Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý từ lớp 6 tới lớp 12, ôn thi vật lý tốt nghiệp trung học phổ thông và đại học

Advertisement

362 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Biên độ điểm M cách bụng x - Vật lý 12

AM=2A.cos2πxλ

AM biên độ tại M cách bụng gần nhất 1 đoạn x.

Hai điểm đối xứng qua bụng thì cùng pha

 

Xem chi tiết

Phương trình sóng dừng tại M khi 2 đầu cố định - Vật lý 12

Phương trình sóng dừng tại M khi 2 đầu cố định

uM=2Acos2πdλ+π2cosωt+φ-π2-2πlλ

CM=x ,x=l-d

Sóng tới truyền tới M: 

uCM=Acosωt+φ-2πl-dλ uCB=Acosωt+φ-2πlλ , uCM=Acosωt+φ-2π(l+d)λ-π

uM=uCM+uBM=2Acos2πdλ+π2cosωt+φ-π2-2πlλ=2Acos2πdλ+π2cosωt+φ-π2-2πlλ

Hai điểm đối xứng qua bụng cùng pha , qua nút thì ngược pha

Với l là chiều dài dây, d là khoảng cách từ M đến nút

Xem chi tiết

Phương trình sóng dừng tại M khi 1 đầu tự do - Vật lý 12

Phương trình sóng dừng tại M khi 2 đầu cố định

uM=2Acos2πdλcosωt+φ-2πlλ

d là khoảng cách từ M đến bụng sóng.

Sóng tới truyền tới M: 

u1M=Acosωt+φ-2π(l-d)λ , u1M'=Acosωt+φ-2πl+dλ

uM=u1M+u1M'=2Acos2πdλcosωt+φ-2πlλ

Hai điểm đối xứng qua bụng cùng pha , qua nút thì ngược pha

Xem chi tiết

Ti số li độ và vận tốc - Vật lý 12

Tì số li độ và vận tốc

uMuN=AMAN=vMvN ; vM maxv=2πAMλ

Với uM ; uN li độ tại M ,N

AM,AN biên độ tại M ,N

vM ,vN vận tốc dao động tại M.N

vM max=AM.2πvλvM maxv=2πAMλ

+ Các điểm nằm trên cùng một bó sóng thì dao động cùng pha. Các điểm nằm trên hai bó sóng liền kề thì dao động ngược pha.

+ Các điểm nằm trên các bó cùng chẵn hoặc cùng lẻ thì dao động cùng pha, các điểm nằm trên các bó lẻ thì dao động ngược pha với các điểm nằm trên bó chẵn.

Xem chi tiết

Hai điểm MN cùng biên độ có khoảng cách nhỏ nhất hoặc lớn nhất - Vật lý 12

MNmin  đối xứng qua nút: dMin=2.arcsinU2U0.λ2π  (A<AM)MNmax  đối xứng qua bung: dMax=2.arccosU2U0.λ2π  (A>AM)

Hai điểm MN liên tiếp cùng biên độ nhỏ nhất khi đối xứng qua nút

MN liên tiếp cùng biên độ lơn nhất khi đối xứng qua bụng

Đối với những điểm cùng biên độ : Khoảng cách giữa vị trí lần k và k+4 là λ

Khoảng cách giữa vị trí k và k+2 (A cố định)

AM=λ4-dMax2

Khoảng cách giữa vị trí k và k+3 (A cố định)

AM=λ2-dMin2=λ4+dMax2

dMax+dMin=λ2

Xem chi tiết

Bước sóng trên dây khi có sóng dừng - Vật lý 12

Hai đầu cố định : λ=2lk:2l;l;2l3;... (Max 2l)

Một đầu cố định:λ=4l2k+1:4l;4l3;... (Max 4l)

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm không dao động hoặc dao động biên độ cực đại : λ2

Khoảng cách ngắn nhất giữa 1 điểm không dao động và dao động biên độ cực đại :λ4

Xem chi tiết

Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

I=I02 AI0=2I  A

i=I0cosωt

Nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi chu kì

dQ=Ri2dtQ=0TRI021+cos2ωt2dtQ=RI022T

Mặc khác đối với dòng một chiều Q=RI2T

Có thể xem cường độ dòng điện I0 sẽ tương ứng với dòng điện một chiều I

I=I02

Xem chi tiết

Phương trình u và i của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

u=U0cosωt+φu=U2cosωt+φu  Vi=I0cosωt+φi=I2cosωt+φu  A

Với u,i là giá trị tức thời của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch V ; A.

Với U0,I0 là giá trị cực đại của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch .

Với U,I là giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch .

φu,φi pha ban đầu của u và i . 

Đồ thị của u và i theo t.u và i dao động cùng chu kì , tần số và có dạng hình sin, cos

 

Xem chi tiết

Độ lệch pha của u và i mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

φ=φu-φiφ>0 : u nhanh pha iφ<0 : u châm pha i

u nhanh pha so với i                       u chậm pha so với i

(i chậm pha so với u )                     (i nhanh pha so với u)

φi=φu-φ

Xem chi tiết

Thời gian để u và i vượt quá độ lớn a - Vật lý 12

t=4T2πarccos(aU0)

Tương tự với i

Thời gian này từ a đến biên :

t=4T2πarccos(aU0)

Xem chi tiết

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.