Hệ số công suất - Vật lý 12

Vật lý 12. Hệ số công suất. Hướng dẫn chi tiết.


Làm bài tập

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement
Advertisement

Hệ số công suất - Vật lý 12

cosφ

 

Khái niệm:

- Hệ số công suất của mạch cho biết khả năng sử dụng điện của mạch điện. Hệ số công suất càng lớn hao phí càng nhỏ.

- Để tăng hệ số ta mắc thêm bộ tụ điện, trong các mạch điện thường có cosφ0,85.

 

Đơn vị tính: không có

 

 

Advertisement

Các công thức liên quan


U2=UR2+UL-UC2=IZ2=UR2cos2φU02=U0R2+U0L-U0C2

U Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch V.

UR Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở .V

UL Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần .V

UC Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện V .

cosφ hệ số công suất của mạch


Xem thêm Hiệu điện thế mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

cosφ=RZ=URU=U0RU0=RR2+ZL-ZC2

cosφ Hệ số công suất của mạch.

RΩ Điện trở

ZLΩ Cảm kháng 

ZCΩ Dung kháng


Xem thêm Độ lệch pha theo cos mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

ZL=ZCω0=1LC

Hiện tượng cộng hưởng là hiện tương xảy ra trong mạch RLC ,thay đổi L,C, f để I,P max.Khi đó

u cùng pha với i ,hệ số công suất cosφ=1

 


Xem thêm Điều kiện cộng hưởng trong mạch điện - Vật lý 12

ZL=ZCImaxPmax=U2Rcosφ=1Khi r0: Pmax=U2R+r

Khi ZL=ZCcosφ=RR2+ZL-ZC2=RR=1

Công suất : P=U2Rcos2φMax P=U2R


Xem thêm Công suất và hệ số công suất trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

ZL=ZCω0=1LC ,Zmin=R+r ; Imax=UR+rφ0=0;cosφ0=1

ZL cảm kháng

ZC dung kháng

ω0 tần số góc xảy ra cộng hưởng, I max

φ0 độ lệch pha khi cộng hưởng


Xem thêm Tần số góc để dòng điện và công suất đạt cực đại - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2Rcos2φPR=RI2=RU2Z2=U2Rcos2φ, Q=RI2t

Khi mạch có cuộn cảm thuần công suất của toàn mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở.

Pmach công suất của toàn mạch W

PR công suất trên điện trở W

U hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch V

I cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. A

R điện trở  Ω

Q nhiệt lượng tỏa ra J


Xem thêm Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2R+rcos2φPR=RI2=RU2Z2=RU2R+r2cos2φ, Q=R+rI2tPr=r.I2=rU2Z2=rU2R+r2cos2φ

Khi mạch có cuộn cảm có điện trở trong công suất của toàn mạch bằng tổng công suất tỏa nhiệt trên điện trở và công suất trên điện trở trong..

Pmach công suất của toàn mạch W

PR công suất trên điện trở W

Pr công suất trên điện trở trong W

U hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch V

I cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. A

R điện trở  Ω

Q nhiệt lượng tỏa ra J


Xem thêm Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp có r nhỏ - Vật lý 12

cosφ=PUI=RZ

Với mạch RLC cộng hưởng : φ=0cosφ=1P=RI2

Với mạch chỉ có L,C : φ=±π2cosφ=0P=0

Kết luận : công suất tỏa nhiệt chỉ có trên R

Hệ số công suất cho biết khả năng sử dụng điện năng của mạch

I=PU.cosφ

Khi cosφ tiến đến 1 ,hao phí giảm , càng có lợi

Để tăng cosφcosφ=RR+ZL-ZC2

Ta thường mắc các bộ tụ để giảm φ

Trong các mạch điện : cosφ0,85


Xem thêm Ý nghĩa hệ số công suất - Vật lý 12

PRmax=U22ZL-ZC khi R=ZL-ZCφ=±π4 , Z=R2

PR=U2RR2+ZL-ZC2=U2R +ZL-ZC2RU22ZL-ZCPRmax=U22ZL-ZC khi R=ZL-ZC

tanφ=ZL-ZCRtanφ=±1φ=±π4


Xem thêm Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại - Vật lý 12

PRmax=U22R+r khi R2=r2+ZL-ZC2cosφ=R2R+r , 

PR=U2RR+r2+ZL-ZC2=U2R +r2+ZL-ZC2R+2rU22R+rPRmax=U22R+r khi R=ZL-ZC2+r2

cosφ=RR+r2+ZL-ZC2=R2R(R-r)=R2R+r


Xem thêm Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

R1R2=ZL-ZC2=R2R1+R2=U2P

R1.R2 giá trị điện trở khi có mạch có cùng công suất, cường độ dòng điện.

