Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số bán kính điện tử trong từ trường - vật lý 12, biến số chiết suất của môi trường với ánh sáng đỏ - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

16 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Tỉ số bán kính của hải quang điện tử trọng từ trường - vật lý 12

R1R2=v1v2=Wđ1Wđ2=ε1-Aε2-A

Với R1;R2 là bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường.

      ε1;ε2 là năng lượng ánh sáng chiếu tới

      A công thoát

      Wđ1 ;Wđ2 là động năng của electron

Xem chi tiết

Chu kì của quang điện tử khi vào từ trường vuông góc - vật lý 12

T=2πRv=2πmeB=1f=2πω=tN

Chu kì T là khoảng thời gian mà e chuyển động xong 1 vòng

T=sv=2πRv

Với R là bán kính quỹ đạo

Xem chi tiết

Bán kính quỹ đạo của quang điện tử trọng từ trường vuông góc - vật lý 12

R=mveBsinα=2m.ε-AeBsinα=2m.Uh.eeB ; α=B;v^

 

Chiều lực từ theo quy tắc bàn tay phải

Lực lorent đóng vai trò lực hướng tâm : 

Bevsinα=mv2RR=mveBsinα

Với v là vận tốc của electron

      B: Cảm ứng từ T

      e =1,6.10-19 C

     Uh là hiệu điện hãm

Xem chi tiết

Tỉ số của tiêu cự ánh sáng đỏ với ánh sáng tím - vật lý 12

fđftím=DtímDđ=ntím-1nđ-1>1

fđ>f>ftím;Dđ<D<Dtím

fđ>ftím tương tự

fđ>f>ftím

Với D=1f là độ tụ của thấu kính

Dđ<D<Dtím

Vậy tiêu cự của thấu kính tỉ lệ nghịch với chiết suất ánh sáng qua kính

Xem chi tiết

Góc khúc xạ của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ - vật lý 12

rđ=arcsinsininđrtím=arcsinsinintím

Tại mặt phân cách : sini=nđsinrđrđ=arcsinsininđsini=ntímsinrtímrtím=arcsinsinintím

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa tiêu cự của ánh sáng đỏ và tím - vật lý 12

f=fđ-ftím=R1R2R1+R21nđ-1-1ntím-1

f=fđ-ftím=R1R2R1+R21nđ-1-1ntím-1

Khi chiếu chùm sáng trắng qua thấu kính: Thì trên trục chính ta thu được quang phổ dài 1 đoạn f

Xem chi tiết

Góc lệch của hai ánh sáng đơn sắc khi bị khúc xạ ra kk - vật lý 12

D=rtím-rđ=arcsinntímsini-arcsinnđsini

Khi ánh sáng đi từ môi trường n ra không khí:

Th1 : i<arcsin1ntím

Theo định luật khúc xạ ta có : nđsini=sinrđntímsini=sinrtím

Khi đó góc lệch : D=r2-r1

Khi tìm giữa góc lệch tia đỏ và tia tím :

D=rtím-rđ=arcsinntímsini-arcsinnđsini

Nếu ban đầu i=0 thì D=0 ánh sáng không bị tách.

Trường hợp tia bị phản xạ : i>arcsin1ntím

Tia tím bị phản xạ toàn phần

D=π2-i+rđ=π2-i+arcsinnđsini

Trường hợp tia bị phản xạ : i=arcsin1ntím

Lúc này tia tím nằm trên mpc

D=π2-i-rđ=π2-i-arcsinnđsini

 

 

Xem chi tiết

Góc lệch của hai ánh sáng đơn sắc khi bị khúc xạ - vật lý 12

D=rđ-rtím=arcsinsininđ-arcsinsinintím

Khi ánh sáng đi từ môi trường kk vào môi trường n:

Theo định luật khúc xạ ta có : sini=n1sinr1sini=n2sinr2

Gỉa sử n2>n1

Khi đó góc lệch : D=r1-r2

Khi tìm giữa góc lệch tia đỏ và tia tím :

D=rđ-rtím=arcsinsininđ-arcsinsinintím

Nếu ban đầu i=0 thì D=0 ánh sáng không bị tách.

Xem chi tiết

Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần của chùm sáng - vật lý 12

Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần của chùm sáng

n2>n1i>ighđ=arcsin1nđ

Chứng minh ta có : nđ<...<ntím ighđ>..>ightím

Vậy ánh sáng sẽ bị phản xạ hết i>ighđ

Xem chi tiết

Điều kiện của góc tới để không có tia ló mặt ở đối diện - vật lý 12

i<arcsinnđsinA-arcsin1nđ

 Do ntím>nđnên nếu tia màu đỏ bị phản xạ thì các tia còn lại cũng đều bị phản xạ.

Xét ighđ=arcsin1nđ để xr phản xạ : r'đ=arcsin1nđ

Mà 

r+r'=Arđ=A-r'đ<A-arcsin1nđ

Và 

rđ<A-arcsin1nđsini=nđsinrđi<arcsinnđsinA-arcsin1nđ

Trong công thức ta dùng radian

Mở rộng nếu chùm sáng có những chiết suất bất kì ta chọn ánh sáng có chiết suất thấp nhất.

Xem chi tiết

Videos Mới

Đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng đều. Phương trình chuyển động của chất điểm là:

A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ). B. x = 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ). C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ). D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ). Hướng dẫn chi tiết.

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t - 10 (km, giờ).

Quãng đường đi được của chất điểm sau 3 h là A. 6 km. B. - 6 km. C. - 4 km. D. 4 km. Hướng dẫn chi tiết.