.I0=R2+ZL2.U0Z

φRL-φi=φ2φu-φi=φφRL=φ2-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch R và C trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRC=U0RCcosωt+φRC=U0.R2+ZC2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0RC Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và tụ điện

U0RC=R2+ZC2.I0=R2+ZC2.U0Z

φRC-φi=φ2φu-φi=φφRC=φ2-φ+φu

Xem chi tiết

Tổng trở mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

Z=R+r2+ZL-ZC2

Z Tổng trở của mạch Ω .

R Điện trở Ω .

r Điện trở trong của cuộn dây Ω .

ZL Cảm kháng Ω .

ZC Dung kháng Ω .

Xem chi tiết

Tìm phương trình dòng điện bằng số phức - Vật lý 12

i=I0φi=uz=U0φuR+r+ZL-ZCi

φi Pha ban đầu của dòng điện

φu Pha ban đầu của hiệu điện thế.

R điện trở Ω

r điện trở trong nếu có Ω

U0 hiệu điện thế cực đại của mạch

 

Xem chi tiết

Tìm phần tử trong mạch bằng số phức - Vật lý 12

z=ui=U0φuI0φi=a+bi

Điện trở R=a Ω

Cảm kháng và dung kháng : ZL-ZC=b

Trường hợp chỉ có L hoặc C:

Nếu b <0 : Trong mạch có tụ

Nếu b>0 : Trong mạch có cuộn cảm

Xem chi tiết

Tìm phương trình hiệu điện thế các phần tử mạch bằng số phức - Vật lý 12

uX=i.XuX=U0XφX 

uRL=uR+uL

X :

Khi X là cuộn cảm : X=ZLi

Khi X là cuộn cảm có điện trở : X=r+ZLi

Khi X là tụ điện : X=-ZCi

Khi X là điện trở : X=R

Nếu X nhiều phần tử thì cộng chúng với nhau

φX pha ban đầu của mạch X

U0X hiệu điện thế cực đại của mạch X

Xem chi tiết

Dòng điện trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

L,C,ωI=UR+r2+ZL-ZC2Imax=UR , Zmin=RKhi r0: Imax=UR+r,Zmin=R+r

Imax dòng điện có giá trị cực đại khi xảy ra cộng hưởng.

Zmin=R+r tổng trở bằng R+r

Xem chi tiết

Công suất và hệ số công suất trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

ZL=ZCImaxPmax=U2Rcosφ=1Khi r0: Pmax=U2R+r

Khi ZL=ZCcosφ=RR2+ZL-ZC2=RR=1

Công suất : P=U2Rcos2φMax P=U2R

Xem chi tiết

Thay đổi điện dung để UC max - Vật lý 12

ZC'=R2+ZL2ZL;UCmax=URR2+ZL2

tanφ0'=-RZL;URLU

Để UCmaxZC'=R2+ZL2ZL ;UCmax=URR2+ZL2

URLU :UCmax=U2+URL2UCmax2-UCmax.UL-U2=0

tanφ0'=-RZL

Xem chi tiết

Thay đổi điện dũng để URC max - Vật lý 12

ZC''=ZL+ZL2+4R22URCmax=2RUZL2+4R2-ZL

ZC'' Dung kháng của tụ khi hiệu điện thế URCmax

Xem chi tiết

Thay đổi điện dũng để URC min - Vật lý 12

ZC''=0URCmin=RUZL2+R2

URC min khi dung kháng của tụ điện bằng 0

Xem chi tiết

Thay đổi điện dung để UC max có điện trở r - Vật lý 12

ZC'=R+r2+ZL2ZLUCmax=UR+rR+r2+ZL2

tanφ0'=-R+rZL;UR+rLU

Để UCmaxZC'=R+r2+ZL2ZL ;UCmax=UR+rR+r2+ZL2

UR+rLU :UCmax=U2+UR+rL2UCmax2-UCmax.UL-U2=0

 

Xem chi tiết

Thay đổi độ tự cảm để UL max - Vật lý 12

ZL'=R2+ZC2ZC;ULmax=URR2+ZC2

tanφ0'=RZC;URCU

Để ULmaxZC'=R2+ZC2ZC ;ULmax=URR2+ZC2

URCU :ULmax=U2+URC2ULmax2-ULmax.UC-U2=0

tanφ0'=RZC

Xem chi tiết

Thay đổi độ tự cảm để UL max có điện trở r - Vật lý 12

ZL'=R+r2+ZC2ZCULmax=UR+rR+r2+ZC2

tanφ0'=R+rZC;UR+rCU

Để ULmaxZL'=R+r2+ZC2ZC ;ULmax=UR+rR+r2+ZC2

UR+rCU :ULmax=U2+UR+rC2ULmax2-ULmax.UC-U2=0

 

Xem chi tiết

Thay đổi độ tự cảm để URL max - Vật lý 12

ZL''=ZC+ZC2+4R22URLmax=2RUZC2+4R2-ZC

ZL''Cảm kháng của tụ khi hiệu điện thếURC max

Xem chi tiết

Thay đổi độ tự cảm để URL min - Vật lý 12

ZL''=0URLmin=RUZC2+R2

URLmin khi cảm kháng của tụ điện bằng 0

Xem chi tiết

Tần số góc để UL max - Vật lý 12

ωLmax=1CLC-R22 ; ULmax=2ULR4LC-RC2tanφRCtanφ'0=-12

φ'0 pha của mạch khi ω thay đổi đến ωLmax

ULmax hiệu điện thế cuộn cảm đạt cực đại khi ω thay đổi

Xem chi tiết

Tần số góc để UC max - Vật lý 12

ωCmax=1LLC-R22 ; UCmax=2ULR4LC-RC2tanφRLtanφ'0=-12

φ'0 pha của mạch khi ω thay đổi đến ωCmax

UCmax hiệu điện thế tụ điện đạt cực đại khi ω thay đổi

Xem chi tiết

Tần số góc hai giá trị cùng dòng điện,công suất và mối liên hệ khi UR max - Vật lý 12

ωR2=ω1.ω2=1LCZL1=ZC2 ,ZL2=ZC1R=Lω1-ω2n2-1=1Cn2-11ω2-1ω1

ω1,ω2 tần số góc hai giá trị dòng điện giống nhau :

I1=I2=Imaxn1R2+ZL1-ZC12=1RnZL1-ZC1=R.n2-11C1ω2-1ω1=R.n2-1R=1Cn2-11ω2-1ω1

Xem chi tiết

Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2Rcos2φPR=RI2=RU2Z2=U2Rcos2φ, Q=RI2t

Khi mạch có cuộn cảm thuần công suất của toàn mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở.

Pmach công suất của toàn mạch W

PR công suất trên điện trở W

U hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch V

I cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. A

R điện trở  Ω

Q nhiệt lượng tỏa ra J

Xem chi tiết

Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp có r nhỏ - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2R+rcos2φPR=RI2=RU2Z2=RU2R+r2cos2φ, Q=R+rI2tPr=r.I2=rU2Z2=rU2R+r2cos2φ

Khi mạch có cuộn cảm có điện trở trong công suất của toàn mạch bằng tổng công suất tỏa nhiệt trên điện trở và công suất trên điện trở trong..

Pmach công suất của toàn mạch W

PR công suất trên điện trở W

Pr công suất trên điện trở trong W

U hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch V

I cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. A

R điện trở  Ω

Q nhiệt lượng tỏa ra J

Xem chi tiết

Ý nghĩa hệ số công suất - Vật lý 12

cosφ=PUI=RZ

Với mạch RLC cộng hưởng : φ=0cosφ=1P=RI2

Với mạch chỉ có L,C : φ=±π2cosφ=0P=0

Kết luận : công suất tỏa nhiệt chỉ có trên R

Hệ số công suất cho biết khả năng sử dụng điện năng của mạch

I=PU.cosφ

Khi cosφ tiến đến 1 ,hao phí giảm , càng có lợi

Để tăng cosφcosφ=RR+ZL-ZC2

Ta thường mắc các bộ tụ để giảm φ

Trong các mạch điện : cosφ0,85

Xem chi tiết

Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại - Vật lý 12

PRmax=U22ZL-ZC khi R=ZL-ZCφ=±π4 , Z=R2

PR=U2RR2+ZL-ZC2=U2R +ZL-ZC2RU22ZL-ZCPRmax=U22ZL-ZC khi R=ZL-ZC

tanφ=ZL-ZCRtanφ=±1φ=±π4

Xem chi tiết

Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

PRmax=U22R+r khi R2=r2+ZL-ZC2cosφ=R2R+r , 

PR=U2RR+r2+ZL-ZC2=U2R +r2+ZL-ZC2R+2rU22R+rPRmax=U22R+r khi R=ZL-ZC2+r2

cosφ=RR+r2+ZL-ZC2=R2R(R-r)=R2R+r

Xem chi tiết

Giá trị của điện trở để công suất trên mạch cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

Pmachmax=U22ZL-ZC khi R+r=ZL-ZCφ=±π4 , Z=R+r2

Pmach=U2R+rR+r2+ZL-ZC2=U2R+r +ZL-ZC2R+rU22ZL-ZCPmachmax=U22ZL-ZC khi R+r=ZL-ZC

tanφ=ZL-ZCR+rtanφ=±1φ=±π4

Xem chi tiết

Hai giá trị R cùng dòng điện và mối liên hệ đến công suất cực đại - Vật lý 12

R1R2=ZL-ZC2=R2R1+R2=U2P

R1.R2 giá trị điện trở khi có mạch có cùng công suất, cường độ dòng điện.

R giá trị điện trở khi có mạch có cùng công suất cực đại Pmax=U22R

Xem chi tiết

Thay đổi L,C để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

Ur max=rUR+r

Với : LC=1ω2

Khi một trong L,C thay đổi

Ur=rUR+r2+ZL-ZC2 maxZL=ZCUr max=rUR+r

Xảy ra hiện tượng cộng hưởng

LC=1ω2

ω tần số góc xảy ra cộng hưởng ứng với  L, C

Xem chi tiết

Thay đổi R để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

Khi R=0Ur max=rUr2+ZL-ZC2

Khi R thay đổi 

Ur=rUR+r2+ZL-ZC2 maxKhi R=0Ur max=rUr2+ZL-ZC2

Không phải trường hợp cộng hưởng

Xem chi tiết

Thay đổi r để Pr đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

rPr max=U22R+r khi R2+ZL-ZC2=r2

Khi r thay đổi :

Pr=rI2=U22R+r+R2+ZL-ZC2rPr max=U22R+r khi R2+ZL-ZC2=r2x

Xem chi tiết

Tốc độ quay của máy phát để dòng điện hoặc UR mạch đạt cực đại-Vật lý 12

2πpn0=22LC-R2C2

n0 tốc độ góc của máy phát điện (vòng/s)

p số cặp cực

Xem chi tiết

Biểu diễn động cơ trọng mạch xoay chiều - Vật lý 12

cosφdc=RdcRdc2+ZL2

Ta xem động cơ như điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm

Xem chi tiết

Độ sụt áp và điện thế đến trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

U=RI=RPPUPcosφ=UP-U

U độ sút áp trên dây

UP hiệu điện thế phát

U hiệu điện thế đến

 

Xem chi tiết

Công suất hao phí trên dây - Vật lý 12

Php=RI2=RP2PU2Pcos2φ

Php công suất hao phí trên dây W

PP công suất phát W

UP hiệu điện thế phát V

Xem chi tiết

Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp Vật lý 12

H=RI22U1I1cosφ

I2 dòng điện ở cuộn thứ cấp A

I1 dòng điện ở cuộn sơ cấp A

Nếu cuộn sơ cấp lí tưởng thì cosφ1=1

Xem chi tiết

Bài toán mạch cầu Wheatstone

R1R3=R2R4

Mạch có dạng:

Để có mạch cầu Wheatstone : I5=0 A hay VMN=0 V

R1R3=R2R4

Khi đó có thể chập M và N với nhau

Xem chi tiết

Mạch điện chứa đèn và các thiết bị

RĐ=U2ĐPĐ , Ibt=PĐUĐ

1/Mạch chứa đèn :

Trên đèn thường ghi UĐ,PĐ với UĐ là hiệu điện thế cần đặt vào hai đầu đèn để đèn sáng bình thường hay còn gọi là hiệu điện thế định mức , PĐ là công suất của đèn khi đèn sáng bình thường hay còn gọi là công suất định mức.

Các công thức : 

RĐ=U2ĐPĐ ,  Ibt=PĐUĐ

Kí hiệu trên mạch:

2/Thiết bị điện và đo điện

a/Khóa K: Có tác dụng đóng ngắt mạch điện.Khi K đóng dòng điện được phép chạy qua và khi K mở thì không cho dòng điện chạy qua

Kí hiệu :

b/Tụ điện C : Có tác dụng tích điện và không cho dòng điện một chiều đi qua.

Kí hiệu

c/Ampe kế : Dùng để đo cường độ dòng điện thường có điện trở rất nhỏ và được mắc nối tiếp.

Kí hiệu

d/Vôn kế: Dùng để đo hiệu điện thế thường có điện trở rất lớn và được mắc song song.

Kí hiệu :

e/Điện kế G : Dùng để xác định chiều dòng điện trong đoạn mạch.Mắc nối tiếp với mạch

Kí hiệu :

f/Oát kế :Dùng để đo công suất trong mạch.Mắc nối tiếp với mạch

Kí hiệu :

Xem chi tiết

Hiệu điện thế giữa hai điểm trên mạch

UMN=VM-VN=UAN-UAM

Xét mạch không chứa nguồn

TH1 : Khi giữa MN không có điện trở, cùng một nhánh.

VMVN do điện trở của dây rất nhỏ có thể bỏ qua UMN=ρlS.I

TH2: Khi giữa MN có điện trở , cùng một nhánh

UMN=UR=I.R=VM-VN

TH3: Khi giữa MN nằm trên mỗi nhánh

UMN=VM-VN=UAN-UAM=IAN.RAN-IAM.RAM

Với ví dụ trên hình:

UMN=VM-VN=I2.R2-I1.R1I2=UABR1+R3 ; I1=UABR2+R4

Khi bài toán hỏi cách mắc V kế : ta mắc cực dương với điểm có điện thế lớn hơn, cực âm nối với cực còn lại

TH4: MN nối hai nhánh bằng điện trở

Chọn chiều dòng điện trên MN

Theo định luật nút mạch tại M, N

Ti M :I5+I1=I3Tại N:  I5+I4=2UAM-UANR5+UAMR1=UAB-UAMR3UAM-UANR5+UAB-UANR4=UANR2

Giải hệ tìm UAN ,UAM

Xem chi tiết

Dòng điện qua chất điện phân

I=ERp+r

DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN

1/Định nghĩa chất điện phân

Chất điện phân là những dung dịch muối, axit ,bazo và các muối, bazo nóng chảy có tính chất cho dòng điện chạy qua.

Ví dụ: dung dịch HCL, Oxit nhôm nóng chảy.

2.Dòng điện trong chất điện phân

Khi các axit,bazo,muối hòa tan vào nước dễ phân li tạo thành các ion dương và các ion âm. Số lượng phân li [hụ thuộc nồng độ và nhiệt độ

Các ion chuyển động nhiệt hỗn loạn.Trong quá trình chuyển động các ion dương và ion âm có thể kết hợp lại tạo thành phần tử trung hòa.

