Tần số
a/Định nghĩa : Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật thực hiện trong một giây.
Ví dụ : Số vòng của kim phút trong 1 s là vòng
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
Có 35 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Tần số
a/Định nghĩa : Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật thực hiện trong một giây.
Ví dụ : Số vòng của kim phút trong 1 s là vòng
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
Chú thích:
: vận tốc của vật .
: vận tốc của vật theo phương ngang .
: vận tốc của vật theo phương thẳng đứng .
: vận tốc ban đầu của vật, trong trường hợp này là vận tốc ném .
: độ cao của vật .
: gia tốc trọng trường do trái đất tác động lên vật .
: Góc bay của vật so với phương ngang khi ở độ cao h
Khái niệm: Góc trông vật là góc tạo bởi hai tia sáng xuất phát từ hai điểm A và B tới mắt. Phụ thuộc vào kích thước vật và khoảng cách từ vật đến mắt.
Chú thích:
: góc trông vật
: kích thước vật
: khoảng cách từ vật tới quang tâm của mắt
Phát biểu: Các dụng cụ quang đều có tác dụng tạo ảnh với góc trông lớn hơn góc trông vật nhiều lần. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng này là số bội giác.
Chú thích:
: góc trông ảnh qua kính
: góc trông vật có giá trị lớn nhất được xác định trong từng trường hợp
Lưu ý:
Người ta thường lấy khoảng cực cận là Khi sản xuất kính lúp, người ta ghi giá trị của ứng với khoảng cực cận này trên kính.
- Ví dụ: Các kính có kí hiệu , ,... sẽ có tiêu cự tương ứng là Chúng có khả năng làm cho góc trông ảnh qua kính lớn hơn ba lần, năm lần, tám lần,... góc trông trực tiếp vật.
Chú thích:
: Li độ của chất điểm
: Biên độ dao động
: Tần số góc ( Tốc độ góc)
: Vận tốc của chất điểm tại vị trí có li độ
: Pha ban đầu của chất điểm
+ Căn cứ vào thời điểm thì :
Do nên dấu của tùy thuộc vào :
+ Hoặc chia 2 vế phương trình trên :
Lưu ý:
Nếu đề cho tại thì thì :
Bước 1 : Xác định góc ló của tia đỏ và tím:
Bước 2: Xác định góc lệch của tia đỏ và tia tím
Bước 3: Xác định bề rộng quang phổ trên màn
Với h là khoảng cách từ tia phân giác của lăng kính tới màn
Bề rộng quang phổ trên màn
Gọi là góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc màu đỏ
là góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc màu tím
là chiều dài quang phổ dưới đáy bể
Độ cao của nước trong bể
Phía dưới đặt một gương phẳng nên ánh sáng bị phản xạ
Gỉa sử ta chiếu ánh sáng tại I: bể cao
Xét tia đỏ : có ;
Tương tự với tia tím :
Do ánh sáng bị phản nên ánh sáng ló có phương với mặt phân cách như lúc chiếu
Dựng H'D vuông góc với tia ló tím ta được khoảng cách cần tìm
Bản mỏng có bề dày e , ta chiếu ánh sáng tới với góc i:
Chiều dài quang phổ ở đáy dưới bản mỏng:
Khoảng cách giữa hai tia :
B. Một xe ô tô khách loại 45 chỗ ngồi chuyển động từ giữa sân trường ra cổng trường. C. Một bạn học sinh đi từ nhà ra cổng. D. Một bạn học sinh đi từ cuối lớp lên bục giảng. Hướng dẫn chi tiết.
Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đên bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Tính độ lớn độ dịch chuyển của người đó. Hướng dẫn chi tiết.
B. Hệ tọa độ, đồng hồ đo. C. Hệ tọa độ, thước đo. D. Mốc thời gian và đồng hồ. Hướng dẫn chi tiết.