Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý từ lớp 6 tới lớp 12, ôn thi vật lý tốt nghiệp trung học phổ thông và đại học

Advertisement

189 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Phương trình giữa hai đầu mạch R và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRL=U0RLcosωt+φRL=U0.R2+ZL2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=ZLR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0RL Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và cuộn cảm thuần

U0RL=R2+ZL2.I0=R2+ZL2.U0Z

φRL-φi=φ2φu-φi=φφRL=φ2-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch R và C trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRC=U0RCcosωt+φRC=U0.R2+ZC2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0RC Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và tụ điện

U0RC=R2+ZC2.I0=R2+ZC2.U0Z

φRC-φi=φ2φu-φi=φφRC=φ2-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch C và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uLC=U0LCcosωt+φLC=U0.ZL-ZCR2+ZL-ZC2cosωt±π2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; φ2=±π2

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0LC Hiệu điện thế cực đại đặt vào tụ điện và cuộn cảm thuần

U0LC=ZL-ZC.I0=ZL-ZC.U0Z

φLC-φi=±π2φu-φi=φφLC=±π2-φ+φu

Chọn dấu

+ : Khi mạch có tính cảm kháng.

- : Khi mạch có tính dung kháng.

Xem chi tiết

Phương trình dòng điện mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0cosωt+φii=U0R2+ZL-ZC2cosωt+φu-φ; Vơi tanα=ZL-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

I0 Dòng điện cực đại đặt vào mạch điện.

φu pha ban đầu của hiệu điện thế.

φi pha ban đầu của dòng điện.

Xem chi tiết

Ứng dụng véc tơ trượt để giải mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

URUL ,URUCUC cung phương UL

Phương pháp véc tơ trượt:

 

Đi từ trái qua phải : Gặp điện trở vẽ UR theo phương ngang,gặp cuộn cảm thuần vẽ UL theo phương chiều hướng lên ,gặp tụ điện vẽ UC theo phương chiều hướng xuống.Nối điểm đầu và của các véc tơ ta được đoạn là hiệu điện thế của các mạch.

Ứng dụng khi bài toán liên quan đến các U liên tiếp nhau, điện trở ở đầu mạch

Xem chi tiết

Định luật Ohm mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

I=UZ=UR+r2+ZL-ZC2=U02R+r2+Lω-1Cω2

I Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A

U Hiệu điện thế hiệu dụng trong mạch V

Z Tổng trở của mạch  Ω

ZL Cảm kháng Ω

ZC Dung kháng Ω

r Điện trở trong của cuộn dây Ω

R Điện trở  Ω

ω Tần số góc của dòng điện xoay chiềurad/s

 

Xem chi tiết

Hiệu điện thế mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

U2=UR+Ur2+UL-UC2UCD2=Ur2+UL2

Từ giản đồ véc tơ trượt :

φ độ lệch pha của cả mạch

φ2 độ lệch pha của của cuộn dây

Xem chi tiết

Độ lệch pha của mạch khi cuộn dây có điện trở - Vật lý 12

tanφ=ZL-ZCR+r=UL-UCUR+Ur cosφ=R+rZ=UR+UrU

φ độ lệch pha của mạch chính

UR Hiệu điện thế hiệu dụng của điện trở  V

Ur Hiệu điện thế hiệu dụng của điện trở trong V

UL Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn cảm thuần  V

UC Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ điện  V

UHiệu điện thế hiệu dụng của mạch điện  V

ZL Cảm kháng Ω

ZC Dung kháng  Ω

r Điện trở trong Ω

R Điện trở Ω

Xem chi tiết

Biểu diễn số phức của các đại lượng mạch xoay chiều - Vật lý 12

u=U0cosωt+φuu=U0φui=I0cosωt+φii=I0φiZz=R+r+ZLi-ZCi

Chọn chế độ số phức : SHift mode 2

Chọn góc rad

Biểu diễn:

u=U0cosωt+φuu=U0φui=I0cosωt+φii=I0φiZz=R+r+ZLi-ZCi

 

Xem chi tiết

Tìm phương trình dòng điện bằng số phức - Vật lý 12

i=I0φi=uz=U0φuR+r+ZL-ZCi

φi Pha ban đầu của dòng điện

φu Pha ban đầu của hiệu điện thế.

R điện trở Ω

r điện trở trong nếu có Ω

U0 hiệu điện thế cực đại của mạch

 

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.