KL: Dòng điện trong chất diên phân là sự chuyển dởi có hướng của các ion  dương cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

HIỆN TƯỢNG XẢY RA Ở ĐIỆN CỰC

1.Bình điện phân: gồm hai điện cực làm bằng kim loại hay than chì được nhúng vào chất điện phân.

Kí hiệu:

2.Hiện tượng duơng cực tan:

Hiện tượng dương cực tan là hiện tượng cực dương anot bi ăn mòn, cực âm có kim loại bám vào khi cho dòng điện một chiều chạy qua bình điện phân có ion kim loại trong dung dịch diện phân mà anot củng làm bằng chính kim loại ấy.

Ví dụ : Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực làm bằng đồng.

Tại Anot: Đồng trên điện cực nhường 2e và SO42- kéo  vào dung dịch: CuCu2++2e-

Tại Catot: các ion đồng di chuyển về phía catot nhận 2e trở thành đồng bám lên catot: Cu2++2e-Cu

Kết quả : Đồng trên điện cực anot giảm ,trên catot thì tăng.

3.Phản ứng phụ

Phản ứng phụ là phản ứng hóa học của các nguyên tử trung hòa hình thành khi các ion đến các điện cực nhường , nhận eclectron có thể tác dụng với các điện cực , dung môi.

Ví dụ: Điện phân dung dịch H2SO4 điện cực bằng than chì.

Tại Anot: Các ion H+ đến nhận 2e trở thành phân tử khí  2H++2e-H2

Tại Catot: Các ion SO42-,OH-do nước phân li di chuyển đến nhưng chỉ OH- nhường bớt e để tạo thành khí 4OH--4eO2+2H2O

Kết quả: Tạo ra khí H2,O2

 

Xem chi tiết

Khái niệm và tính chất chất bán dẫn

Chất bán dẫn là chất cho dòng điện đi qua ở một nhiệt độ nhất định.

CHÁT BÁN DẪN VÀ TÍNH CHẤT

1/Khái niệm chất bán dẫn : Chất bán dẫn là những chất dẫn điện ở một nhiệt độ nhất định và không dẫn điện ở nhiệt độ thường.

Ví dụ: Silic,                                                           Germani

2/Tính chất:

+ Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ, nhiệt độ càng cao điện trở suất càng nhỏ.

+ Điện trở suất phụ thuộc vào nồng độ tạp chất.

+ Điện trở suất cũng bị giảm khi bị ánh sáng chiếu vào hoặc bị tác nhân ion hóa.

Xem chi tiết

Dòng điện qua chất bán dẫn

Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron dẫn ngược chiều điện trường và của lỗ trống cùng chiều điện trường.

HẠT TẢI ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN

1/Bán dẫn loại p và bán dẫn loại n

Bán dẫn loại n là chất bán dẫn có hạt tải điện mang điện tích âm.

Bán dẫn loại p là chất bán dẫn có hạt tải điện mang điện tích dương.

2/Electron và lỗ trống

Chất bán dẫn có hai loại hạt tải điện là electron và lỗ trống.

Electron dẫn là electron bị bứt ra khỏi mối liên kết, trở nên tự do và trở thành hạt tải điện.

Lỗ trống là vị trí của electron khi bị bứt ra (cũng được xem là điện tích dương).

Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các electron dẫn ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường.

LỚP CHUYỂN TIẾP P-N

1/Định nghĩa:

Lớp chuyển tiếp p-n là chỗ tiếp xúc của miền bán dẫn loại p và miền bán dẫn loại n trên một tinh thể bán dẫn.( Còn gọi là lớp nghèo)

Dòng điện chỉ chạy qua được lóp chuyển tiếp p-n theo chiều từ p sang n, nên lớp chuyển tiếp p-n được dùng làm điôt bán dẫn để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.

2/Đặc điểm: Các electron dẫn và các lỗ trống ở lớp tiếp giáp ghép cặp với nhau dẫn đến giảm mật độ hạt tải điện nên điện trở của lớp nghèo rất lớp.

3/Dòng điện trong lớp nghèo

Trong lớp nghèo, có điện trường tiếp xúc từ n sang p .

Khi điện trường đặt vào p-n ,lỗ trống dẫn cùng chiều E, electron dẫn ngược chiều E.

Khi điện trường đặt vào n-p, lớp nghèo mở rộng.

3/Hiện tượng phun hạt tải điện 

Hiện tượng phun hạt tải điện là hiện tượng khi hạt đi theo chiều thuận, có sự phun hạt từ vùng này sáng vùng khác.

4/Ứng dụng :  ,Tranzito                                        Điot bán dẫn

Xem chi tiết

Biến trở và công suất tỏa nhiệt của biến trở

Px=U2RxRx+RN2

BIẾN TRỞ

Biến trở là các điện trở có thể thay đổi giá trị.

Các loại

Kí hiệu

Công suất tỏa nhiệt của biến trở

RN là điện trở của đoạn mạch.

Điện trở của toàn mạch : Rtd=Rx+RN

Px=U2RxRx+RN2=U2Rx+RNRx2U24RNKhi Rx=RN , Px=U24RN

Xem chi tiết

Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây

ic=ecR 

Trong đó:

ic: cường độ dòng điện cảm ứng (A).

ec: suất điện động cảm ứng của khung dây (V).

R: điện trở của khung dây (Ω).

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Xác định nội trở của pin. Mạch dao động LC.

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=5√2cos(120πt+π/4). Chọn phát biểu sai?

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=52cos120πt+π4. Chọn phát biểu sai?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất P của đoạn mạch bằng

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u =1202 cos120πt  (V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1 = 18Ω và R2=32Ω  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch bằng : 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng

Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC là  U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I = 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50W . Giữ cố định U, R còn các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ của cuộn dây là

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω  và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức  u = 1202 cos(100πt + π3) V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha π2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là :

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để tạo ra một công suất tương đương với dòng điện không đổi trên thì dòng điện xoay chiều phải có gái trị cực đại bao nhiêu?

Một dòng điện không đổi có giá trị là I0(A) . Để tạo ra một công suất tương đương với dòng điện không đổi trên thì dòng điện xoay chiều phải có giá trị cực đại là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ của mạch điện là

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 1002cos ωt (V), biết điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc là  π6. Công suất tiêu thụ của mạch điện là: 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ trong mạch là

Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15Ω   mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V và hai đầu A, B là 50V. Công suất tiêu thụ trong mạch là :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây

Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X?

Một cuộn dây có điện trở trong R0 và độ tự cảm L được mắc vào nguồn điện xoay chiều có uAB=2002cos(100πt) (V) . Thì  thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1=5A và lệch pha so với điện áp một góc 60°. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là I2=3 (A) và độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch X là 90°.  Công suất  tiêu thụ điện trên đoạn mạch X?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Công suất mạch là

Cho đoạn mạch RC : R = 15Ω. Khi cho dòng điện xoay chiều i = I0cos 100πt (A) qua mạch thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AB là UAB= 50V ; Uc=4UR3. Công suất mạch là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ của mạch là

Hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện có phương trình là : u = 100sin (100πt + π3) (V), dòng điện là : i = 4cos (100πt + π6) (A) . Công suất tiêu thụ của mạch là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điện trở R có giá trị bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết L= 1πHC = 10-34πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều  uAB= 752 cos 100πt (V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định tỉ số công suất

Mạch điện chỉ có R khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động là U0 (V) thì công suất là P0. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có u = U0cos (100πt ) (V) thì công suất của mạch là P  . Xác định tỉ số P0P :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điện trở R của mạch là

Cho mạch điện RLC nối tiếp. L = 1π (H)  , C = 10-42π(F). Biểu thức u = 1202cos100πt (V) . Công suất tiêu thụ của mạch điện là  P = 363 W , cuộn dây thuần cảm. Điện trở R của mạch là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều  u = 100 2 cos (100πt - π6) (V) và cường độ dòng điện trong mạch  i = 42 sin (100πt ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Để công suất tiêu thụ trong mạch là 100W thì độ tự cảm bằng

Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cho R = 100Ω ;  C = 100π (μF); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200 cos 100πt (V). Để công suất tiêu thụ trong mạch là 100W thì độ tự cảm bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Biểu thức điện áp hai đầu điện trở

Một mạch điện chỉ có R=20Ω , khi mắc mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều thì thấy biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos100πt (A). Viết biểu thức điện áp hai đầu điện trở ?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch?

Một mạch điện chỉ có tụ điện, điện dung C=10-4π(F) , khi mắc mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều có biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng: u=200cos(100πt+π3)(V). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Kí hiệu U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện và C là điện dung của tụ điện thì công suất tiên thụ trên đoạn mạch đó là

Kí hiệu U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện và C là điện dung của tụ điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biết công suất mạch P=400W, điện trở có giá trị là

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R>50Ω, cuộn thuần cảm kháng ZL=30Ω và một dung kháng Zc=70Ω, đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U=200V, tần số f . Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là

Một dòng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I0 chạy qua một điện trở thuần R . Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là

Chọn kết câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức là

Chọn câu đúng . Cho mạch điện xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I0cos ωt  là cường độ dòng điện qua mạch và u = U0 cos(ωt +φ) là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức là :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất tỏa nhiệt trên R là

Một nguồn điện xoay chiều được nối với một điện trở thuần. Khi giá trị cực đại của điện áp là U0 và tần số là f thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P. Tăng tần số của nguồn lên 2f , giá trị cực đại vẫn giữ là U0 . Công suất toả nhiệt trên R là :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính giá trị của điện trở R

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R <50Ω , cuộn thuần cảm kháng ZL=30Ω và một dung kháng ZC=70Ω , đặt dưới điện áp hiệu dụng U=200V, tần số f. Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất trong mạch là

Một mạch điện  chỉ có R=20 (Ω)  được mắc mạng điện xoay chiều có điện áp u = 200cos (100πt ) (V) . Tính công suất trong mạch là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp

Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm)  mắc nối tiếp 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở

Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở đó là

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức  i = 5cos 100πt (A)chạy qua điện trở thuần bằng  10Ω . Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi mắc điện trở vào một mạng điện xoay chiều 110V-60Hz thì công suất tỏa nhiệt của bàn là

Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều 110V- 50Hz. Khi mắc nó vào một mạng điện xoay chiều 110V-60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nhiệt lượng tỏa ra bao nhiêu trong 0,5 phút?

Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos 120πt (A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10Ω trong thời gian t = 0,5 phút là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là

Một tụ điện có điện dung C =10-43π(F)  mắc nối tiếp với điện trở  R=100Ω thành một đoạn. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 200(V) - 50 (Hz) . Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là

Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25Ω  trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q =6000J . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng tỏa ra trong 1 phút là

Một cuộn dây có độ tự cảm L =215π(H) và điện trở thuần R =12Ω được đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều 100V và tần số 60 Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Biên độ của cường độ dòng điện là

Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω . Biết nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 9.105 (J) . Biên độ của cường độ dòng điện là :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính công suất của mạch?

Mạch điện chỉ có C , biết C =10-4π(F), tần số dao động trong mạch là f = 50 (Hz). Nếu gắn đoạn mạch trên vào mạng điện có hiệu điện thế  u = 2002 (100πt) (V). Tính công suất của mạch ?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nhiệt lượng ấm nức tỏa ra trong vòng 1 giờ

Một ấm nước có điện trở của mayso là R = 100 (Ω) , được cắm vào mạng điện 220 (V) - 50 (Hz)  . Tính nhiệt lượng ấm nước tỏa ra trong vòng 1 giờ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm giá trị của công suất tỏa nhiệt trong mạch?

Mạch điện có cuộn dây thuần cảm độ tự cảm là L =0,4π(H) được gắn vào mạng điện xoay chiều có phương trình u = 100cos ( 100πt - π2) (A)  . Viết phương trình dòng điện qua mạch khi đó ? Và nếu cũng mạng điện đó ta thay cuộn dây bằng điện trở R = 20(Ω)  thì công suất tỏa nhiệt trong mạch là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất trong mạch

Đoạn mạch AB chứa hai phần tử trong ba phần tử ( R,L,C) nhưng chưa được xác định. Biết rằng biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4cos (100πt +π3) (A) và biểu thức điện áp trong mạch là u = 200cos (100πt +π6) (V) . Hãy xác định hai phần tử trên? Tính công suất trong mạch?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác định công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB nối tiếp, phương trình dòng điện và điện áp của từng đoạn mạch như sau:  uAD=1002cos (ωt +π2) (V) ;  uDB=1006cos(ωt +2π3) (V) ;  i=2cos (ωt + π2) (A) . Xác định công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác định cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

Mạch điện chỉ có  điện trở  R = 100 (Ω). Đặt vào hai đầu mạch một nguồn điện tổng hợp có biểu thức điện áp : u = 1002cos (100πt + π2)+100 (V). Xác định cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện trên

Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4cos2( ωt + φ) (A)   . Hãy xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện trên.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Nếu bỏ tụ C chỉ giữ lại R, L thì công suất tiêu thụ của mạch là P' sec bằng bao nhiêu theo P?

Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử là như nhau và công suất tiêu thụ của mạch là P .  Hỏi nếu bỏ tụ C chỉ giữ lại R,L thì công suất tiêu thụ của mạch là P' sẽ bằng bao nhiêu theo P ? 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay điện?

Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?   

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất

Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch         

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khí tăng tần só của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hệ số công suất của mạch bao nhiêu?

Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 (V) - 50 (Hz) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 (A) và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5(W) . Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất của mạch khi đó là

Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế. Điều chỉnh C=C1 thì hệ số công suất trong mạch là cosφ1=12 và khi đó công suất của mạch là P = 50(W). Điều chỉnh C=C2 thì hệ số công suất của mạch là 12. Công suất của mạch khi đó là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất của mạch khi đó là

Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế  u= U0 cos (ωt) (V). Điều chỉnh C=C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại  P = 400(W). Điều chỉnh C=C2  thì hệ số công suất của mạch là 32 . Công suất của mạch khi đó là :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong một đoạn mạch xoay chiều, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

Chọn câu trả lời sai. Trong một mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:  P=kUI , trong đó :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nếu cuộn dây không có điện trở thì hệ số công suất trong mạch cực đại khi nào?

Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không đổi. Nếu cuộn dây không có điện trở thì hệ số công suất trong mạch cực đại khi nào? 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính giá trị điện trở R

Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r. Khi điện trở R thay đổi thì giá trị R là bao nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? Biết rằng trong mạch  không có hiện tượng cộng hưởng.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hệ số công suất cos anpha của mạch bằng

Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất cosφ  của mạch bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hệ số công suất của đoạn mạch là

Cho đoạn mạch như hình vẽ 1. Cuộn dây thuần cảm: UAN=200VUNB=250VuAB=1502cos πt (V). Hệ số công suất của đoạn  mạch là: 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hệ số công suất của mạch có giá trị là

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 2. Biết  UAM=5V; UMB=25V; UAB=202 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U  không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của  R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị và lệch pha nhau góc π4(rad) . Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 200(W) . Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu AB

Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R=80Ωr=20Ω ; L=2π(H). Tụ C có điện dung biến đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch  uAB=1202 sin (100πt) (V). Để dòng điện i chậm pha so với uAB góc  π4 thì điện dung C nhận giá trị bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm hệ só công thức của mạch?

Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u= 1202sin 100πt (V), hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong các công cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm

Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất của dòng điện xoay chiều qua mạch nhận giá trị bằng

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp  u=1272cos (100πt + π3) (V) . Biết điện trở thuần R=50Ωφi=0 . Công suất của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch nhận giá trị bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1=40(Ω) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=10-34π(F)  , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM=502cos (100πt -7π12) (V)uMB=150cos (100πt) (V)  . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Ý nghĩa của hệ số công suất cos anpha là

Chọn câu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số công suất cos φ là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm giá trị hệ số công suất

Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có ZL=ZC thì hệ số công suất sẽ :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điều chỉnh R để công suất cực đại, khi đó hệ số của mạch cos anpha có giá trị

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng có điện trở R thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch cos φ có giá trị : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Giá trị của cos anpha1 và cos anpha2

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1  lần lượt là UC1 , UR1cos φ1 ; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là  UC2 , UR2  và cos φ2 . Biết  UC1= 2UC2 ; UR2=2UR1 . Giá trị của cos φ1 và  cos φ2 là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Một mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hiệu điện thế một góc hơn pi/2 (rad) thì

Một đoạn mạch  không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn π2 (rad) thì:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm phát biểu đúng nhất?

Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện có giá trị hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, nhưng tần số có thể thay đổi. Khi tăng tần số của dòng điện thì công suất của mạch giảm. Tìm phát biểu đúng nhất?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi cường độ của dòng điện đạt 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn đạt cực đại. Điện trở của biến trở lúc đó bằng

Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1002 V không đổi. Thay đổi R. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Điện trở của biến trở lúc đó bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp

Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cho L, C không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0  thì Pmax .  Khi đó: 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi công suất tỏa nhiệt trên biến trở là 80W thì biến trở có giá trị là

Cho mạch điện RC nối tiếp. R biến đổi từ 0 đến 600Ω . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =U2 cos ωt (V). Điều chỉnh R=400Ω thì công suất toả nhiệt trên biến trở cực đại và bằng 100W. Khi công suất toả nhiệt trên biến trở là 80W thì biến trở có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tính giá trị của điện trở để mạch đạt công suất cực đại

Mạch RLC  nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có điện trở R thay đổi được. Được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không thay đổi, R bằng bao nhiêu thì mạch đạt công suất cực đại? Biết rằng trong mạch không có hiện tượng cộng hưởng.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suât tiêu thụ trong đoạn mạch là

Đặt một điện áp xoay chiều u= 2202cos (100πt ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có điện trở thuần R= 110Ω . Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là: 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi điện trở bằng 18 ôm thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu?

Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB=U0 cos (ωt ) (V). Thay đổi điện trở R, khi điện trở có giá trị R=24(Ω) thì công suất đạt giá trị cực đại 300(W). Hỏi khi điện trở  bằng 18(Ω) thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu ?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Công suất của đoạn mạch khi đó nhận giá trị nào sau đây?

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=1202cos (120πt) (V)  . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :  R1=38(Ω) ; R2=22(Ω) thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch  như nhau. Công suất của đoạn mạch khi đó nhận giá trị nào sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch điện chỉ có một phần tử (R, L hoặc C) mắc vào mạch điện

Một mạch điện chỉ có một phần tử ( R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì? Nhưng qua khảo sát thấy dòng điện trong mạch có biểu thức  i=2cos(100πt+π6)(A), còn hiệu điện thế có biểu thức là u=50cos(100πt+π6)(V). Vậy đó là phần tử gì?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Mạch điện chỉ có một phần từ (R, L hoặc C) mắc vào mạng điện

Mạch điện chỉ có một phần tử (R,L hoặc C) mắc vào mạng điện có hiệu điện thế u=2002cos100πt (V) và có biểu thức i=22cos100πt (A). Đó là phần tử gì? Có giá trị là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hãy xác định tên và giá trị của phần tử trong mạch điện xoay chiều

Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định (có thể là R, L, hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức dòng điện i=4cos(100πt+π2)(A) và biểu thức điện áp u=40cos(100πt+π2)(V). Hãy xác định phần tử trên là phần tử gì? Và tính giá trị của phần tử trên?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hãy xác định tên và giá trị của phần tử trong mạch điện xoay chiều

Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định (có thể là R,L,hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức dòng điện i=4cos(100πt+π6)(A) và biểu thức điện áp u=40cos(100πt+π6)(V). Hãy xác định phần tử trên là phần tử gì? Và tính giá trị của phần tử trên?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biểu thức sau đâu không đúng?

Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chọn kết quả đúng

Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L =1,4π(H) và r = 30Ω; tụ có  C= 31,8μF. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u=1002cos (100πt ) (V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại ? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Công suất cực đại khi điện trở có giá trị bằng

Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L=1,4π(H)r = 30Ω; tụ có C=31,8 μF . R là biến trở. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức : u=1002cos (100πt ) (V) . Công suất của mạch cực đại khi điện trở có giá trị bằng : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chọn hệ thức sai về dòng điện xoay chiều

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i; I0; I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Muốn công suất của đoạn mạch cực đại thì điện trở R phải có giá trị bằng

Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=U0cos ωt . Khi điện trở R có giá trị bằng R0 hoặc  4R0 thì đoạn mạch có cùng công suất. Muốn công suất của đoạn mạch cực đại thì điện trở R phải có giá trị bằng : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính giá trị của P

Mạch điện xoay chiều RLC có R thay đổi được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos 100πt (V) . Biết khi R1=50 (Ω) và R2=200 (Ω) thì công suất mạch điện đều bằng nhau và bằng P. Giá trị của là P:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Biểu thức nào sau đây là đúng?

Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Mắc vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f . Khi R=R1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ1 . Khi R=R2 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ2 . Biết tổng của φ1 và φ2 là 90°. Biểu thức nào sau đây là đúng ? 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Khi đó R1.R2 là

Cho đoạn mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp. R là biến trở, tụ có điện dung  C=100π (μF). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định u , tần số f = 50Hz . Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị của R =R1 và R=R2  thì công suất của mạch đều bằng nhau. Khi đó R1.R2 là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

So sánh P1 và P2

 Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R =R0  để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P1 và khi này f12πLC . Cố định cho R=R0 và thay đổi f đến giá trị f=f0 để công suất mạch cực đại  P2 . So sánh P1 và   P2

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Công suất cực đại khi điện trở khi điện trở của biến trở thay đổi bằng

Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tìm điện áp hai đầu đoạn mạch

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1=I0cos(100πt+π4)(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2=I0cos(100πt-π12)(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Chọn kết quả đúng

Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L=1,4π(H)  và r=30Ω ; tụ có C=31,8 μF . R là biến trở . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức : u=1002 cos (100πt) (V) . Giá trị nào của R để công suất trên cuộn dây là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng :

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Chọn kết quả đúng

Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R=80Ωr = 20ΩL=2π(H). Tụ C có điện dung biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch uAB= 1202 cos (100πt ) (V). Điện dung C nhận giá trị nào thì công suất trên mạch cực đại? Tính công suất cực đại đó. Chọn kết quả đúng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện trở R mắc thêm có giá trị

Mạch gồm cuộn dây có ZL=20(Ω) và tụ điện có C=4.10-4π(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là i=2cos(100πt+π3)(A). Để Z=ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường độ điện qua cuộn dây là

Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Chọn kết quả đúng

Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R=100ΩC= 0,318.10-4F. . Điện áp giữa hai đầu mạch điện là uAB=200 cos 100πt  (V) Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L để Pmax . Tính Pmax ? Chọn kết quả đúng :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm mối liên hệ giữa R, r, L, C

Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ. Biết hiệu điện thế  uAE và  uEB lệch pha nhau 90o. Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,C?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Xác định giá trị độ tự cảm lệch

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f=50 (Hz)  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10-44π(F) hoặc 10-42π(F) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Công suất cực đại có giá trị bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây gồm r= 20Ω và L=2π(H)R=80Ω; tụ có C biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là  u = 1202 cos 100πt (V) . Điều chỉnh C để Pmax. Công suất cực đại có giá trị bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50 Hz không đổi có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính công suất tiêu thụ ở cuộn dây

Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L=0,4π(H) một hiệu điện thế một chiều U1=12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1=0,4 (A) . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 (V) , tần số f= 50 (Hz) thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Viết phương trinh dòng điện trong mạch?

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở trong r=10(Ω), độ tự cảm L=25.10-2π(H) mắc nối tiếp với một điện trở thuần R=15(Ω). Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có u=1002cos100πt (V). Viết phương trình dòng điện trong mạch?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là

Một cuộn dây có điện thở thuần r=25 Ω và độ tự cảm L=14π(H), mắc nối tiếp với điện trở R=5(Ω). Cường độ dòng điện trong mạch là i=22cos100πt (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định giá trị của điện dung đó

Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm , tụ điện C thay đổi, R=50(Ω) ; L=0,5π(H)   . Mắc mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều 200 (V)-50 (Hz) . Điều chỉnh điện dung  C để công suất trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị của điện dung khi đó.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là

Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R=180Ω; cuộn dây: r=20Ω; L=2/π(H); C=100/π (μF). Biết dòng điện trong mạch có biểu thức i=cos100πt (A). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Biểu thức điện áp giữa hai đàu điện trở R là

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=20Ω cuộn dây thuần cảm và tụ điện C=1π(mF) mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là: uc=50cos(100πt-2π3) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất cực đại khi điều chỉnh C có giá trị là bao nhiêu?

Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện C thay đổi, R= 50 (Ω); L=0,5π(H). Mắc mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều 200(V) - 50 (Hz) . Điều chỉnh điện dung  C để công suất trong mạch đạt cực đại. Công suất cực đại khi điều chỉnh C có giá trị là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điều chỉnh L thì công suất trong mạch đạt cực đại bằng bao nhiêu?

Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, mắc nối tiếp với một điện trở R=40 (Ω) .  Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều 40(V) - 50 (Hz) . Điểu chỉnh L  thì công suất trong mạch đạt cực đại bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định giá trị của điện dung C để công suất trong mạch là lớn nhất?

Mạch điện RC có tụ điện C thay đổi giá trị được, được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50 (Hz) .  Biết điện trở trong mạch là R=60 (Ω) . Xác định giá trị của điện dung C để công suất trong mạch là lớn nhất? 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm giá trị của tụ C để mạch đạt giá trị cực đại

Một đoạn mạch gồm điện trở R= 100 (Ω) nối tiếp với tụ điện có điện dung C0=10-4π(F)  và cuộn dây có điện trở trong  r = 100 (Ω) , độ tự cảm L= 2,5π(H)   . Nguồn  điện có  phương trình điện áp u = 1002cos (100πt ) (V)  . Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta mắc thêm một tụ C1 với C0 ?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hỏi rằng trong quá trình biến tần dòng điện thì công suất tiêu thụ của mạch biến thiên trong khoảng nào?

Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC có điện trở R= 50 (Ω) Biết rằng tần số nguồn điện xoay chiều có thể thay đổi được nhờ bộ phận biến tần nhưng giá trị hiệu dụng của điện áp thì được giữ không đổi  U = 1002 (V) Hỏi rằng trong quá trình biến tần dòng điện (từ 0 (Hz) đến  ) thì công suất tiêu thụ của mạch biến thiên trong khoảng nào?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số f phải bằng

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u= U0 cos( 2πf t) V  , có tần số f thay đổi được. Khi tần số f bằng 40Hz hoặc bằng 62,5Hz thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số f phải bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì cần điều chỉnh tần số đến giá trị là bao nhiêu?

Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tần số điều chỉnh được. Khi tần số là f1 = 25(Hz) và khi tần số là  f2=100 (Hz) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là như nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì cần điều chỉnh tần số đến giá trị là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Phải điều chỉnh tần số dòng điện trong mạch đến giá trị nào để công suất trong mạch đạt cực đại?

Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gắn mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi 50 (V) , tần số dòng điện có thể thay đổi được.  Biết L=1π(H) , C=10-4π(F) . Phải điều chỉnh tần số dòng điện trong mạch đến giá trị nào để công suất trong mạch đạt cực đại?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định tần số dòng điện để công suất trong mạch đạt cực tiểu?

Mạch điện gồm: cuộn dây có điện trở trong là r = 50 (Ω)  , độ tự cảm của cuộn dây trong mạch là L=0,4π(H) . Mắc mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Xác định tần số dòng điện để công suất trong mạch đạt cực tiểu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Phải điều chỉnh giá trị tần số đến giá trị nào để công suất tiêu thụ điện trong mạch đạt cực đại?

Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số điều chỉnh được. Khi tần số f1=20 (Hz) và khi tần số f2= 80 (Hz)  thì công suất trong mạch là như nhau. Phải điều chỉnh giá trị tần số đến giá trị nào để công suất tiêu thụ điện trong mạch đạt cực đại?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định giá trị của f2

Mạch RLC mắc nối tiếp có độ tự cảm L = 1π(H) ; điện dung C= 10-4π(F)  được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số điều chỉnh được.  Khi tần số là f1=25 (Hz) và khi tần số là f2 (Hz) thì công suất trong mạch là như nhau. Xác định giá trị của f2?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để công suất vẫn là 32W thì omega=omega2 bằng

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R= 200Ω, L = 1π (H)C=100πμF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức: u= 1002 cos ωt , có tần số thay đổi được. Khi tần số góc ω=ω1=200π (rad/s)  thì công suất của mạch là 32W. Để công suất vẫn là 32W thì  ω=ω2 bằng: 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính tần số f1

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp đặt vào A, B có tần số thay đổi được và giá trị hiệu dụng không đổi U=70V . Khi f=f1 thì đo được UAM = 100V, UMB = 35VI=0,5A . Khi f =f2=200 Hzthì dòng điện trong mạch đạt cực đại. Tần số f1 bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tần số omega để công suất trên đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại là

Cho mạch RLC mắc nối tiếp. R=50Ω ; cuộn dây thuần cảm L= 318mH; tụ có C= 31,8 μF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u= U 2 cos ωt. Biết  ω >100π ( rad/s) , tần số ω  để công suất trên đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại là:

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Tần số f1, f2 lần lượt là

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2 cos ωt, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f0=50 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f1+f2= 145 (Hz) ( f1<f2) , tần số f1,f2 lần lượt là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều là

Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số thay đổi được. Khi tần số dòng điện xoay chiều là f1=25Hz hoặc f2=100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số omega bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R= 2103 Ω  . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có dang là u= U2 cos ωt  , tần số góc biến đổi. Khi ω=ω1=40 π ( rad/s)  và khi  ω=ω2=250π (rad/s). thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc ω  bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính điện trở của mạch

Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gắn mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi 50 (V) , tần số dòng điện có thể thay đổi được. Biết L= 1π(H) , C= 10-4π(F). Nếu công suất trong mạch đạt cực đại là 100(W).  Hãy tính điện trở của mạch? 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hãy chọn đáp án đúng?

Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L=1π(H)  và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 (Hz) . Điều chỉnh C để C=10-42π(F)  sau đó điều chỉnh R . Khi R=R1=50Ω thì UAM=U1 ; khi  R=R2=80Ω thì  UAM=U2 . Hãy chọn đáp án đúng?        

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy chọn đáp án đúng?

Mạch AB gồm hai đoạn, AM là tụ điện có C= 10-4π(F)  và biến trở R, đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 (Hz)  . Điều chỉnh L để L=2π(H)  sau đó điều chỉnh R. Khi R=R1=50Ω  thì UAM=U1 ; khi R=R2=80Ω  thì UAM=U2  . Hãy chọn đáp án đúng?    

