Với là bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường.
là năng lượng ánh sáng chiếu tới
công thoát
là động năng của electron
Có 10 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Với là bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường.
là năng lượng ánh sáng chiếu tới
công thoát
là động năng của electron
Chu kì T là khoảng thời gian mà e chuyển động xong 1 vòng
Với R là bán kính quỹ đạo
Chiều lực từ theo quy tắc bàn tay phải
Lực lorent đóng vai trò lực hướng tâm :
Với v là vận tốc của electron
B: Cảm ứng từ
e =
là hiệu điện hãm
Điều kiện để đồng hồ chạy đúng:
+ Khi đưa con lắc ở mặt đất (nhiệt độ ) lên độ cao (nhiệt độ ):
Với Chu kì chạy đúng
độ sai lệch
hệ số nở dài
h: độ cao
: Bán kính Trái đất
Với Chu kì con lắc trên thiên thể
Chu kì con lắc trên trái đất
Bán kính thiên thể
: bán kính trái đất
Khối lượng thiên thể
:Khối lượng trái đất
Khi đưa từ độ cao lên :
Đưa lên cao: , đưa xuống .Khi vị trí ban đầu ở mặt đất
Khi đưa từ độ sâu lên :
Đưa xuống sâu: , đưa lên .Khi vị trí ban đầu ở mặt đất
Giải thích:
Trọng lục là một trường hợp đặc biệt của lực hấp dẫn. Khi mà một trong hai vật là Trái Đất.
Nói cách khác, trọng lực là lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên một vật đặt cạnh nó.
Chú thích:
: hằng số hấp dẫn .
: khối lượng trái đất .
: khối lượng vật đang xét .
: bán kính trái đất .
: khoảng cách từ mặt đất đến điểm đang xét .
: lực hấp dẫn .
: trọng lực .
: gia tốc trọng trường .
Chú thích:
: gia tốc trọng trường .
: hằng số hấp dẫn .
: khối lượng trái đất .
: bán kính trái đất .
: khoảng cách từ mặt đất đến điểm đang xét .
Chú thích:
: gia tốc trọng trường .
: hằng số hấp dẫn .
: khối lượng trái đất .
: bán kính trái đất .
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Hướng dẫn chi tiết.
Nếu bỏ lực 20 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 4 N. B. 20 N. C. 28 N. D. 32 N. Hướng dẫn chi tiết.
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng hướng với vectơ vận tốc. C. có độ lớn không đổi. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Hướng dẫn chi tiết.