R giá trị điện trở khi có mạch có cùng công suất cực đại Pmax=U22R


Xem thêm Hai giá trị R cùng dòng điện và mối liên hệ đến công suất cực đại - Vật lý 12

cosφ1=cosφ2=ω1ω2ω12-ω1ω2+ω22

cosφ1 hệ số công suất của mạch khi ω1

cosφ2 hệ số công suất của mạch khi ω2


Xem thêm Tần số góc hai giá trị cùng hệ số công suất và thỏa L=CR2 - Vật lý 12

Pdc=3RI2=3UIcosφ=Pci+3RI2

Công suất động cơ là công suất tiêu thụ ở 3 cuộn dây ,bằng tổng công suất hao phí ở 3 cuộn dây.

Pdc=3RI2=3UIcosφ=Pci+3RI2

 


Xem thêm Công suất của động cơ điện ba pha - Vật lý 12

H=PcơP=P-3RI2P=1-3RI23UIcosφ

Pcơ công suất có ích của động cơ W

P công suất toàn phần  W

H hiệu suất của động cơ 


Xem thêm Hiệu suất động cơ điện ba pha - Vật lý 12

cosφdc=RdcRdc2+ZL2

Ta xem động cơ như điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm

hinh-anh-bieu-dien-dong-co-trong-mach-xoay-chieu-vat-ly-12-780-0


Xem thêm Biểu diễn động cơ trọng mạch xoay chiều - Vật lý 12

n=ωLωC=11-R2C2L

hinh-anh-do-thi-uluc-ur-va-bang-chuan-hoa-khi-tan-so-goc-bien-thien-vat-ly-12-781-0

Đặt: n=ωLωC=11-R2C2L

Khi UC max : Chuẩn hóa : ZL=1 ;ZC=n;R=2n-2

Khi UL max : Chuẩn hóa :  ZL=n ;ZC=1;R=2n-2

cosφ=21+n giống nhau 2 trường hợp

 


Xem thêm Đồ thị UL,UC UR và bảng chuẩn hóa khi tần số góc biến thiên - Vật lý 12

H=P2P1=U2I2cosφ2U1I1cosφ1

H hiệu suất của máy biến áp

cosφ2 hệ số công suất mạch thứ cấp

cosφ1 hệ số công suất mạch sơ cấp

Hiệu điện thế máy biến áp rất cao (>110%)

Với máy biến áp nấu kim loại, hàn điện : Tăng I , cuộn sơ cấp nhiều vòng tiết diện nhỏ.


Xem thêm Hiệu suất máy biến áp không lí tưởng - Vật lý 12

PP=UP.I.cosφ

PP Công suất phát điện

UP Hiệu điện thế khi truyền.


Xem thêm Công suất phát khi truyền tải - Vật lý 12

I=PPUPcosφ

I cường độ dòng điện trên dây 

PP công suất phát

UP hiệu điện thế phát


Xem thêm Cường độ dòng điện trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

U=RI=RPPUPcosφ=UP-U

U độ sút áp trên dây

UP hiệu điện thế phát

U hiệu điện thế đến

 


Xem thêm Độ sụt áp và điện thế đến trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

Php=RI2=RP2PU2Pcos2φ

Php công suất hao phí trên dây W

PP công suất phát W

UP hiệu điện thế phát V


Xem thêm Công suất hao phí trên dây - Vật lý 12

H=RI22U1I1cosφ

I2 dòng điện ở cuộn thứ cấp A

I1 dòng điện ở cuộn sơ cấp A

Nếu cuộn sơ cấp lí tưởng thì cosφ1=1


Xem thêm Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp Vật lý 12

H=1,cosφ1=cosφ2=1U2U1=I1I2=N2N1

Khi cả 2 cuộn sơ cấp và thứ cấp lí tưởng và hiệu suất bằng 1 thì máy tăng áp bao nhiêu thì dòng điện giảm bấy nhiêu.