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác định giá trị C1

Mạch AB mắc vào mạng điện xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi và có tần số f= 50Hz ; gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, AM là cuộn dây thuần cảm có L= 1π(H)  và biến trở R; đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C= C1  sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Xác định giá trị  C1 ?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc omega bằng

Đặt điện áp u= U2cos ωt (V)  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ chưa tụ điện có điện dung C. Đặt ω1=12LC. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng: 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tính giá trị độ tự cảm của cuộn dây là

Đoạn mạch xoay chiều (hình vẽ). UAB= const   , f= 50 Hz , C= 10-4π(F) ; RA=RK=0.   Khi khoá K chuyển từ vị trí (1) sang vị trí (2) thì số chỉ của ampe kế không thay đổi. Độ tự cảm của cuộn dây là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hỏi cần phài đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi có tần số góc bằng bao nhiêu để bao nhiêu để điện áp hiệu dụng không phụ thuộc vào R?

Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là ω0 điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tính giá trị dung kháng của tụ điện

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π3(rad) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Điện áp giữa hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Tính giá trị r và L là

Mạch điện như hình vẽ: 

R=50Ω; C=2.10-4π(F); uAM=80cos(100πt) (V);uMB=2002cos(100πt+π2)(V)

Giá trị r và L là: 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Biểu thức dòng điện trong mạch là

Mạch điện xoay chiều AB gồm R=303(Ω), cuộn cảm thuần có L=12π(H) và tụ  mắc C=5.10-4π(F) nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B của đoạn mạch hiệu điện thế là u=1202cos(100πt+π6)(V). Biểu thức dòng điện trong mạch  là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Tìm R L trong đoạn mạch RL nối tiếp

Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u=1002sin100πt (V) thì biểu thức dòng điện qua mạch là i=22sin(100πt-π6)(A). Tìm R, L?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Xác định thành phần có trong mạch điện

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=1002cos(100πt-π2)(V)i=102cos(100πt-1π). Mạch điện gồm: 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha sẽ biến đổi như thế nào

Cho mạch R,L,C, với các giá trị ban đầu thì cường độ trong mạch đang có giá trị I, và dòng điện sớm pha π3 so với hiệu điện thế, ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch sẽ biến đổi thế nào?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Tìm giá trị của điện trở thuần R và điện dung C

Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một mạch RLC nối tiếp gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm  L=1025π(H) , tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ n1=750 (vòng/phút)  thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là I1=2 (A) ; khi máy phát điện quay với tốc độ n2= 1500 (vòng/phút) thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là I2=4(A) . Giá trị của điện trở thuần R và điện dung C lần lượt là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm cảm kháng của mạch

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết dung kháng ZC=48Ω. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số f. Khi R=36Ω thì u lệch pha so với i góc φ1 và khi R=144Ω thì u lệch pha so với i góc φ2. Biết φ1+φ2=900. Cảm kháng của mạch là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức

Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là φ1 và φ2. Cho biết φ1+φ2=π2 . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha

Đoạn mạch RL có R=100Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có độ lệch pha giữa u và i là π6. Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha? 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu cuộn dây sớm phase hơn điện áp hai đầu mạch pi/2. Nếu ta tăng điện trở thì.

Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì uL sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π2. Nếu ta tăng điện trở R thì:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Kết luận nào sau đây là si khi nói về các phần tử của mạch điện?

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về các phần tử của mạch điện ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình tam giác khi có tải

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình tam giác khi có tải. Biểu thức nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của đông cơ bằng

Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này được mắc vào ba dây pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 2203 V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos φ =1011. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm hiệu suất động cơ

Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V  tiêu thụ công suất2,64 kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2Ω . Hiệu suất động cơ bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng

Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu một điện áp có trị hiệu dụng U=120 V. Dùng nguồn điện mày mắc vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R=10Ω , độ tự cảmL=0,159H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=159 μF . Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện qua động cơ bằng

Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V tiêu thụ công suất 2,64 kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2Ω . Cường độ dòng điện qua động cơ bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây động cơ bằng

Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này được mắc vào ba dây pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 2203 V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cosφ =1011. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến áp

Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến áp :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tỉ số của máy hạ thế là

Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, dây dẫn từ A đến B có điện trở 40Ω . Cường độ dòng điện trên dây là 50 (A). Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200 (V). Biết dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của các máy biến thế. Tỉ số của máy hạ thế là :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Điện áp giữa hai đầu điện trở R là

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U=200V, UL=8UR/3=2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là

Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R=50Ω và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 252V. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp?

Một máy biến thế có hiệu suất 80% . Cuộn sơ cấp có 150 ( vòng )  cuộn thứ cấp có 300 ( vòng )   . Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100 ( Ω) , độ tự cảm 1π (H)  . Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1= 100 (V)  , tần số 50 (Hz)  . Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u=1006cosωt (V). Biết uRL sớm pha hơn dòng điện qua mạch góc π6(rad), uC và u lệch pha nhau π6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

Một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và đặt vào một hiệu điện thế xoay chieu có giá trị hiệu dụng 120V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 602V độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Giá trị của R và C là

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u=1002sin100πt (V). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 3(A) và lệch pha π3 so với điện áp trên đoạn mạch. Giá trị của R và C là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định giá trị điện dung của tụ điện C

Một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện điện dung C mắc nối tiếp với điện trở thuần R=100Ω. Với giá trị nào của C thì dòng điện lệch pha π3(rad) đối với điện áp u? Biết tần số của dòng điện f = 50 Hz .

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Pha của dòng điện trong mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu mạch

Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu mạch là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế

Trong một đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm; lần lượt gọi U0R; U0L; U0C là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện. Biết 2U0R=U0L=2U0C. Xác định độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Một máy biến áp có tỉ số vòng N1/N2=5, hiệu suát 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8 thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là

Một máy biến áp có tỉ số vòng N1N2=5 , hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8 , thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ

Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL=80Ω. Hệ số công suất của đoạn MB bằng hệ số công suất của đoạn mạch AB và bằng 0,6. Điện trở R có giá trị là :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp bằng

Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1=100V, tần số 50 Hz. Cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất mạch sơ cấp bằng

 Cho một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω , độ tự cảm 1πH . Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1=100V, tần số 50 Hz. Công suất mạch sơ cấp bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Vôn kế V chỉ giá trị

Cho mạch điện như hình vẽ với UAB=300V; UNB=140V, dòng điện i trễ pha so với uAB một góc φ (cosφ=0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Giá trị của R và C1

Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r=10ΩL=π10 H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=50 V và tần số f=50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chọn câu đúng

Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB=170cos100πt (V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosφ1=0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2=0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là

Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng

Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V và hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải

Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để giảm điện năng hao phí trên đường dây, trong thực tế người ta thường làm gì?

Gọi R là điện trở của dây dẫn, U là điện áp giữa hai đầu của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí trên đường dây, trong thực tế người ta thường làm gì?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong quá trình tải điện năng di xa, công suất hao phí

Chọn phát biểu không đúng. Trong qúa trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỷ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến thiên ở trạm phát là

Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỷ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến thế ở trạm phát là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hiệu suất tải điện là

Đường dây tải điện có điện trở 4Ω dẫn điện từ A đến B. Điện áp hiệu dụng ở A là 5000V , công suất là500 kW. Hệ số công suất trên đường dây tải là 0,8. Hiệu suất tải điện là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW . Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện trở dây là

Để truyền công suất điện P=40kW đi xa từ nơi có điện áp U1=2000V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U2=1800V. Điện trở dây là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hiệu suất của quá trình tải điện là

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kVvà công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Có bo nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do tỏa nhiệt?

Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kWđược truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 4Ω . Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U=5000V. Hệ số công suất của đường dây tải là cos φ =0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất hao phí trên dường dây là

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến 110 kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20Ω và hệ số công suất của mạch bằng 1. Công suất hao phí trên đường dây là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hiệu suất truyền tải điện bằng

Người ta muốn truyền đi một công suất 100kW từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng 500V bằng dây dẫn có điện trở 2Ω đến nơi tiêu thụ B. Hiệu suất truyền tải điện bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Có bao nhiêu phần trăm công suất có ích?

Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U=5000V , công suất điện là 500 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cos φ=0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất có ích ?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Phần tử trong hộp kín

Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0 hoc C0 Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một điện trở thuần RR=20Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng u=2002cos100πt (V)thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=22sin(100πt+π2)(A). Phần tử trong hộp kín đó là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định các phần tử trong mạch và tính giá trị của các phần tử đó?

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch nhanh pha   so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, tần số f = 50Hz. Biết U0=40V, I0=8A. Xác định các phần tử trong mạch và tính giá trị của các phần tử đó?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tương ứng là bao nhiêu?

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp u=1002cos(100πt) (V) một điện trở R0 nối tiếp với tụ điện có điện dung C=10-4π(F). Hộp X chỉ chứa một phần tử (điện trở hoặc cuộn dây thuần cảm) i sớm pha hơn uAB một góc π3. Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây ? Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tương ứng là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định phần tử trong hộp X và giá trị của phần tử

Cho đoạn C0,RC0; R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có dạng u=2002cos100πt (V). Điều chỉnh R để Pmax khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A, biết cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của phần tử đó ? 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Các phân tử X là

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết cuộn dậy thuần cảm L = 636mH, tụ điện có điện dung C=31,8 μF, hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R0;L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=200cos100πt(V). Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,8A, hệ số công suất của mạch cosφ=1. Các phần tử trong X là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác định phần tử từng hộp 1, 2, 3

Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1k . Tổng trở của hộp 1, 2 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z12=2kΩ. Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z23=0,5kΩ. Từng hộp 1, 2, 3 lần lượt là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác định 2 trong 3 phần tử trong đoạn mạch X

Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 , C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=1202cos100πt (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i=0,62cos(100πt-π6)(A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó ?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

So sánh I và ta có

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều

 u1=U2cos(100πt+φ1) (V)u2=U2cos(120πt+φ2) (V)u3=U2cos(110πt+φ3) (V)

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là:

i1=I2cos100πt (A)i2=I2cos(120πt+2π3)(A)i3=I'2cos(110πt-2π3) (A).

. So sánh I và ta có:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện

Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng điện khi

Mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng điện khi

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang diễn ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây không đúng?

Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây là không đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Tìm giá trị cho độ tự cảm của cuộn dây để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos ωt(U0, ω không đổi), dung kháng của tụ điện bằng điện trở, cuộn dây là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hệ thức nào sau đây đúng

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. L biến đổi đề ULmax. Hệ thức nào dưới đây là đúng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định giá trị độ tự cảm

Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Biết rằng điện dung của tụ điện là C=10-42π(F) . Mắc mạch điện trên vào mạng điện dân dụng có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f=50 (Hz). Khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây thì thấy, ứng với hai giá trị của độ tự cảm là L1=1π(H)L2 thì công suất tiêu thụ điện trong mạch đạt giá trị là như nhau. Xác định giá trị độ tự cảm L2?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cho R = 100Ω ; C = 100/π ( μF). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uAB = 200sin100 πt(V). Để UL đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u=1602cos100πt(V). Điều chỉnh L đến khi điện áp (UAM) đạt cực đại thì UMB = 120V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm giá trị của hiệu thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần

Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120sinωt (V). R = 100Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20Ω ; tụ C có dung kháng 50Ω . Điều chỉnh L để UL  đạt cực đại, giá trị U0Lmax là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mạch tiêu thụ công suất 100W khi cuộn cảm có độ tự cảm L bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức dạng u=200cos 100πt (V); điện trở thuần R = 100Ω; C = 31,8μF. Cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được (L > 0). Mạch tiêu thụ công suất 100W khi cuộn cảm có độ tự cảm L bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng bằng

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 1003Ω ; C =50/π(μF) ; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=200.cos100πt(V). Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điều chỉnh L để Z= 100 ôm, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100Ω ; C =50/π(μF); độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=200. cos100πt (V). Điều chỉnh L để Z = 100Ω, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại

Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 10002Ω, một tụ điện với điện dung C = 1μF và một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi, thay đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện áp trên cuộn thuần cảm cực đại thì điện áp cực đại trên cuộn cảm có giả trị là

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R = 100Ω, L = 1/πH, C = 100/πμF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=1003cosωt (V), có tần số f biến đổi. Điều chỉnh tần số để điện áp trên cuộn thuần cảm cực đại, điện áp cực đại trên cuộn cảm có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = π/10(H) và tụ điện có điện dung C = 100π(μF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=U2cosωt (V), tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tìm giá trị của tần số góc để điện áp điện dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại

Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000 2Ω, một tụ điện với điện dung C = 10-6F và một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi. Thay đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất khi tần số góc bằng

Cho mạch RLC mắc nối tiếp : R = 50Ω; cuộn dây thuần cảm L = 0,8H; tụ có C = 10μF; điện áp hai đầu mạch là u=U2cosωt (ω thay đổi được). Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất khi tần số góc  bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng

Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80 , cuộn dây có r = 20Ω, độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 15,9μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=U2cosωt, tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại

Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm có độ tự cảm L = 1π(H) và tụ điện có điện dung C = 100π(μF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=1003cosωt (V), tần số dòng điện thay đổi được. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại, giá trị cực đại đó bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng

Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm có độ tự cảm L = 1π(H) và tụ điện có điện dung C = 100π(μF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=1003cosωt (V), tần số dòng điện thay đổi được. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng

Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80 , cuộn dây có r = 20Ω, độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 15,9μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=U2cosωt (V), tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 302,4V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện dung C có gia trị bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/πH; R = 100Ω; tần số dòng điện f = 50Hz. Điều chỉnh C để UCmax. Điện dung C có giá trị bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Xác định điện áp hiệu dụng giữa A và L là

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C=C12 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R

Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ u=200cos(100πt) (V). Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là 10-4π và 10-43π(F) thì ampe kế đều chỉ 1A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Quan hệ giữa cảm kháng cuộn dây và điện trở

Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=U2cosωt(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL­ và R là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điều chỉnh R để hiệu điện thế hiệu dụng cực đại

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có ZL = 100Ω, ZC = 200Ω, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=1002cos100πt (V). Điều chỉnh R để UCmax khi đó:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi UC đạt giá trị cực đại thì hệ thức nào sau đây là đúng

Cho mạch mắc theo thứ tự RLC mắc nối tiếp và đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều, biết R và L không đổi, cho C thay đổi. Khi UC đạt giá trị cực đại thì hệ thức nào sau đây là đúng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm giá trị hiệu dụng ở hai đầu tụ điện

Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100Ω; cuộn dây thuần cảm L = 1/2π(H), tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=1202sin(100πt) (V). Để UC = 120V thì C bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm giá trị của cuộn cảm

Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120Ω, L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/πμF thì UCmax . L có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tìm giá trị của dung kháng khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. R = 50Ω; cuộn dây thuần cảm có ZL = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=1002sinωt (V). Hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại khi dung kháng ZC bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì L và C0 có giá trị là

Đoạn mạch gồm điện trở R = 226Ω, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50Hz. Khi C = C1 = 12μF và C = C2 = 17μF thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì L và C0 có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tìm giá trị dung kháng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 30Ω, r = 10Ω, L = 0,5π(H), tụ có điện dung C biến đổi. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có dạng u=1002cos100πt (V). Điều chỉnh C để điện áp UMB đạt giá trị cực tiểu khi đó dung kháng ZC bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u=802cos100πt (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 100V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điền áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết L = 225π(H), R = 6Ω, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u=U2cos100πt (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác đinh giá trị độ tự cảm của L

Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung có thể điều chỉnh được. Mắc mạch điện trên vào mạng điện dân dụng có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f=50Hz; thấy rằng khi điện dung của tụ điện là C1=10-42π(F) và khi điện dung là C2=2.10-4π(F) thì công suất tiêu thụ điện trong mạch đạt giá trị là như nhau. Xác định giá trị độ tự cảm L

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Giá trị của R là

Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1π(H), tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của C=C1=10-4π(F) hay C=C2=10-43π(F) thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tính điện trở của quang điện trở lúc được chiếu sáng : 

Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω mắc nối tiếp với quang điện trở. Khi quang trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chỉ vào khoảng 1,2 μA. Xác định điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối. Khi quang trở được chiếu sáng thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 A. Tính điện trở của quang điện trở lúc được chiếu sáng : 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác định điện trở của quang trở khi đó.

