Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số bán kính điện tử trong từ trường - vật lý 12, biến số khoảng cách từ điểm đang xét đến nguồn phát sóng - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

20 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Số cực tiểu trên đoạn MN - Vật lý 12

dMddNdMλk+φ2+0,5dNλ

Điều kiện cực tiểu : d=k+φ2+0,5λ

Với k là số nguyên

φ=φ2-φ1

dM=S2M-S1MdN=S2N-S1N

Xem chi tiết

Số cực đại trên đoạn MN - Vật lý 12

dMddNdMλk+φ2dNλ

Điều kiện cực đại : d=k+φ2λ

Với k là số nguyên

φ=φ2-φ1

dM=S2M-S1MdN=S2N-S1N

Xem chi tiết

Số điểm cực đại trên đường tròn trung tâm điểm S1S2 -Vật lý 12

-2Rλk2Rλn=22Rλ+1N=2n

Tại hai bên  :

d2M-d1M=l2+R-l2-R=2Rd2M'-d1M'=l2-R-l2+R=-2R

-2Rλk2Rλn=22Rλ+1N=2n

Tương tự với cực tiểu :

-2Rλ-0,5k2Rλ-0,5

Lưu ý : Những điểm ở đinh thì cộng riêng không nhân 2

 

Xem chi tiết

Khoảng cách M đến hai nguồn là nhỏ nhất khi M biên độ cực đại hoặc cực tiểu - Vật lý 12

d2M2=d1M2+S1S22d1M min k=kmaxkmax=S1S2λ-φ2-φ12π (M  cưc đai) ;kmax=S1S2λ-φ2-φ12π-0,5 (M cưc tiêu)Khi MS2:thay d1Md2M ; S1S2λ thêm (-)

Tại M có biên độ cực đại: d2M-d1M=k+φ2-φ12πλ

Vì M nằm trên đường vuông góc S1:

d2M2=d1M2+S1S22k+φ2-φ12π+d1M2λ2=d1M2+S1S22d1M min k=kmax

Với M có biên độ cực tiểu: d2M-d1M=k+φ2-φ12π-0,5λ

Vì M nằm trên đường vuông góc S1:

d2M2=d1M2+S1S22k+φ2-φ12π+0,5+d1M2λ2=d1M2+S1S22d1M max k=kmax

kmax là đường cực tiểu hoặc cực đại nằm gần S1 

Xem chi tiết

Khoảng cách M đến hai nguồn là lớn nhất khi M biên độ cực đại hoặc cực tiểu - Vật lý 12

d2M2=d1M2+S1S22d1M max k=kminkmin=-φ2-φ12π+1 (M  cưc đai) ;kmin=-φ2-φ12π-0,5 +1 (M  cưc  tiêu)Khi MS2:thay d1Md2M , +1 thanh -1

Tại M có biên độ cực đại: d2M-d1M=k+φ2-φ12πλ

Vì M nằm trên đường vuông góc S1:

d2M2=d1M2+S1S22k+φ2-φ12π+d1M2λ2=d1M2+S1S22d1M max k=kmin

Với M có biên độ cực tiểu: d2M-d1M=k+φ2-φ12π+0,5λ

Vì M nằm trên đường vuông góc S1:

d2M2=d1M2+S1S22k+φ2-φ12π-0,5+d1M2λ2=d1M2+S1S22d1M max k=kmin

kmin là đường cực tiểu hoặc cực đại nằm gần đường trung trực S1S2 

Khi M nằm trên đường vuông góc với S2

Ta thay đổi d1Md2M và +1 thành -1

Xem chi tiết

Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường thẳng vuông góc với hai nguồn -Vật lý 12

dS1>dM'>dMS1S22+MS12-MS1λ<k+φ2-φ12π+0,5<-S1S2λ (S1)-S1S2λ<k+φ2-φ12π+0,5<MS2-S1S22+MS22λ (S2)

Điều kiện để M là cực tiểu giao thoa : dM=d2M-d1M=k+φ2-φ12π+0,5λ

Mà M' chạy từ M đến S1:

dS1>dM'>dMS1S22+MS12-MS1λ<k+φ2-φ12π+0,5<-S1S2λ (S1)-S1S2λ<k+φ2-φ12π+0,5<MS2-S1S22+MS22λ (S2)

Xem chi tiết

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng vuông góc với hai nguồn -Vật lý 12

dS1>dM'>dMS1S22+MS12-MS1λ<k+φ2-φ12π<-S1S2λ (S1)-S1S2λ<k+φ2-φ12π<MS2-S1S22+MS22λ (S2)

Điều kiện để M là cực đại giao thoa : dM=d2M-d1M=k+φ2-φ12πλ

Mà M' chạy từ M đến S1:

dS1>dM'>dMS1S22+MS12-MS1λ<k+φ2-φ12π<-S1S2λ (S1)-S1S2λ<k+φ2-φ12π<MS2-S1S22+MS22λ (S2)

Xem chi tiết

Vị trí ngược pha với nguồn trong OM trên đường trung trực - Vật lý 12

S1M<d<S1IS1Mλ<k+φ4π+0,5<S1Iλ  Khi cosφ2-φ12>0S1Mλ<k+φ4π<S1Iλ Khi cosφ2-φ12<0

Pha tại một điểm I trên đường trung trực : φI=-2πdλ+φ2+φ12  (Do d1=d2=d=S1M=S1B  và  cos(φ2-φ12)>0

Pha của nguồn : φ1=φ2=0

φ1+2πdλ-φ1+φ22=k2+1π k>1,2πdλ-φ2=k2+1πS1M<d<S1IS1Mλ<k+φ4π+0,5<S1Iλ 

Khi cos(φ2-φ12)<0

Pha tại một điểm I trên đường trung trực :

φI=-2πdλ+φ2+φ12+π

φ1+2πdλ-φ1+φ22-π=k2-1π k>1,2πdλ-φ2=k2π+πS1M<d<S1IS1Mλ<k+φ4π<S1Iλ

 

 

Xem chi tiết

Videos Mới

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn.

B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Hướng dẫn chi tiết.

Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực vectơ F1, vectơ F2 và vectơ F3 có độ lớn lần lượt là 2 N, 20 N và 18 N.

Nếu bỏ lực 20 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 4 N. B. 20 N. C. 28 N. D. 32 N. Hướng dẫn chi tiết.

Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều

A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng hướng với vectơ vận tốc. C. có độ lớn không đổi. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Hướng dẫn chi tiết.