Ban đầu : Thủy ngân nằm giữa.
Bình 1 : ; Bình 2 :
Lúc sau : Khi thay đổi các yếu tố cảu trạng thái khí bình 1 đến khi cân bằng .
Áp dụng PTTKLT cho bình 1:
Áp dụng PTTKLT cho bình 2:
Suy ra :
Có 11 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Ban đầu : Thủy ngân nằm giữa.
Bình 1 : ; Bình 2 :
Lúc sau : Khi thay đổi các yếu tố cảu trạng thái khí bình 1 đến khi cân bằng .
Áp dụng PTTKLT cho bình 1:
Áp dụng PTTKLT cho bình 2:
Suy ra :
Khối khí ban đầu : coi như khi lý tưởng
Lượng khí của tất cả quả bóng (coi như chúng có cùng trạng thái)
Áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng
thể tích mỗi quả bóng
khối lượng riêng của vật
Khối lượng của vật
Thể tích cảu vật
Khối lượng khí thoát ra
Phương trình trạng thái khí lí tưởng:
Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện
Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và cuộn cảm thuần
L: Nhiệt hóa hơi
: Nhiệt dung riêng
D: Khối lượng riêng của nước
Định nghĩa quá trình đẳng áp:
Là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng áp suất được giữ nguyên không đổi.
Phát biểu:
Quá trình đẳng áp quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng áp suất được giữ nguyên không đổi.
Trong quá trình đẳng áp thì thể tích và nhiệt độ tuyệt đối là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
Chú thích:
: thể tích chất khí .
: nhiệt độ tuyệt đối của chất khí .
Lưu ý:
Nếu đề bài cho đơn vị là ta phải chuyển sang độ
Đồ thị quá trình đẳng áp
Joseph Louis Gay-Lussac (1778-1850)
Chú thích:
: áp suất chất khí
: thể tích chất khí
: nhiệt độ tuyệt đối của chất khí .
Lưu ý:
Nếu đề bài cho đơn vị là ta phải chuyển sang độ
Định nghĩa quá trình đẳng nhiệt:
Là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng nhiệt độ được giữ nguyên không đổi.
Phát biểu:
Quá trình đẳng nhiệt là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng nhiệt độ được giữ nguyên không đổi.
Trong quá trình đẳng nhiệt thì thể tích và áp suất tỉ lệ nghịch với nhau.
Chú thích:
: áp suất chất khí
: thể tích chất khí
Nhiệt độ được giữ nguyên, khi thể tích giảm thì áp suất tăng.
Đồ thị của quá trình đẳng nhiệt.
Chú thích:
: số mol chất .
: thế tích khí .
: hằng số các khí 8,31 .
: áp suất của chất khí
: nhiệt độ .
B. Một xe ô tô khách loại 45 chỗ ngồi chuyển động từ giữa sân trường ra cổng trường. C. Một bạn học sinh đi từ nhà ra cổng. D. Một bạn học sinh đi từ cuối lớp lên bục giảng. Hướng dẫn chi tiết.
Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đên bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Tính độ lớn độ dịch chuyển của người đó. Hướng dẫn chi tiết.
B. Hệ tọa độ, đồng hồ đo. C. Hệ tọa độ, thước đo. D. Mốc thời gian và đồng hồ. Hướng dẫn chi tiết.