Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý từ lớp 6 tới lớp 12, ôn thi vật lý tốt nghiệp trung học phổ thông và đại học

Advertisement

314 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Khoảng thời gian đặc biệt với sóng dừng - Vật lý 12

Thời gian 2 lần dây duỗi thẳng : T2

Thời gian n lần dây duỗi thẳng : nT2

 

Xem chi tiết

Độ lệch pha giữa hai vị trí M và N - Vật lý 12

φMN=φM-φN=2πxM-xNλ

xM vị trí M so với nguồn

xN vị trí N so với nguồn

λ Bước sóng của dao động cơ

φMN độ lệch pha giữa M và N

Xem chi tiết

Số cực đại trên đoạn MN - Vật lý 12

dMddNdMλk+φ2dNλ

Điều kiện cực đại : d=k+φ2λ

Với k là số nguyên

φ=φ2-φ1

dM=S2M-S1MdN=S2N-S1N

Xem chi tiết

Số cực tiểu trên đoạn MN - Vật lý 12

dMddNdMλk+φ2+0,5dNλ

Điều kiện cực tiểu : d=k+φ2+0,5λ

Với k là số nguyên

φ=φ2-φ1

dM=S2M-S1MdN=S2N-S1N

Xem chi tiết

Hai điểm MN cùng biên độ có khoảng cách nhỏ nhất hoặc lớn nhất - Vật lý 12

MNmin  đối xứng qua nút: dMin=2.arcsinU2U0.λ2π  (A<AM)MNmax  đối xứng qua bung: dMax=2.arccosU2U0.λ2π  (A>AM)

Hai điểm MN liên tiếp cùng biên độ nhỏ nhất khi đối xứng qua nút

MN liên tiếp cùng biên độ lơn nhất khi đối xứng qua bụng

Đối với những điểm cùng biên độ : Khoảng cách giữa vị trí lần k và k+4 là λ

Khoảng cách giữa vị trí k và k+2 (A cố định)

AM=λ4-dMax2

Khoảng cách giữa vị trí k và k+3 (A cố định)

AM=λ2-dMin2=λ4+dMax2

dMax+dMin=λ2

Xem chi tiết

Thời gian N lần duỗi thẳng của dây - Vật lý 12

t=Nt=Nλ2v=NT2=N2f

N là số lần dây duỗi thẳng

t thời gian giữa 2 lần dây duỗi thẳng

Xem chi tiết

Độ lệch pha của u và i mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

φ=φu-φiφ>0 : u nhanh pha iφ<0 : u châm pha i

u nhanh pha so với i                       u chậm pha so với i

(i chậm pha so với u )                     (i nhanh pha so với u)

φi=φu-φ

Xem chi tiết

Số lần u và i có độ lớn, một trong thời gian t - Vật lý 12

Số lần qua vị trí độ lớn a

n=4N+2+N(m) khi tT có phần lẻ <0,5 thì bỏ 2

Tính tỉ số : t=N.T+T2+m 

Với N là số nguyên  ;m<T2

Tính góc quay với thời gian m : α=ωm=2πmT

Xét trường hợp : φu  va φi bằng 0

Trong 1 chu kì qua vị trí có độ lớn  a 4 lần 

Trong 1/2 chu kì qua vị trí có độ lớn a 2 lần 

Đối với khi xét thời gian m

Vị trí đầu có độ lớn a : α1=arccosaU0 vị trí thứ 2 : α2=π-arccosaU0 ,α3=π+arccosaU0 ,α4=2π-arccosaU0

α>α1 : Thêm được 1 lần

α>α2: thêm dược 2 lần

Khi pha ban đầu khác 0 : Thay vì xét α ta phải xét φu + α so với α1 và α2

Lưu ý : Vị trí a nằm trong góc quét α thì mới được tính

 

Xem chi tiết

Số lần u và i có giá trị một trong thời gian t - Vật lý 12

Số lần qua vị trí giá trị a

n=2N+1+N(m) khi tT có phần lẻ <0,5 thì bỏ 1

Tính tỉ số : t=N.T+T2+m 

Với N là số nguyên  ;m<T2

Tính góc quay với thời gian m : α=ωm=2πmT

Xét trường hợp : φu  va φi bằng 0

Trong 1 chu kì qua vị trí có giá trị  a 2 lần 

Trong 1/2 chu kì qua vị trí có giá trị a 1 lần 

Đối với khi xét thời gian m

Vị trí đầu có độ lớn a : α1=arccosaU0 vị trí thứ 2 : α2=π+arccosaU0

α>α1 : Thêm được 1 lần

α>α2: thêm dược 2 lần

Khi pha ban đầu khác 0 : Thay vì xét α ta phải xét φu + α so với α1 và α2

Lưu ý : Vị trí a nằm trong góc quét α thì mới được tính

 

Xem chi tiết

Số lần đèn sáng hoặc tắt trong thời gian 1s - Vật lý 12

n=2f 

 

Trong một chu kì đèn tắt hoặc sáng 2 lần;

n=2tT=2N

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.