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm quang trở, cuộn cảm có cảm kháng 20Ω , có điện trở 30 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω.  Chiếu sáng quang trở với một cường độ sáng nhất định thì công suất tiêu thụ điện trên quang trở là cực đại. Xác định điện trở của quang trở khi đó.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi tắt chùm ánh sáng trắng thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I2 và U2 . Chọn kết luận đúng.

Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm ampe kế có điện trở RA=0  và quang điện trở. Mắc vôn kế có điện trở Rv rất lớn song song với quang điện trở. Nối AB với nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào quang trở thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I1U1 . Khi tắt chùm ánh sáng trắng thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I2U2 . Chọn kết luận đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác định điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối.

Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 9V  và điện trở trong 6Ω  mắc nối tiếp với quang điện trở . Khi quang trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chỉ vào khoảng 0,6 μA . Xác định điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Dòng điện cực đại qua điện trở là

Chiếu chùm photon có năng lượng 10 eV vào một quả cầu bằng kim loại có công thoát 3 (eV) đặt cô lập và trung hòa về điện. Sau khi chiếu một thời gian quả cầu nối với đất qua một điện trở 2 (Ω.) thì dòng điện cực đại qua điện trở là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính điện trở của quang điện trở lúc được chiếu sáng.

Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 9V và điện trở trong 6Ω . mắc nối tiếp với quang điện trở. Khi quang trở được chiếu sáng thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 A. Tính điện trở của quang điện trở lúc được chiếu sáng.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ điện của mạch là cực đại. Xác định điện trở của quang trở khi đó.

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm quang trở, cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω . Chiếu sáng quang trở với một cường độ sáng nhất định thì công suất tiêu thụ điện của mạch là cực đại. Xác định điện trở của quang trở khi đó.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Quang dẫn là hiện tượng

Quang dẫn là hiện tượng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chọn phát biểu sai về quang dẫn

Chọn phát biểu sai: 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở  thì dòng điện cực đại qua điện trở là

Một điện cực có giới hạn quang điện là 332 (nm), được chiếu bởi bức xạ có bước sóng 83 (nm) gây ra hiện tượng quang điện. Cho hằng số Plăng, tốc độ ánh sáng và điện tích của electron lần lượt là h=6,625.10-34 Jsc=3.108 m/s  và 1,6.10-19C). Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở 1Ω thì dòng điện cực đại qua điện trở là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Dòng điện cực đại qua điện trở là

Chiếu chùm photon có năng lượng 10 eV vào một quả cầu bằng kim loại có công thoát 3 (eV) đặt cô lập và trung hòa về điện. Sau khi chiếu một thời gian quả cầu nối với đất qua một điện trở 2 (Ω.) thì dòng điện cực đại qua điện trở là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở 1 (Ω) thì dòng điện cực đại qua điện hở là

Một điện cực có giới hạn quang điện là 250 (nm), được chiếu bởi bức xạ có bước sóng 120 (nm) gây ra hiện tượng quang điện. Cho hằng số Plăng, tốc độ ánh sáng và điện tích của electron lần lượt là h=6,625.10-34 Js ,c=3.108 m/s1,6.10-19 C. Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở 1 (Ω) thì dòng điện cực đại qua điện trở là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi tắt chùm ánh sáng trắng thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I2 và U2 . Chọn kết luận sai.

Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm ampe kế có điện trở RA=0  và quang điện trở. Mắc vôn kế có điện trở RV rất lớn song song với quang điện trở. Nối AB với nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào quang trở thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I1U1 . Khi tắt chùm ánh sáng trắng thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I2U2 . Chọn kết luận sai.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối.

Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 6 V và điện trở trong 6Ω mắc nối tiếp với quang điện trở. Khi quang trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chỉ vào khoảng 0,5 μA . Xác định điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính điện trở của quang điện trở lúc được chiếu sáng

Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 9 V và điện trở trong 4 Ω. mắc nối tiếp với quang điện trở. Khi quang trở được chiếu sáng thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,5 A. Tính điện trở của quang điện trở lúc được chiếu sáng.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Quang dẫn là hiện tượng

Quang dẫn là hiện tượng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi chiếu một chùm sáng thích hợp vào khối bán dẫn thì

Khi chiếu một chùm sáng thích hợp vào khối bán dẫn thì

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chọn phát biểu đúng:

Chọn phát biểu đúng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một mạch kín hình vuông cạnh 10 cm. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết i = 2 A và R = 5 Ohm.

Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch 5 Ω.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nếu độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,04 T đến 0 thì cường độ dòng điện cảm ứng là i1. Còn nếu tăng từ 0 đến 0,02 T thì là i2. Tính i1 + i2.

Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng s = 20 cm2 đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc α = 60°, điện trở khung dây R = 0,2 Ω. Nếu trong thời gian Δt = 0,01 giây, độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,04 T đến 0 thì cường độ dòng cảm ứng có độ lớn i1; còn nếu độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,02 T thì cường độ dòng cảm ứng có độ lớn i2. Khi đó, i1 + i2 bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết rằng i = 0,5 A, R = 2 ôm và S = 100 cm2. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ.

Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là 0,5 A, điện trở của khung là R = 2 Ω và diện tích của khung là S = 100 cm2. Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một ống dây hình trụ dài 1000 vòng dây, S = 100 cm2, R = 16 ôm. Tính công suất tỏa nhiệt của ống dây.

Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây S = 100 cm2. Ống dây có điện trở R = 16Ω, hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều 10-2 T/s. Công suất tỏa nhiệt của ống dây là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một khung dây hình vuông MNPQ cạnh a = 6 cm, B = 4 mT, R = 0,01 ôm. Tính điện lượng di chuyển trong khung.

Một khung dây hình vuông MNPQ cạnh a = 6 cm đặt trong từ trường đều B = 4 mT, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung dây hình 1. Giữ đinh M cố định, sau đó kéo và xoắn các cạnh của khung dao cho ta được hai hình vuông mà diện tích hình này lớn gấp 4 lần hình kia trên hình 2. Cho điện trở của khung bằng R = 0,01 Ω. Cho biết dây dẫn của khung có vỏ cách điện. Điện lượng di chuyển trong khung là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Thanh dẫn điện MN = 15 cm, B = 0,5 T. Thanh MN chuyển động thẳng đều về phía x'y' với 3 m/s. R = 0,5 ôm. Dòng điện cảm ứng qua R có độ lớn là bao nhiêu?

Cho thanh dẫn điện MN = 15 cm đặt nằm ngang trên hai thanh ray dẫn điện x’x, y’y như trên hình vẽ. Hai thanh ray đủ dài được đặt trong từ trường đều đủ rộng có độ lớn B = 0,5 T, hướng vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh ray. Thanh MN chuyển động thẳng đều về phía x’y’ với vận tốc không đổi 3 m/s. Biết điện trở R = 0,5 Ω, điện trở của thanh MN và hai thanh ray rất nhỏ, ma sát giữa MN và hai thanh ray rất nhỏ. Dòng điện cảm ứng qua R có độ lớn là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một thanh kim loại MN dài 1 m trượt trên hai thanh ray song song với vận tốc 2 m/s. B = 1,5 T, L = 5 mH, R = 0,5 ôm, C = 2 pF. Chọn phương án đúng.

Một thanh kim loại MN dài 1 m trượt trên hai thanh ray song song đặt nằm ngang với vận tốc không đổi 2 m/s về phía tụ điện. Hai thanh ray đặt trong từ trường đều B = 1,5 T có phương thẳng đứng, có chiều hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Hai thanh ray được nối với một ống dây và một tụ điện. Ống dây có hệ số tự cảm L = 5 mH, có điện trở R = 0,5 Ω. Tụ điện có điện dung C = 2 pF. Cho biết điện trở của hai thanh ray và thanh MN rất nhỏ. Chọn phương án đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Cho hai thanh ray dẫn điện đặt thẳng đứng, R = 0,5 ôm, B = 1 T. Thanh MN có m = 10 g. Hai thanh ray cách nhau 25 cm. Giá trị V gần giá trị nào nhất sau đây?

Cho hai thanh ray dẫn điện đặt thẳng đứng, song song với nhau, hai đầu trên của hai thanh ray nối với điện trở R = 0,5 Ω. Hai thanh ray song song được đặt trong từ trường đều B = 1 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh ray và có chiều ngoài vào trong. Lấy g = 10 m/s2. Thanh kim loại MN khối lượng m =10 g có thể trượt theo hai thanh ray. Hai thanh ray MO cách nhau 25 cm. Điện trở của thanh kim loại MN và hai thanh ray rất nhỏ, có độ tự cảm không đáng kể. Coi lực ma sát giữa MN và hai thanh ray là rất nhỏ. Sau khi buông tay cho thanh kim loại MN trượt trên hai thanh ray được ít lâu thì MN chuyển động đều với tốc độ V. Giá trị V gần giá trị nào nhất sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Thanh dẫn điện MN dài 60 cm, chuyển động trên hai thanh ray song song với B = 1,6 T. ec = 0,96 V, r = 0,1 ôm và R = 0,2 ôm. Giá trị F gần giá trị nào nhất sau đây?

Thanh dẫn điện MN dài 60 cm, chuyển động trên hai thanh ray song song x’x, y’y đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hai thanh ray đặt trong từ trường đều B = 1,6 T có phương thẳng đứng có chiều hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Hai đầu x’y’ của hai thanh ray nối với một nguồn điện có suất điện động 0,96 V, điện trở trong 0,1 Ω và một điện trở R = 0,2 Ω.  Dưới tác dụng của lực F không đổi nằm trong mặt phẳng hình vẽ, vuông góc với MN thì thanh chuyển động đều về bên phải (phía x,y) với tốc độ 0,5 m/s. Cho biết điện trở của hai thanh ray và thanh MN rất nhỏ. Giá trị F gần giá trị nào nhất sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mặt phẳng nghiên góc 60 độ, song song theo đường dốc chính, cách nhau 20 cm, nối với điện trở 2 ôm. Đoạn dây dẫn AB có 1 ôm, m = 10 g. Thanh chuyển động với tốc độ?

Trên mặt phẳng nghiêng góc α = 60° so với mặt phẳng ngang có hai thanh kim loại siêu dẫn cố định, song song theo đường dốc chính, cách nhau một khoảng 20 cm, nối với nhau bằng điện trở 2 Ω. Đoạn dây dẫn AB có điện trở 1 Ω, có khối lượng 10 g, đặt vuông góc với hai thanh siêu dẫn nói trên và có thể trượt không ma sát trên hai thanh đó. Hệ thống được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ 2,5 T. Lấy g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0, thả nhẹ để AB trượt không vận tốc và luôn vuông góc với hai thanh. Sau một thời gian thanh chuyển động đều với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Nếu cho giá trị của biến trở R tăng dần thì dòng điện cảm ứng trong (C) ra sao?

Một vòng dây dẫn kín (C) được đặt đối diện với đầu của ống dây dẫn L hình trụ mắc trong mạch điện, chọn chiều dương trên (C) được chọn như hình vẽ.

Nếu cho giá trị của biến trở R tăng dần thì trong (C)

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây MNPQ.

Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt trong cùng một mặt phẳng với một mạch điện như hình vẽ. Khoá k đang mở, sau đó đóng lại thì trong khung dây MNPQ

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Khoá k đang đóng, sau đó dịch chuyển con chạy C về phía bên phải. Xác định chiều dòng điện trong khung MNPQ.

Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt trong cùng một mặt phẳng với một mạch điện như hình vẽ. Khoá k đang đóng, sau đó dịch chuyển con chạy C về phía bên phải (phía khung dây MNPQ) thì trong khung dây MNPQ.

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thế tính theo bằng công thức nào?

Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính theo bằng công thức nào?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V - 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?

Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V − 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mắc song song hai bóng đèn sợi đốt vào U = 220 V thì cường độ dòng điện là I1 và I2. Chọn phương án đúng.

Một bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V – 110 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V – 22 W. Điện trở các bóng đèn đến lần lượt là R1và R2 . Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là I1và I2 . Chọn phương án đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mắc nối tiếp hai bóng đèn vào U = 220 V thì công suất tiêu thụ là P1 và P2. Điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng.

Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V − 100 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V − 25 W. Mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là P1 và P2. Cho rằng điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hỏi công suất điện của bóng đèn tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với công suất định mức của nó?

Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V – 110W đột ngột tăng lên tới 240V trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm (%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ định mức.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp và mắc vào nguồn điện có U = 9V. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút.

Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 9V. Cho R1 = 1,5 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu R2 là 6V. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để loại bóng đèn loại 120 V - 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V, người ta mắc nối tiếp nó với một điện trở phụ R. Tính R?

Để loại bóng đèn loại 120 V − 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V, người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R. Tính R?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế nào để dùng điện 110 C mà công suất không thay đổi?

Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi?

 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25 W, P2 = 100 W. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng.

Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25 W, P2 = 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25 W, P2 = 100 W. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220 thì

Hai bóng đèn có công suất định mức là  P1 = 25 W, P2 = 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Bóng đèn dây tóc có ghi 220 V - 110 W và một bàn là có ghi 220 V - 250 W. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này.

Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V − 110W và một bàn là có ghi 220V − 250W cùng được mắc song song vào ổ lấy điện 220V của gia đình. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một bóng đèn dây tóc có ghi 24 V - 2,4 W. Điện trở của bóng đèn có giá trị bằng bao nhiêu?

Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V − 2,4W. Điện trở của bóng đèn có giá trị bằng bao nhiêu?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài?

Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Đối với mạch kín ngoài nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch?

Đối với mạch kín ngoài nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện trở toàn phần của toàn mạch là gì?

Điện trở toàn phần của toàn mạch là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng.

Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp sẽ như thế nào?

Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện trở tương đương của đoạn mạch song song sẽ như thế nào?

Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nếu mắc song song với R1 một R2 rồi mắc vào U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ?

Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch.

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì dòng điện mạch kín

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì dòng điện mạch chính

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biểu thức của định luật Ohm đối với toàn mạch.

Định luật Ohm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nếu mắc nối tiếp R1 một R2 rồi mắc vào U nói trên thì công suất tiêu thụ trên R1 sẽ?

Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính điện trở tương đương của mạch hỗn hợp nối tiếp, song song.

Cho đoạn mạch gồm các điện trở R giống hệt nhau được mắc như hình vẽ. Điện trở tương đương của toàn mạch là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Đoạn mạch gồm R1 = 300 ôm mắc song song với R2 = 600 ôm. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.

Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 300 Ω, mắc song song với điện trở R2= 600 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi R1 nt R2 thì công suất mạch là 4 W. Khi R1 // R2 thì công suất mạch là 18 W. Hãy xác định R1 và R2.