Xem thêm Hiệu diện thế và dòng điện ở các cuộn dây máy biến áp - Vật lý 12

cosφ2=cosφ=RR2+ZL-ZC2

U2=UMach

cosφ2 hệ số công suất của cuộn thứ cấp

cosφ hệ số công suất của mạch điện chứa tải

U2 hiệu điện thế đầu ra cuộn thứ cấp V

U hiệu điện thế mạch điện chứa tải V


Xem thêm Hệ số công suất và điện thế mạch khi cuộn thứ cấp chứa tải - Vật lý 12

Advertisement

Biến số liên quan


U2

 

Khái niệm:

- U2 là hiệu điện thế đầu ra, được đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp.

- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.

 

Đơn vị tính: Volt (V)

 


Xem thêm Hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp - Vật lý 12

cosφ

 

Khái niệm:

- Hệ số công suất của mạch cho biết khả năng sử dụng điện của mạch điện. Hệ số công suất càng lớn hao phí càng nhỏ.

- Để tăng hệ số ta mắc thêm bộ tụ điện, trong các mạch điện thường có cosφ0,85.

 

Đơn vị tính: không có

 

 


Xem thêm Hệ số công suất - Vật lý 12

U1

Khái niệm:

U1 là hiệu điện thế đầu vào, được đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp.

- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.


Đơn vị tính: Volt (V)

 

 


Xem thêm Hiệu điện thế cuộn sơ cấp của máy biến áp - Vật lý 12

U2

 

Khái niệm:

- U2 là hiệu điện thế đầu ra, được đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp.

- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.

 

Đơn vị tính: Volt (V)

 


Xem thêm Hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp - Vật lý 12

U1

Khái niệm:

U1 là hiệu điện thế đầu vào, được đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp.

- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.


Đơn vị tính: Volt (V)

 

 


Xem thêm Hiệu điện thế cuộn sơ cấp của máy biến áp - Vật lý 12

Advertisement

Các chủ đề liên quan


  VẬT LÝ 12   CHƯƠNG III: Dòng điện xoay chiều.   Bài 3: Mạch R, L, C mắc nối tiếp.   Vấn đề 1: Xác định các đại lượng hiệu dụng và cực đại u và i.   Vấn đề 2: Bài tập về phase u và i, viết phương trình i mạch.   Bài 4: Hiện tượng cộng hưởng điện và các trường hợp cực đại của hiệu điện thế.   Vấn đề 1: Xác định các yếu tố trong bài toán cộng hưởng.   Vấn đề 6: Thay đổi tần số.   Bài 5: Công suất của dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất.   Vấn đề 1: Bài tập về công suất, điện năng và nhiệt lượng trung bình của mạch RLC.   Vấn đề 2: Bài tập liên quan đến hệ số công suất.   Vấn đề 3: Thay đổi R để P mạch max (không chứa r).   Vấn đề 4: Thay đổi R để P mạch max (có chứa r nhỏ).   Vấn đề 5: Thay đổi R hai giá trị và P mạch max hoặc PR max (mạch không chứa r).   Vấn đề 8: Thay đổi ω hai giá trị cùng I, P, hệ số công suất hoặc I max.   Bài 6: Máy phát điện và động cơ điện xoay chiều.   Vấn đề 7: Tính công suất, hiệu suất động cơ điện.   Vấn đề 8: Động cơ điện nối tiếp với các tải.   Bài 7: Máy biến áp   Vấn đề 3: Tính số vòng dây và hiệu điện thế khi máy biến áp không lý tưởng.   Vấn đề 4: Bài toán máy biến áp khi cuộn thứ cấp chứa tải.   Vấn đề 5: Bài toán hiệu suất máy biến áp, công suất phát.   Vấn đề 6: Tính công suất hao phí, độ sụt áp, công suất đến, hiệu suất truyền tải.

Các câu hỏi liên quan

có 180 câu hỏi trắc nghiệm và tự luận vật lý



Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u =1202 cos120πt  (V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1 = 18Ω và R2=32Ω  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch bằng : 

Trắc nghiệm Khó
Xem thêm Công suất P của đoạn mạch bằng

Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC là  U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I = 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50W . Giữ cố định U, R còn các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng

Trắc nghiệm Trung bình
Xem thêm Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω  và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức  u = 1202 cos(100πt + π3) V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha π2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là :

Trắc nghiệm Khó
Xem thêm Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
Advertisement

Một dòng điện không đổi có giá trị là I0(A) . Để tạo ra một công suất tương đương với dòng điện không đổi trên thì dòng điện xoay chiều phải có giá trị cực đại là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Dễ
Xem thêm Để tạo ra một công suất tương đương với dòng điện không đổi trên thì dòng điện xoay chiều phải có gái trị cực đại bao nhiêu?

