Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số nguyên tử khối, biến số độ lệch pha tổng hợp trong giao thoa sóng - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

12 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Số cực tiểu trên đoạn MN - Vật lý 12

dMddNdMλk+φ2+0,5dNλ

Điều kiện cực tiểu : d=k+φ2+0,5λ

Với k là số nguyên

φ=φ2-φ1

dM=S2M-S1MdN=S2N-S1N

Xem chi tiết

Số cực đại trên đoạn MN - Vật lý 12

dMddNdMλk+φ2dNλ

Điều kiện cực đại : d=k+φ2λ

Với k là số nguyên

φ=φ2-φ1

dM=S2M-S1MdN=S2N-S1N

Xem chi tiết

Điều kiện cực tiểu của giao thoa sóng cơ - Vật lý 12

πd2M-d1Mλ-φ2-φ12=k+12πdM=d2M-d1M=k+0,5+φ2-φ12πλ

AM=2Acosπλd2-d1-φ2-φ12

AM min =0  cosπλd2-d1-φ2-φ12=0πλd2-d1-φ2-φ12=k+0,5πd=k+0,5+φ2-φ12π

d2M,d1M ;Khoảng cách từ M đến 2 nguồn

d2M=S2M;d1M=S1M

k=0: Cực tiểu thứ 1 bên trái

k=-1: Cực tiểu thứ  1 bên phải

Xem chi tiết

Phương trình sóng tổng hợp từ hai nguồn đến M - Vật lý 12

Phương trình sóng tổng hợp từ hai nguồn đến M

uM=u1M+u2M=2.Acosπd2M-d1Mλ-φ2.cosωt-πd2M+d1Mλ+φ1+φ22

uM li độ tại M

AM=2Acosπd2M-d1Mλ-φ2 là biên độ sóng tại M

φ=φ2-φ1

φM=-πd2M+d1Mλ+φ1+φ22 khi cosπd2M-d1Mλ-φ2 >0

φM=-πd2M+d1Mλ+φ1+φ22+π khi cosπd2M-d1Mλ-φ2 <0

Xem chi tiết

Các công thức tính năng lượng của phản ứng hạt nhân Vật lý 12

Q=Ks-Kt=m0t-m0sc2=ms-mtc2=Es-Et

m0Ac2+KA+m0Bc2+KB=m0Cc2+m0Dc2+KC+KD+QQ=KC+KD-KA-KB=KS-KTQ=m0A+m0B-m0C-m0Dc2Q=mC+mD-mA-mBc2Q=EC+ED-EA-EB

Quy ước:

Q>0 thì phản ứng tỏa năng lượng.

Q<0 thì phản ứng thu năng lượng.

Xem chi tiết

Tỉ lệ % năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân Vật lý 12

A+BC+D+E

%KC=KCE.100%=mDmD+mC.100%

%KD=100%-%KC

 

Chú thích:

A, B là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.

C, D là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.

E là năng lượng của phản ứng hạt nhân (J)

m, K lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.

Xem chi tiết

Động năng của các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân Vật lý 12

A+BD+C+E

KC=mDmD+mC.E

KD=mCmC+mD.E

 

Chú thích:

A, B là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.

C, D là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.

E là năng lượng của phản ứng hạt nhân (J)

m, K lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.

Xem chi tiết

Liên hệ giữa động lượng và động năng - Vật lý 12

p2=2mK

 

Chứng minh: p=mvK=12mv2

p2=2mK

 

Chú thích:

p: động lượng ứng với hạt có vận tốc v và khối lượng m (kg.m/s)

K: động năng ứng với hạt có vận tốc v và khối lượng m (J)

Xem chi tiết

Bảo toàn năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân Vật lý 12

(mA+mB)c2+KA+KB=(mC+mD)c2+KC+KD

Với Ki=12mivi2

 

Chú thích:

m1, m2 (kg hoc u)   : khối lượng của các hạt thành phần trước khi xảy ra phản ứng hạt nhân, lần lượt ứng với v1, v2. và động năng K1, K2.

m3, m4 (kg hoc u) : khối lượng của các hạt thành phần sau khi xảy ra phản ứng hạt nhân, lần lượt ứng với v3, v4. và động năng K3, K4.

 

Đơn vị tính của K: Joule (J).

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.