Có hai điện trở mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 12 V. Khi R1 nối tiếp R2 thì công suất của mạch là 4 W. Khi R1 mắc song song R2 thì công suất mạch là 18 W. Hãy xác định R1 và R2.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Cho mạch mắc hỗn hợp nối tiếp, song song. U = 9V, R1 = 1,5 ôm, R2 = 6 ôm, I3 = 1A. Tìm R3.

Cho mạch điện như hình với U = 9V, R1 =1,5 Ω, R2 = 6 Ω. Biết cường độ dòng điện qua R3 là 1A. Tìm R3.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mạch mắc hỗn hợp nối tiếp có ba điện trở giống nhau. Nếu công suất tiêu thụ trên điện trở (1) là 3 W thì công suất toàn mạch là bao nhiêu?

Ba điện trở giống nhau được mắc như hình, nếu công suất tiêu thụ trên điện trở (1) là 3 W thì công suất toàn mạch là bao nhiêu?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Ba điện trở mắc hỗn hợp nối tiếp R1 = R2 = R3. So sánh công suất tiêu thụ ở mỗi điện trở.

Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Công suất tiêu thụ

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức U1 = 110 V, U2 = 220 V. Công suất định mức của chúng bằng nhau. Tính tỉ số điện trở của chúng.

Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2= 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng bao nhiêu?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ như thế nào?

Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cho mạch mắc hỗn hợp nối tiếp, song song có R1 = R2 = 4 ôm, R3 = 6 ôm, R4 = 3 ôm, R5 = 10 ôm, UAB = 24 V. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R2 = 4 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 3 Ω; R5 = 10 Ω, UAB = 24V. Chọn phương án đúng.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mạch mắc hỗn hợp nối tiếp, song song có R1 = R3 = R5 = 3 ôm, R2 = 8 ôm, U5 = 6 V. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R3 = R5 = 3Ω, R2 = 8 Ω, R4 = 6 Ω, U5 = 6V. Chọn phương án đúng.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Cho mạch hỗn hợp nối tiếp, song song có R1 = 8 ôm, R3 = 10 ôm, R2 = R4 = R5 = 20 ôm, I3 = 2A. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 8Ω, R3 = 10 Ω, R2R4 = R5 = 20 Ω, I3 = 2A. Chọn phương án đúng.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Nếu đặt vào AB một hiệu điện thế 100 V thì UCD = 40 V. Nếu đặt vào CD một hiệu điện thế 60 V thì UAB = 15 V. Tính R1 + R2 - R3.

Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD và một hiệu điện thế UCD = 40V và ampe kế chỉ 1A. Nếu đặt vào CD một hiệu điện thế 60V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế UAB = 15V. Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị của (R1 + R2 − R3) là

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Nếu nối hai đầu AB hiệu điện thế 120 V thì I2 = 2A và UCD = 30 V. Nếu nối hai đầu CD hiệu điện thế 120 V thì UAB = 20 V. Tính giá trị R1.

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R3 = R4. Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dòng điện qua R2 là 2A và UCD = 30V. Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì UAB = 20V. Giá trị của R1 là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mắc một điện trở 14 ôm vào hai cực của nguồn điện có điện trở trong là 1 ôm. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện.

Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Một điện trở R = 4 ôm mắc vào nguồn điện có E = 1,5 V thì P = 0,46 W. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và điện trở trong của nguồn điện.

Một điện trở R = 4Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi mắc điện trở R1 = 4 ôm thì I1 = 0,5 A, khi R2 = 10 ôm thì I2 = 0,25 A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.

Khi mắc điện trở R1 = 4 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện trong mạch I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi mắc điện trở R1 vào nguồn điện có r = 4 ôm thì I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 ôm nối tiếp với R1 thì I2 = 1A. Tính R1.

Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trong r = 4 Ω thì dòng điện chạy trong mạch cỏ cường độ là I1= 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch chính có cường độ là I2 = 1A. Trị số của điện trở R1 là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mắc điện trở 14 ôm vào hai cực của nguồn điện có r = 1 ôm thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Tính công suất mạch ngoài và công suất của nguồn.

Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mắc vào hai cực của acquy một bóng đèn ghi 12 V - 5 W. Tính công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn.

Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mắc hai cực của acquy vào một bóng đèn có ghi 12 V - 5 W. Tính hiệu suất của nguồn điện.

Điện trở trong của một acquy là 0,06Ω  và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn điện có E = 6V, điện trở trong 2 ôm mắc với mạch ngoài là biến trở R. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4 W.

Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4W.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn điện có E = 12 V và r = 2 ôm. Nối R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì P = 16 W. R < 2 ôm. Tính hiệu suất của nguồn.

Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị của điện trở R < 2 Ω. Hiệu suất của nguồn là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn có E = 3V và r = 1 ôm. Mắc song song hai bóng đèn cùng R vào nguồn điện này. Tính công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn.

Nguồn điện có suất điện động là 3V và có điện trở trong là 1 Ω. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở 6 Ω vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn điện được mắc với biến trở. Khi R1 = 1,65 ôm thì U1 = 3,3 V, còn khi R2 = 3,5 ôm thì U2 = 3,5 V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn.

Một nguồn điện được mắc với một biển trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mắc điện trở R1 = 500 ôm vào hai cực của pin mặt trời thì U1 = 0,1 V. Nếu mắc R2 = 1000 ôm thì U2 = 0,15 V. Tính suất điện động và điện trở trong của pin.

Khi mắc điện trở R1 = 500 Ω vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1 = 0,10 V. Nếu thay điện trở R1 bằng điện trở R2 =1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U2 = 0,15 V. Suất điện động và điện trở trong của pin lần lượt là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Suất điện động của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào sau đây?

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào sau đây?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cho Rđ = 11 ôm và R = 0,9 ôm. Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Tính hiệu điện thế định mức và công suất định mức của đèn.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, Rđ = 11Ω, R = 0,9 Ω. Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn điện có E = 12 V và r rất nhỏ. Có R1 = 3 ôm, R2 = 4 ôm và R3 = 5 ôm. Tính cường độ đòng diện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2.

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3Ω, R2 = 4 Ω và R3 = 5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 lần lượt là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Biết E = 12 V, r = 1 ôm, R1 = 5 ôm, R2 = R3 = 10 ôm. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu R1,

Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = R3 =10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Biết E = 7,8 V, r = 0,4 ôm, R1 = R2 = R3 = 3 ôm, R4 = 6 ôm. Tính dòng điện chạy qua nguồn điện.

Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 7,8 V; r = 0,4 Ω; R1 = R2 = R3  = 3 Ω; R4= 6Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Ba điện trở có trị số R, 2R, 3R. Nếu công suất của điện trở (10) là 8W thì công suất của điện trở (3) là bao nhiêu?

Ba điện trở có trị số R, 2R, 3R mắc như hình vẽ. Nếu công suất của điện trở (1) là 8 W thì công suất của điện trở (3) là bao nhiêu?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Nguồn điện có E = 12 V. r = 2 ôm nối với điện trở R. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất của nguồn điện, biết R > 2 ôm, P = 16 W.

Một nguồn điện có suất điện động E = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mạch có E = 48 V, r = 2 ôm, R1 = 2 ôm, R2 = 8 ôm, R3 = 6 ôm, R4 = 16 ôm. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đo U giữa hai điểm M và N thì.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48 V, r =2Ω, R1 = 2Ω, R2 = 8Ω, R3 = 6Ω, R4 = 16 Ω. Điện trở các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Trong đó r = 1 ôm, R1 = 1 ôm, R2 = 4 ôm, R3 = 3 ôm, R4 = 8 ôm và UMN = 1,5 V. Tính suất điện động của nguồn.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 1 Ω, R1 = 1 Ω, R2= 4 Ω, R3 = 3 Ω, R4 = 8 Ω và UMN = 1,5V. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là

 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Mạch điện có E = 6 V, r = 0,5 ôm, R1 = R2 = 2 ôm, R3 = R5 = 4 ôm, R4 = 6 ôm. Điện trở của ampe kế và các dây nối không đàng kể. Tính số chỉ ampe kế.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2 Ω, R3 = R5 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Mạch điện có E = 6V, r = 0,5 ôm, R1 = 1 ôm, R2 = R3 = 4 ôm, R4 = 6 ôm. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V, r = 0,5Ω, R1 = 1 Ω, R2 = R3 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Chọn phương án đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Cho mạch E = 12 V, r = 1,1 ôm, R1 = 0,1 ôm. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó.

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, biết E =12 V, r = 1,1 Ω, R1 = 0,1 Ω. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó.

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Cho mạch E = 4 V, r = 2 ôm, R1 = 2 ôm. Tính R2 để công suất trên R2 đạt giá trị lớn nhất.

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, biết E = 4 V, r = 2 Ω, R1 = 2 Ω. Tính R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt giá trị lớn nhất.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Cho mạch song song, E = 12 V, r = ôm, R1 = 2 ôm. Muốn cho công suất mạch ngoài lớn nhất, R2 phải có giá trị bằng bao nhiêu?

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, biết E =12 V, r = 1 Ω, R1 = 2 Ω. Muốn cho công suất mạch ngoài lớn nhất, R2 phải có giá trị bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mắc điện trở 14 ôm vào hai cực của nguồn điện có r = 1 ôm thì U = 8,4 V. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất của nguồn điện.

Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu suất của nguồn điện.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một acquy có E = 2V, r = 1 ôm. Nối hai cực acquy với điện trở R = 9 ôm thì công suất tiêu thụ trên mạch là bao nhiêu? Tính hiệu suất của acquy.

Một acquy có suất điện động E = 2V, điện trở trong r = 1 Ω. Nối hai cực acquy với một điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu? Tính hiệu suất của acquy.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch kín gồm acquy E = 2,2 V cung cấp điện năng cho điện trở R = 0,5 ôm. Hiệu suất của acquy H = 65 %. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

Mạch kín gồm acquy E = 2,2V cung cấp điện năng cho điện trở mạch ngoài R = 0,5Ω. Hiệu suất của acquy H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn có E = 12 V, r = 0 ôm. Đèn loại 6V - 3W. Điều chỉnh R để đèn sáng bình thường. Tính giá trị của R và hiệu suất của mạch chứa đèn.

Cho mạch điện thắp sáng đèn như hình, nguồn có suất điện động 12 V và điện trở trong không đáng kể. Đèn loại 6 V − 3 W. Điều chỉnh R để đèn sáng bình thường. Tính giá trị của R và hiệu suất của mạch chứa đèn khi sáng bình thường.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cho mạch điện R1 = R2 = R3 = R = 6 ôm. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.

Cho mạch điện như hình 1.1, biết R1 = R2 = R3 = R = 6 Ω. Tính điện trở tương đương đoạn mạch AB.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cho mạch R1 = R2 = R3 = R4 = R = 10 ôm. Tính điện trở tương đương đoạn mạch AB.

Cho mạch điện như Hình 2.1. Biết R1 = R2 = R3 = R4= R =10 Ω. Tính điện trở tương đương đoạn mạch AB.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Cho mạch R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = R = 6 ôm. Tính điện trở tương đương đoạn mạch AB.

 Cho mạch điện như Hình 3.1. Biết R1 = R2 = R3 = R4R5= R =6 Ω. Tính điện trở tương đương đoạn mạch AB.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Cho E = 24 V, r = 2 ôm, R1 = 2 ôm, R2 = 8 ôm, R3 = 6 ôm, R4 = 16 ôm và UMN = 4 V. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch điện.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 24 V, r = 2 Ω, R1 = 2 Ω, R2= 8 Ω, R3 = 6 Ω, R4 = 16 Ω và UMN = 4 V. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch ngoài.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Trong thời gian 5 phút, tính lượng hóa năng được chuyển hóa thành điện năng và nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R.

Một dây hợp kim có điện trở là R = 5 Ω được mắc vào hai cực của một pin điện hoá có suất điện động 1,5 V và điện trở trong là 1 Ω. Điện trở của các dây nối là rất nhỏ. Trong thời gian 5 phút, lượng hoá năng được chuyển hoá thành điện năng và nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R lần lượt là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Sử dụng acquy để thắp sáng bóng đèn 6 V - 3 W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của acquy.

Một acquy có suất điện động và điện trở trong là 6 V và 0,6 Ω. Sử dụng acquy này để thắp sáng bóng đèn dây tóc có ghi 6 V − 3 W. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của acquy lần lượt là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch điện gồm nguồn điện có E = 6V, r = 2 ôm, R1 = 5 ôm, R2 = 10 ôm và R3 = 3 ôm. Chọn phương án đúng.

Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 10 Ω và R3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch điện có suất điện động 6V và có điện trở trong không đáng kể. R1 = R2 = 30 ôm, R3 = 7,5 ôm. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R1R2= 30 Ω; R3 = 7,5 Ω. Chọn phương án đúng.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn điện có E = 12,5 V và r = 0,4 ôm, bóng đèn Đ1 có ghi 12 V - 6 W, bóng đèn Đ2 loại 6 V - 4,5 W. Rb là biến trở. Tính Rb để các đèn sáng bình thường.

Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6 V – 4,5W. Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Bộ nguồn có E = 42,5 V và r = 1 ôm, R1 = 10 ôm, R2 = 15 ôm. Biết ampe kế A1 chỉ 1,5 A. Tính số chỉ ampe kế A2 và trị số của điện trở R.

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 Ω, điện trở R1 = 10 Ω; R2 = 15 Ω. Điện trở của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Biết ampe kế A1 chỉ 1,5 A. Số chỉ của ampe kế A2 và trị số của điện trở R lần lượt là

 

 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Nguồn điện có suất điện động 30 V và điện trở 3 ôm, R1 = 12 ôm, R2 = 27 ôm, R3 = 18 ôm, vôn kế có điện trở rất lớn. Tính số chỉ của vôn kế.

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở R1 = 12 Ω, R2 = 27 Ω, R3 = 18 Ω, vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn điện có E = 24 V và r = 6 ôm. Một số bóng đèn loại 6V - 3W được mắc thành y dãy song song trên mỗi dãy x bóng đèn. Giá trị lớn nhất của xy là.

Cho một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 6 Ω. Có một số bóng đèn loại 6V − 3W được mắc thành y dãy song song trên mỗi dãy có x bóng đèn, rồi mắc vào nguồn điện đã cho thì tất cả các đèn sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của xy là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Hai nguồn điện có E như nhau 2 V, có r1 = 0,4 ôm và r2 = 0,2 ôm được mắc với điện trở R thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Tính R.

Hai nguồn điện có suất điện động như nhau 2 V và có điện trở trong tương ứng là r1 = 0,4 Ω và r2 = 0,2 Ω được mắc với điện trở R thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Giá trị của R là?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Mạch điện có hai pin có cùng E = 3,5 V và r = 1 ôm. Bóng đèn dây tóc có số ghi trên đèn là 7,2 V - 4,32 W. Tính công suất tiêu thụ điện năng của bóng đèn.

Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động 3,5V và điện trở trong 1Ω. Bóng đèn dây tóc có số ghi trên đèn là 7,2V – 4,32W. Cho rằng điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ điện năng của bóng đèn là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch điện có cùng E = 1,5 V và r = 1 ôm. Hai bóng đèn giống nhau cùng số ghi trên đèn 3 V - 0,75 W. Tính hiệu suất của bộ nguồn và hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin.

Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động 1,5V và điện trở trong 1Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3 V – 0,75 W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Hiệu suất của bộ nguồn và hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin lần lượt là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Có tám nguồn cùng loại E = 1,5 V, r = 1 ôm. Mắc các nguồn thành bộ nguồn hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song để thắp sáng đèn 6 V - 6 W. Chọn câu đúng.