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 1002cos ωt (V), biết điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc là  π6. Công suất tiêu thụ của mạch điện là: 

Trắc nghiệm Trung bình
Xem thêm Công suất tiêu thụ của mạch điện là

Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15Ω   mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V và hai đầu A, B là 50V. Công suất tiêu thụ trong mạch là :

Trắc nghiệm Trung bình
Xem thêm Công suất tiêu thụ trong mạch là
Xem tất cả câu hỏi liên quan Làm bài tập

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!


Các công thức liên quan


  Hiệu điện thế mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

U2=UR2+UL-UC2=IZ2=UR2cos2φU02=U0R2+U0L-U0C2

  Độ lệch pha theo cos mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

cosφ=RZ=URU=U0RU0=RR2+ZL-ZC2

  Điều kiện cộng hưởng trong mạch điện - Vật lý 12

ZL=ZCω0=1LC

  Công suất và hệ số công suất trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

ZL=ZCImaxPmax=U2Rcosφ=1Khi r0: Pmax=U2R+r

  Tần số góc để dòng điện và công suất đạt cực đại - Vật lý 12

ZL=ZCω0=1LC ,Zmin=R+r ; Imax=UR+rφ0=0;cosφ0=1

  Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2Rcos2φPR=RI2=RU2Z2=U2Rcos2φ, Q=RI2t

  Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp có r nhỏ - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2R+rcos2φPR=RI2=RU2Z2=RU2R+r2cos2φ, Q=R+rI2tPr=r.I2=rU2Z2=rU2R+r2cos2φ

  Ý nghĩa hệ số công suất - Vật lý 12

cosφ=PUI=RZ

  Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại - Vật lý 12

PRmax=U22ZL-ZC khi R=ZL-ZCφ=±π4 , Z=R2

  Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

PRmax=U22R+r khi R2=r2+ZL-ZC2cosφ=R2R+r , 

  Hai giá trị R cùng dòng điện và mối liên hệ đến công suất cực đại - Vật lý 12

R1R2=ZL-ZC2=R2R1+R2=U2P

  Tần số góc hai giá trị cùng hệ số công suất và thỏa L=CR2 - Vật lý 12

cosφ1=cosφ2=ω1ω2ω12-ω1ω2+ω22

  Công suất của động cơ điện ba pha - Vật lý 12

Pdc=3RI2=3UIcosφ=Pci+3RI2

  Hiệu suất động cơ điện ba pha - Vật lý 12

H=PcơP=P-3RI2P=1-3RI23UIcosφ

  Biểu diễn động cơ trọng mạch xoay chiều - Vật lý 12

cosφdc=RdcRdc2+ZL2

  Đồ thị UL,UC UR và bảng chuẩn hóa khi tần số góc biến thiên - Vật lý 12

n=ωLωC=11-R2C2L

  Hiệu suất máy biến áp không lí tưởng - Vật lý 12

H=P2P1=U2I2cosφ2U1I1cosφ1

  Công suất phát khi truyền tải - Vật lý 12

PP=UP.I.cosφ

  Cường độ dòng điện trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

I=PPUPcosφ

  Độ sụt áp và điện thế đến trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

U=RI=RPPUPcosφ=UP-U

  Công suất hao phí trên dây - Vật lý 12

Php=RI2=RP2PU2Pcos2φ

  Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp Vật lý 12

H=RI22U1I1cosφ

  Hiệu diện thế và dòng điện ở các cuộn dây máy biến áp - Vật lý 12

H=1,cosφ1=cosφ2=1U2U1=I1I2=N2N1

  Hệ số công suất và điện thế mạch khi cuộn thứ cấp chứa tải - Vật lý 12

cosφ2=cosφ=RR2+ZL-ZC2

U2=UMach

Advertisement

Học IELTS Miễn Phí

Advertisement


Tin Tức Liên Quan

Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website

  Cách tắt chặn quảng cáo  

Tôi không muốn hỗ trợ (Đóng) - :(

Bạn hãy tắt trình chặn quảng cáo
Loading…