Có tám nguồn điện cùng loại với cùng suất điện động 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Mắc các nguồn này thành bộ nguồn hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song để thắp sáng bóng đèn dây tóc loại 6 V − 6 W. Coi rằng bóng đèn có điện trở như khi sáng bình thường. Chọn phương án đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch điện có các acquy có E1 = 12 V, E2 = 6V và r không đáng kể. Điện trở R1 = 4 ôm và R2 = 8 ôm. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các acquy có suất điện động E1 = 12 V, E2 = 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R1 = 4 Ω; R2= 8 Ω. Chọn phương án đúng.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hai nguồn điện có E1 = 3 V, r1 = 0,6 ôm và E2 = 1,5 V, r2 = 0,4 ôm được mắc với R = 4 ôm. Chọn phương án đúng.

Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E1 = 3 V, r1 = 0,6 Ω và E2 = 1,5 V, r2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 4Ω thành mạch kín có sơ đồ như hình vẽ. Chọn phương án đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hai nguồn điện có cùng E và r được mắc với R = 11 ôm. Hình a thì cường độ dòng điện qua R là 0,4 A còn Hình b thì cường độ chạy qua R là 0,25 A. Tính E và r.

Hai nguồn điện có cùng suất điện động và cùng điện trở trong được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R = 11Ω như sơ đồ hình vẽ. Trong trường hợp hình a thì dòng điện chạy qua R có cường độ 0,4 A; còn trong trường hợp Hình b thì dòng điện chạy qua R có cường độ 0,25 A. Suất điện động và điện trở trong lần lượt là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hai nguồn điện có E1 = 4 V, r1 = 2 ôm và E2 = 3 V, r2 = 3 ôm được mắc với R thành mạch điện kín. Tính R để không có dòng điện chạy nguồn E2.

Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E1 = 4 V, r1 = 2 Ω và E2 = 3 V, r2 = 3 Ω được mắc với biến trở R thành mạch điện kín theo sơ đồ như hình vẽ. Để không có dòng điện chạy qua nguồn E2 thì giá trị của biến trở là?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Bộ nguồn 8 acquy, mỗi cái có E = 2 V, r = 0,4 ôm mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp, đèn 6 V - 6 W, R1 = 0,2 ôm, R2 = 6 ôm, R3 = 4 ôm, R4 = 4 ôm. Tính UAM.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 acquy, mỗi cái có suất điện động 2V, điện trở trong 0,4Ω  mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp, đèn dây tóc Đ loại 6V – 6W, R1 = 0,2 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 4 Ω, R4 = 4 Ω. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Mạch điện có E1 = 6 V, E2 = 2 V, r1 = r2 = 0,4 ôm. Đèn dây tóc Đ là 6 V - 3 W, R1 = 0,2 ôm, R2 = 3 ôm, R3 = 1 ôm, R4 = 4 ôm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E1 = 6 V, E2 = 2 V, r1 = r2 = 0,4 Ω. Đèn dây tóc Đ là 6V – 3W, R1 = 0,2Ω, R2 = 3 Ω, R3 = 1 Ω, R4 = 4 Ω. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Bộ nguồn gồm 12 acquy có E = 2 V, r = 0,1 ôm, được mắc hỗn hợp đối xứng. R = 0,3 ôm được mắc vào hai cực của bộ nguồn. Để cường độ dòng điện chạy qua R cực đại thì.

Một bộ nguồn gồm 12 acquy giống nhau, mỗi acquy có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,1 Ω, được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng gồm n dãy song song trên mỗi dãy có m nguồn mắc nối tiếp. Điện trở R = 0,3Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn này. Để cường độ dòng điện chạy qua điện trở R cực đại thì

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Một bóng đèn 12 V - 18 W và một số nguồn điện có cùng E = 1,5 V và r = 1,5 ôm. Khi số nguồn cần ít nhất để đèn sáng bình thường thì công suất mỗi nguồn là.

Có một bóng đèn loại 12V – 18W và một số nguồn điện có cùng suất điện động 1,5V và điện trở trong 1,5 Ω. Các nguồn được mắc thành bộ nguồn hỗn hợp đối xứng gồm n dãy song song trên mỗi dãy có m nguồn nối tiếp. Khi số nguồn cần ít nhất để đèn sáng bình thường thì công suất mỗi nguồn là

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỗi có E = 2 V và r = 0,1 ôm. Điện trở R = 2 ôm được mắc vào hai cực của nguồn. Để dòng điện chạy qua điện trở R cực đại thì bộ nguồn phải gồm.

Một bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỗi acquy có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,1 Ω, được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Điện trở R = 2 Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn này. Để dòng điện chạy qua điện trở R có cường độ cực đại thì bộ nguồn này phải gồm

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có E = 2 V, r = 0,2 ôm. Đèn dây tóc Đ loại 6V - 12 W, R1 = 2,2 ôm, R2 = 4 ôm, R3 = 2 ôm. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2 V, điện trở trong 0,2Ω mắc như hình vẽ. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Đèn dây tóc Đ loại 6 V − 12 W; R1 = 2,2 Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 2 Ω. Chọn phương án đúng.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Một nguồn điện với E và r mắc với điện trở ngoài R = r. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệ mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là.

Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một bộ nguồn có ba nguồn giống nhau mắc nối tiếp. Mạch ngoài là một điện trở không đổi. Nếu đảo hai cực cảu một nguồn thì.

Một bộ nguồn có ba nguồn giống nhau mắc nối tiếp. Mạch ngoài là một điện trở không đổi. Nếu đảo hai cực của một nguồn thì

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Một mạch kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau và mạch ngoài chỉ có R. Biểu thức cường độ đòng diện trong mạch là.

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bóng đèn 220 V - 100 W có dây tóc làm bằng vonfram. Tính điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường và khi không thắp sáng.

Một bóng đèn 220 V − 100 W có dây tóc làm bằng vonfram. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 2000° C. Biết nhiệt độ của môi trường là 20° C và hệ số nhiệt điện trở của vonfram là α = 4,5.10-3 K-'1. Điện trở của bóng đèn khi thắp sáng bình thường và khi không thắp sáng lần lượt là 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một bóng đèn 220 V - 40 W có dây tóc làm bằng vonfram. Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường.

Một bóng đèn 220 V − 40 W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 20°C là R0  = 121 Ω. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là α = 4,5.10-3 K-1. Nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Dây tóc của bóng đèn 220 V - 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 2500 độ C. Tính hệ số nhiệt điện trở và điện trở R0 ở 100 độ C.

Dây tóc của bóng đèn 220 V − 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 2500°C có điện trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 100° C. Hệ số nhiệt điện trở α và điện trở R0 của dây tóc ở 100° C lần lượt là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cặp nhiệt điện Sắt - Constantan có a1 = 50,4 uV/K và r = 0,5 ôm. Tính cường độ dòng điện chạy qua điện kế G.

Cặp nhiệt điện Sắt - Constantan có hệ số nhiệt điện động α1 = 50,4 μV/K và điện trở trong là r = 0,5 Ω. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế G có điện trở R0 = 19,5 Ω. Đặt mối hàn thứ nhất vào trong không khí ở nhiệt t1 = 27 C, nhúng mối hàn thứ hai vào trong bếp điện có nhiệt độ 327°C. Cường độ dòng điện chạy qua điện kế G gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nối cặp nhiệt điện sắt - constantan có r = 0,8 ôm với điện kế R = 20 ôm. Tính nhiệt độ bên trong lò điện.

Nối cặp nhiệt điện sắt − constantan có điện trở trong là 0,8 Ω với một điện kế có điện trở là 20 Ω thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn của cặp nhiệt này vào nước đá đang tan và đưa mối hàn còn lại vào trong lò điện. Khi đó điện kế chỉ 1,60 mA. Cho biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là 52 µV/K. Nhiệt độ bên trong lò điện là 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Ở nhiệt độ 25 độ C, bóng đèn có U1 = 20 mV thì I1 = 8 mA. Tính nhiệt độ của đèn khi sáng bình thường.

Ở nhiệt độ t1 = 25°C, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1= 20 mV thì cường độ dòng điện qua đèn làI1 = 8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U2 = 240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 8 A. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là α = 4,2.10-3 K-1. Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Định nghĩa dòng điện trong chất điện phân.

Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân sẽ như thế nào?

Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hạt tải điện trong chất điện phân.

Hạt mang tải điện trong chất điện phân là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vị sao khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân giảm?

Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chọn phương án đúng. Khi nhiệt độ tăng điện trở chất điện phân giảm là do.

Chọn phương án đúng. Khi nhiệt độ tăng điện trở chất điện phân giảm là do

(1) Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng nên khả năng phân li thành các ion tăng do tác dụng của các va chạm. Kết quả là làm tăng nồng độ hạt tải điện.

(2) Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các ion chuyển động được dễ dàng hơn.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hiện tượng tạo ra hạt tải điện trong dung dịch điện phân.

Hiện tượng tạo ra hạt tải điện trong dung dịch điện phân

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hiện tượng phân li các phân tử hòa tan trong dung dịch điện phân.

Hiện tượng phân li các phân tử hòa tan trong dung dịch điện phân

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân.

Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng.

Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do đâu?

Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để xác định số Faraday ta cần phải biến đương lượng gam của chất khảo sát, đồng thời phải đo khối lượng của chất bám vào.

Để xác định số Faraday ta cần phải biết đương lượng gam của chất khảo sát, đồng thời phải đo khối lượng của chất đó bám vào

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bản chất dòng điện trong chất điện phân.

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hiện tượng điện phân có dương cực tan là hiện tượng điện phân dung dịch.

Hiện tượng điện phân có dương cực tan là hiện tượng điện phân dung dịch

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có R = 2 ôm. Tính khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây.

Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2 Ω. Anôt của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 12 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Một bình điện phân đựng CuSO4 với các cực điện cực đều bằng đồng. Sau thời gian t = 1 h, tính khối lượng đồng bám vào catot.

Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, với các cực điện cực đều bằng đồng, diện tích catot bằng 10 cm2, khoảng cách từ catot đến anot là 5 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào catot gần giá trị nào nhất sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bình điện phân chứa bạc nitrat có r = 2 ôm. Nối hai cực của bình điện phân với E = 12 V và r = 2 ôm. Tính khối lượng bạc bám vào catot sau 16 phút 5 giây.

Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2Ω. Anot của bình bằng bạc có đương lượng gam là 108. Nối hai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2 Ω. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân 16 phút 5 giây là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song. Tính khối lượng của đồng bám vào catôt trong 50 phút.

Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song; mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có điện trở 1,82 Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn nói trên. Anôt của bình điện phân bằng đồng. Biết Cu có A = 64; n = 2. Tính khối lượng đồng bám vào catôt của bình trong thời gian 50 phút.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Dùng 36 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có E = 1,5 V, r = 0,9 ôm. Tính khối lượng kẽm bám vào catot trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây.

Người ta dùng 36 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V, điện trở trong 0,9 Ω để cung cấp điện cho một bình điện phân đựng dung dịch ZnSO4 với cực dương bằng kẽm, có điện trở R = 3,6 Ω. Biết đương lượng gam của kẽm là 32,5. Bộ nguồn được mắc thành n dãy song song trên mỗi dãy có m nguồn nối tiếp thì khối lượng kẽm bám vào catôt trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây là lớn nhất và bằng 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Nguồn điện có E = 24 V, r = 1 ôm, tụ điện có C = 4 uF. Đèn Đ loại 6V - 6W. Tính khối lượng đồng bám vào catôt và điện tích của tụ điện.

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động 24 V, điện trở trong 1Ω tụ điện có điện dung C = 4 µF; đèn Đ loại 6 V - 6 W; các điện trở có giá trị R1 = 6 Ω; R2 = 4 Ω bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở Rp = 2 Ω. Đương lượng gam của đồng là 32. Coi điện trở của đèn không đổi. Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây và điện tích của tụ điện lần lượt là

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1,5 V và r = 0,5 ôm. Rp là điện trở bình điện phân đựng dung dịch AgNO3. Chọn câu đúng.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω. Mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 20Ω, R2 = 9 Ω, R3 = 2 Ω, đèn Đ loại 3V – 3W, Rp là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, có cực dương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A1 chỉ 0,6A, ampe kế A2 chỉ 0,4A. Coi điện trở của đèn không đổi. Đương lượng gam của bạc là 108. Chọn phương án đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Ba nguồn điện giống nhau R1 = 3 ôm, R2 = 6 ôm, bình điện phân chứa dung dịch CuSO4. Tính điện trở của mỗi nguồn điện.

Cho mạch điện như hình vẽ. Ba nguồn điện giống nhau R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng và có điện trở RP = 0,5 Ω. Đương lượng gam của đồng là 32. Sau một thời gian điện phân 386 giây người ta thấy khối lượng của bản cực làm catot tăng lên 0,64g. Dùng một vôn có điện trở rất lớn mắc vào 2 đầu A và C của bộ nguồn. Nếu bỏ mạch ngoài đi thì vôn kế chỉ 20V. Điện trở của mỗi nguồn điện là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có E = 2,25V, r = 0,5 ôm. Bình điện phân có điện trở RP chứa dung dịch CuSO4. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2,25V, điện trở trong 0,5Ω. Bình điện phân có điện trở RP chứa dung dịch CuSO4, anot làm bằng đồng. Đương lượng gam của đồng là 32. Tụ điện có điện dung C = 6 μF. Đèn Đ loại 4V – 2W, các điện trở có giá trị R1 = 0,5R2 = R3 = 1Ω. Biết đèn Đ sáng bình thường. Chọn phương án đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau mỗi cái có E = 5 V, r = 0,25 ôm. RP là bình điện phân chứa dung dịch Al2(SO4)3. Điều chỉnh Rb để đèn Đ sáng bình thường thì.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau mỗi cái có suất điện động 5V, có điện trở trong 0,25Ω mắc nối tiếp, đèn Đ có 4 loại 4V – 8W, R1 = 3Ω, R2 = R3 = 2 Ω, RP = 4 Ω và RP là bình điện phân đựng dung dịch Al2(SO4)3 có cực dương bằng Al. Đương lượng gam của nhôm là 9. Điều chỉnh biến trở Rb để đèn Đ sáng bình thường thì

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Bộ nguồn gồm 8 nguồn có E = 1,5 V, r = 0,5 ôm. Tính khối lượng Cu giải phóng ra ở cực âm trong thời gian 32 phút 10 giây và UMN.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau mỗi cái có suất điện động 1,5V, có điện trở trong 0,5Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn Đ loại 3V – 3W, R1 = 2Ω, R2 = 3 Ω, R3 = 2 Ω, Rp = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng Cu. Biết Cu có khối lượng mol 64 và có hóa trị 2. Coi điện trở của đèn không thay đổi. Khối lượng Cu giải phóng ra ở cực âm trong thời gian 32 phút 10 giây và hiệu điện thế UMN lần lượt là

 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Chọn đáp án sai khi nói về tính chất điện của bán dẫn.

Chọn một đáp án sai khi nói về tính chất điện của bán dẫn.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chọn đáp án sai khi nói về bán dẫn.

Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Dòng điện trong chất bán dẫn là gì?

Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chọn đáp án sai khi nói về bán dẫn.

Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Đáp án nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p - n.

Đáp án nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p − n.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điốt chỉnh lưu bán dẫn.

Điốt chỉnh lưu bán dẫn

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính chất của chất bán dẫn.

Chất bán dẫn có các tính chất là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Lỗ trống bên trong bán dẫn có các đặc điểm nào sau đây?

Lỗ trống bên trong bán dẫn có các đặc điểm nào sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong chất bán dẫn loại nào tồn tại đồng thời các hạt mang điện cơ bản và không cơ bản?

Trong các chất bán dẫn loại nào tồn tại đồng thời các hạt mang điện cơ bản và không cơ bản?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Ở các trường hợp nào lỗ trống được tạo ra?

Ở các trường hợp nào lỗ trống được tạo ra?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Ở các trường hợp nào electron dẫn được tạo ra?

Ở các trường hợp nào electron dẫn được tạo ra?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong các bán dẫn, loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống?

Trong các bán dẫn, loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau?

Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết tăng hay giảm?

Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chỗ nào?

Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chỗ

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Dòng điện 20 A chạy trong một dây đồng 1,0 mm2 được uốn thành một vòng tròn, B = 2,5.10-4 T. Điện trở suất 1,7.10-8 ôm.m. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu vòng dây.

Cho dòng điện cường độ 20 A chạy qua một dây đồng có tiết diện 1,0 mm2 được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm của vòng dây đồng có độ lớn bằng 2,5.10-4 T. Cho biết dây đồng có điện trở suất là 1,7.10-8 Ω.m. Hiệu điện thế giữa hai đầu vòng dây đồng gần giá trị nào nhất sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. L là ống dây dài 10 cm gồm 1000 vòng dây Nguồn điện có E = 9 V và r = 1 ôm. Tính giá trị của R.

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, quấn một lớp sít nhau, không có lõi, được đặt trong không khí, điện trở R, nguồn điện có E = 9 V và r = 1Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi có dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một đèn Neon được mắc như hình, nguồn điện 1,6 V, r = 1 ôm, R = 7 ôm và L = 10 mH. Xác định khoảng thời gian ngắt khóa k để cắt nguồn điện.

Một đèn Neon được mắc vào mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 1,6 V, điện trở 1 Ω, R = 7 Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10 mH. Khi khóa K bóng đèn không sáng. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt tới 80 V thì đèn lóe sáng do hiện tượng phóng điện. Xác định khoảng thời gian ngắt khóa k để cắt nguồn điện, tạo ra suất điện động tự cảm làm đèn Neon sáng.  

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Một khung dây hình chữ nhật MNPQ có R, m và kích thước L, l. Nếu bỏ qua ma sát và L đủ lớn sao cho khung đạt tốc độ v trước khi ra khỏi từ trường thì v là.

Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ, có độ tự cảm không đáng kể, có điện trở R, có khối lượng m, có kích thước L, ℓ , tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khung dây được đặt trong từ trường đều B vuông góc với mặt phẳng của nó (mặt phẳng thẳng đứng), nhưng ở phía dưới cạnh đáy NP không có từ trường. Ở thời điểm t = 0 người ta thả khung rơi, mặt phẳng khung dây luôn luôn nằm trong một mặt phẳng thẳng đứng (mặt phẳng hình vẽ). Nếu bỏ qua mọi ma sát và chiều dài L đủ lớn sao cho khung đạt tốc độ giới hạn v trước khi ra khỏi từ trường thì  

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hình chữ nhật MNPQ, có R, m và kích thước L, l. b = m2gR2B-4l-4. Nếu bỏ qua ma sát và L đủ lớn cho khung đạt tốc độ giới hạn trước khi ra khỏi từ trường thì nhiệt lượng tỏa ra là.

Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ, có độ tự cảm không đáng kể, có điện trở R, có khối lượng m, có kích thước L, ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khung dây được đặt trong từ trường đều B vuông góc với mặt phẳng của nó (mặt phẳng thẳng đứng), nhưng ở phía dưới cạnh đáy NP không có từ trường. Ở thời điểm t = 0 người ta thả khung rơi, mặt phẳng khung dây luôn luôn nằm trong một mặt phẳng thẳng đứng (mặt phẳng hình vẽ). Đặt b =m2gR2B-4l-4. Nếu bỏ qua mọi ma sát và chiều dài L đủ lớn sao cho khung đạt tốc độ giới hạn trước khi ra khỏi từ trường thì nhiệt lượng tỏa ra từ lúc t = 0 đến khi cạnh trên của khung bắt đầu ra khỏi từ trường là

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Hai thanh ray dẫn điện dài song song 0,4 m. Hai thanh dẫn điện MN và PQ có cùng 0,25 ôm. Điện trở R = 0,5 ôm, tụ điện C = 20 pF ban đầu chưa tích điện. Tính công suất tỏa nhiệt trên R.

Hai thanh ray dẫn điện dài song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là 0,4 m. Hai thanh dẫn điện MN và PQ có cùng điện trở 0,25 Ω, được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray và vuông góc với hai ray. Điện trở R = 0,5 Ω, tụ điện C = 20 pF ban đầu chưa tích điện, bỏ qua điện trở của hai ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ chiều đi vào trong, độ lớn B = 0,2 T. Cho thanh MN và PQ trượt hai hướng ngược nhau với tốc độ lần lượt 0,5 m/s và 1 m/s. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R gần giá trị nào nhất sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hai thanh ray dẫn điện dài song song cách 0,4 m. Hai thanh dẫn điện MN và PQ có cùng điện trở 0,25 ôm. R = 0,5 ôm, C = 20 uF. Tính điện tích trên tụ.

Hai thanh ray dẫn điện dài song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là 0,4 m. Hai thanh dẫn điện MN và PQ có cùng điện trở 0,25 Ω, được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray và vuông góc với hai ray. Điện trở R = 0,5 Ω, tụ điện C = 20 µF ban đầu chưa tích điện, bỏ qua điện trở của hai ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một từ trường đều có Vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ chiều đi vào trong, độ lớn B = 2 T. Cho thanh MN và PQ trượt hai hướng ngược nhau với tốc độ lần lượt 0,5 m/s và 1 m/s. Điện tích trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hai dây siêu dẫn thẳng dài, cách nhau l. Tác dụng lên AB, CD các lực F1, F2. AB chuyển động hướng lên với B1 = 8B0, còn CD hướng xuống với B2 = 5B0 thì.

Hai dây siêu dẫn thẳng dài, song song, cách nhau một khoảng ℓ, đặt trên mặt phẳng  ngang, ở giữa mỗi dây nối với điện trở R. Hai thanh kim loại nhẵn AB và CD có cùng điện trở R, chỉ có thể trượt không ma sát trên hai thanh siêu dẫn nói ừên. Tác dụng lên AB, CD các lực F1, F2 song song với hai thanh siêu dẫn để chúng chuyển động thẳng đều về hai phía với các tốc độ lần lượt là v1 = 5 v0v2 = 4 v0 như hình vẽ. Nếu thanh AB chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng lên với độ lớn B1 = 8B0; còn CD chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng trên xuống với độ lớn B2 = 5B0thì

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Một vành tròn kim loại bán kính r, tiết diện ngang S (S << r2). Tại một thời điểm nào đó tốc độ của vàng là v thì dòng điệnc ảm ứng trong vàng có độ lớn là bao nhiêu?

Một vành tròn kim loại bán kính r, tiết diện ngang S (S << r2), có khối lượng riêng d và điện trở suất ρ. Ban đầu vành nằm ngang, rơi vào một từ trường có tính đối xứng trụ sao cho trục của vành trùng với trục đối xứng của từ trường như ở hình vẽ. Tại một thời điểm nào đó tốc độ của vành là v thì dòng điện cảm ứng trong vành có độ lớn 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Một thanh dẫn điện dài 20 cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một đoạn mạch điện có 0,5 ôm. Hỏi số chỉ của ampe kế đặt trong mạch điện đó là bao nhiêu?

Một thanh dẫn điện dài 20 cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một đoạn mạch điện có điện trở 0,5 Ω. Cho thanh tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 T với tốc độ 7 m/s. Hỏi số chỉ của ampe kế đặt trong mạch điện đó là bao nhiêu? Cho biết vectơ vận tốc của thanh vuông góc với các đường sức từ và điện trở của thanh rất nhỏ.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Công thức liên quan

Định luật Joule - Lenz.

Q=RI2t

Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua.

P=Qt=RI2

Định luật Ohm đối với toàn mạch.

I=ERN+r

hoặc E=I(RN+r)=IRN+Ir

Mạch điện mắc nối tiếp các điện trở.

Rtđ=R1+R2+...Rn

I=I1=I2=...=In

U=U1+U2+...+Un

Mạch điện mắc song song các điện trở.

1Rtđ=1R1+1R2+...+1Rn

I=I1+I2+...+In

U=U1=U2=...=Un

Hiện tượng quang dẫn.

R=ρ.lS

Dòng điện qua điện trở khi được nối giữa qua cầu mang điện và một vật dẫn khác - vật lý 12

 Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp giữa 2 vật dẫn : I=VAmax-VBmaxR

Khi nối đất : I=VmaxR

Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa R - Vật lý 12

I=UR=URRI0=U0R=U0RR

Phương trình u và i của mạch chỉ có R - Vật lý 12

uR=U0Rcosωt+φuR ;i=I0cosωt+φIφR=φI=φu

Công thức độc lập đối với mạch chứa R - Vật lý 12

uR=R.i

Định luật Ohm cho mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

I=UZ=U02R2+ZL-ZC2

Tổng trở của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

Z=R2+ZL-ZC2=R2+Lω-1Cω2 Ω

Độ lệch pha theo cos mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

cosφ=RZ=URU=U0RU0=RR2+ZL-ZC2

Phương trình giữa hai đầu điện trở trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uR=U0Rcosωt+φR=U0.RR2+ZL-ZC2cosωt+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

Phương trình giữa hai đầu mạch R và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRL=U0RLcosωt+φRL=U0.R2+ZL2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=ZLR

Phương trình giữa hai đầu mạch R và C trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRC=U0RCcosωt+φRC=U0.R2+ZC2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=-ZCR

Tổng trở mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

Z=R+r2+ZL-ZC2

Tìm phương trình dòng điện bằng số phức - Vật lý 12

i=I0φi=uz=U0φuR+r+ZL-ZCi

Tìm phần tử trong mạch bằng số phức - Vật lý 12

z=ui=U0φuI0φi=a+bi

Tìm phương trình hiệu điện thế các phần tử mạch bằng số phức - Vật lý 12

uX=i.XuX=U0XφX 

uRL=uR+uL

Dòng điện trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

L,C,ωI=UR+r2+ZL-ZC2Imax=UR , Zmin=RKhi r0: Imax=UR+r,Zmin=R+r

Công suất và hệ số công suất trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

ZL=ZCImaxPmax=U2Rcosφ=1Khi r0: Pmax=U2R+r

Thay đổi điện dung để UC max - Vật lý 12

ZC'=R2+ZL2ZL;UCmax=URR2+ZL2

tanφ0'=-RZL;URLU

Thay đổi điện dũng để URC max - Vật lý 12

ZC''=ZL+ZL2+4R22URCmax=2RUZL2+4R2-ZL

Thay đổi điện dũng để URC min - Vật lý 12

ZC''=0URCmin=RUZL2+R2

Thay đổi điện dung để UC max có điện trở r - Vật lý 12

ZC'=R+r2+ZL2ZLUCmax=UR+rR+r2+ZL2

tanφ0'=-R+rZL;UR+rLU

Thay đổi độ tự cảm để UL max - Vật lý 12

ZL'=R2+ZC2ZC;ULmax=URR2+ZC2

tanφ0'=RZC;URCU

Thay đổi độ tự cảm để UL max có điện trở r - Vật lý 12

ZL'=R+r2+ZC2ZCULmax=UR+rR+r2+ZC2

tanφ0'=R+rZC;UR+rCU

Thay đổi độ tự cảm để URL max - Vật lý 12

ZL''=ZC+ZC2+4R22URLmax=2RUZC2+4R2-ZC

Thay đổi độ tự cảm để URL min - Vật lý 12

ZL''=0URLmin=RUZC2+R2

Tần số góc để UL max - Vật lý 12

ωLmax=1CLC-R22 ; ULmax=2ULR4LC-RC2tanφRCtanφ'0=-12

Tần số góc để UC max - Vật lý 12

ωCmax=1LLC-R22 ; UCmax=2ULR4LC-RC2tanφRLtanφ'0=-12

Tần số góc hai giá trị cùng dòng điện,công suất và mối liên hệ khi UR max - Vật lý 12

ωR2=ω1.ω2=1LCZL1=ZC2 ,ZL2=ZC1R=Lω1-ω2n2-1=1Cn2-11ω2-1ω1

Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2Rcos2φPR=RI2=RU2Z2=U2Rcos2φ, Q=RI2t

Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp có r nhỏ - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2R+rcos2φPR=RI2=RU2Z2=RU2R+r2cos2φ, Q=R+rI2tPr=r.I2=rU2Z2=rU2R+r2cos2φ

Ý nghĩa hệ số công suất - Vật lý 12

cosφ=PUI=RZ

Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại - Vật lý 12

PRmax=U22ZL-ZC khi R=ZL-ZCφ=±π4 , Z=R2

Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

PRmax=U22R+r khi R2=r2+ZL-ZC2cosφ=R2R+r , 

Giá trị của điện trở để công suất trên mạch cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

Pmachmax=U22ZL-ZC khi R+r=ZL-ZCφ=±π4 , Z=R+r2

Hai giá trị R cùng dòng điện và mối liên hệ đến công suất cực đại - Vật lý 12

R1R2=ZL-ZC2=R2R1+R2=U2P

Thay đổi L,C để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

Ur max=rUR+r

Với : LC=1ω2

Thay đổi R để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

Khi R=0Ur max=rUr2+ZL-ZC2

Thay đổi r để Pr đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

rPr max=U22R+r khi R2+ZL-ZC2=r2

Nguồn mắc tam giác và tải mắc tam giác - Vật lý 12

Ud=Up ;Id=3IpItai=UpZ1 ;P=3RI2

Nguồn mắc tam giác và tải mắc hình sao Vật lý 12

Ud=3Up ;Id=IpItai=UpZ1 ;P=3RI2

Tốc độ quay của máy phát để dòng điện hoặc UR mạch đạt cực đại-Vật lý 12

2πpn0=22LC-R2C2

Biểu diễn động cơ trọng mạch xoay chiều - Vật lý 12

cosφdc=RdcRdc2+ZL2

Độ sụt áp và điện thế đến trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

U=RI=RPPUPcosφ=UP-U

Công suất hao phí trên dây - Vật lý 12

Php=RI2=RP2PU2Pcos2φ

Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp Vật lý 12

H=RI22U1I1cosφ

Bài toán mạch cầu Wheatstone

R1R3=R2R4

Mạch điện chứa đèn và các thiết bị

RĐ=U2ĐPĐ , Ibt=PĐUĐ

Hiệu điện thế giữa hai điểm trên mạch

UMN=VM-VN=UAN-UAM

Dòng điện qua chất điện phân

I=ERp+r

Khái niệm và tính chất chất bán dẫn

Chất bán dẫn là chất cho dòng điện đi qua ở một nhiệt độ nhất định.

Dòng điện qua chất bán dẫn

Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron dẫn ngược chiều điện trường và của lỗ trống cùng chiều điện trường.

Biến trở và công suất tỏa nhiệt của biến trở

Px=U2RxRx+RN2

Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây

ic=ecR