Giá trị hiệu dụng của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

Vật lý 12. Giá trị hiệu dụng của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.


Làm bài tập

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement
Advertisement

Giá trị hiệu dụng của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

U, I

 

Khái niệm:

Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có được khi dùng dụng cụ đo.

 

Đơn vị tính: Volt V và Ampe A

 

Advertisement

Các công thức liên quan


U0=U2   VU=U02 V

U là giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế mạch điện xoay chiều.

U0 là giá trị cực đại của hiệu điện thế mạch điện xoay chiều.

u=U0cosωt+φu

 


Xem thêm Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

I=I02 AI0=2I  A

i=I0cosωt

Nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi chu kì

dQ=Ri2dtQ=0TRI021+cos2ωt2dtQ=RI022T

Mặc khác đối với dòng một chiều Q=RI2T

Có thể xem cường độ dòng điện I0 sẽ tương ứng với dòng điện một chiều I

I=I02


Xem thêm Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

u=U0cosωt+φu=U2cosωt+φu  Vi=I0cosωt+φi=I2cosωt+φu  A

Với u,i là giá trị tức thời của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch V ; A.

Với U0,I0 là giá trị cực đại của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch .

Với U,I là giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch .

φu,φi pha ban đầu của u và i . 

Đồ thị của u và i theo t.u và i dao động cùng chu kì , tần số và có dạng hình sin, cos

hinh-anh-phuong-trinh-u-va-i-cua-mach-dien-xoay-chieu-vat-ly-12-674-0

 


Xem thêm Phương trình u và i của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

I=UR=URRI0=U0R=U0RR

I, I0 Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại trong mạch A.

U,U0Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại trong mạch V.

R Điện trở Ω


Xem thêm Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa R - Vật lý 12

I=UZL=ULZLI0=U0LZL=U0ZL=U0Lω

I, I0 Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại trong mạch A.

U,U0Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại trong mạch V.

L Độ tự cảm H


Xem thêm Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa L - Vật lý 12

I=UZC=UCZCI0=U0ZC=U0CZC=U0Cω

I, I0 Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại trong mạch A.

U,U0Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại trong mạch V.

C Điện dung của tụ điện F


Xem thêm Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa C -Vật lý 12

uR=U0Rcosωt+φuR ;i=I0cosωt+φIφR=φI=φu

Đối với mạch chỉ có điện trở R cường độ dòng điện cùng pha với hiệu hiệu thế đặt vào mạch và hiệu điện thế vào hai đầu điện trở.

hinh-anh-phuong-trinh-u-va-i-cua-mach-chi-co-r-vat-ly-12-687-0


Xem thêm Phương trình u và i của mạch chỉ có R - Vật lý 12

uL=U0Lcosωt+φuL ;i=I0cosωt+φuL-π2φL-φI=φu-φi=π2

Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thuần cường độ dòng điện chậm pha π2 với hiệu hiệu thế đặt vào mạch và hiệu điện thế vào hai đầu cuộn cảm thuần.

hinh-anh-phuong-trinh-u-va-i-cua-mach-chi-co-l-vat-ly-12-688-0


Xem thêm Phương trình u và i của mạch chỉ có L - Vật lý 12

uC=U0Ccosωt+φuC ;i=I0cosωt+φuC+π2φL-φI=φu-φi=-π2

Đối với mạch chỉ có tụ điện cường độ dòng điện nhanh pha π2  với hiệu hiệu thế đặt vào mạch và hiệu điện thế vào hai đầu tụ điện.

hinh-anh-phuong-trinh-u-va-i-cua-mach-chi-co-c-vat-ly-12-689-0


Xem thêm Phương trình u và i của mạch chỉ có C - Vật lý 12

UL=I.ZL=ILω=IL2πfU0L=UL2

UL Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần

ω tần số góc của dòng điện xoay chiều rad/s

ZL Cảm kháng của cuộn cảm Ω

L Độ tự cảm H


Xem thêm Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm L - Vật lý 12

UC=I.ZC=ICω=I2πfCU0C=UC2

UC Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

ω tần số góc của dòng điện xoay chiều rad/s

ZC Dung kháng của tụ điệnΩ

C Điện dung của tụ điện F


Xem thêm Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện C - Vật lý 12

I=UZ=U02R2+ZL-ZC2

hinh-anh-dinh-luat-ohm-cho-mach-rlc-noi-tiep-vat-ly-12-696-0

I Cường độ hiệu dụng trong mạch A

U Hiệu điện thế hiệu dụng trong mạch V

R Điện trở Ω

ZL Cảm kháng Ω

ZC Dung kháng Ω


Xem thêm Định luật Ohm cho mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

U2=UR2+UL-UC2=IZ2=UR2cos2φU02=U0R2+U0L-U0C2

U Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch V.

UR Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở .V

UL Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần .V

UC Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện V .

cosφ hệ số công suất của mạch


Xem thêm Hiệu điện thế mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

cosφ=RZ=URU=U0RU0=RR2+ZL-ZC2

cosφ Hệ số công suất của mạch.

RΩ Điện trở

ZLΩ Cảm kháng 

ZCΩ Dung kháng


Xem thêm Độ lệch pha theo cos mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0Ccosωt+φC=U0.ZCR2+ZL-ZC2cosωt-π2+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0C Hiệu điện thế cực đại đặt vào tụ điện

U0C=ZC.I0=ZC.U0Z

φC-φi=-π2φu-φi=φφC=π2-φ+φu


Xem thêm Phương trình giữa hai đầu tụ điện trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

I=UZ=UR+r2+ZL-ZC2=U02R+r2+Lω-1Cω2

I Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A

U Hiệu điện thế hiệu dụng trong mạch V

Z Tổng trở của mạch  Ω

ZL Cảm kháng Ω

ZC Dung kháng Ω

r Điện trở trong của cuộn dây Ω

R Điện trở  Ω

ω Tần số góc của dòng điện xoay chiềurad/s

 


Xem thêm Định luật Ohm mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

U2=UR+Ur2+UL-UC2UCD2=Ur2+UL2

hinh-anh-hieu-dien-the-mach-rlc-noi-tiep-khi-cuon-cam-co-dien-tro-vat-ly-12-718-0

Từ giản đồ véc tơ trượt :

hinh-anh-hieu-dien-the-mach-rlc-noi-tiep-khi-cuon-cam-co-dien-tro-vat-ly-12-718-1

φ độ lệch pha của cả mạch

φ2 độ lệch pha của của cuộn dây


Xem thêm Hiệu điện thế mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

tanφ=ZL-ZCR+r=UL-UCUR+Ur cosφ=R+rZ=UR+UrU

hinh-anh-do-lech-pha-cua-mach-khi-cuon-day-co-dien-tro-vat-ly-12-720-0

hinh-anh-do-lech-pha-cua-mach-khi-cuon-day-co-dien-tro-vat-ly-12-720-1

φ độ lệch pha của mạch chính

UR Hiệu điện thế hiệu dụng của điện trở  V

Ur Hiệu điện thế hiệu dụng của điện trở trong V

UL Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn cảm thuần  V

UC Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ điện  V

UHiệu điện thế hiệu dụng của mạch điện  V

ZL Cảm kháng Ω

ZC Dung kháng  Ω

r Điện trở trong Ω

R Điện trở Ω


Xem thêm Độ lệch pha của mạch khi cuộn dây có điện trở - Vật lý 12

L,C,ωI=UR+r2+ZL-ZC2Imax=UR , Zmin=RKhi r0: Imax=UR+r,Zmin=R+r

Imax dòng điện có giá trị cực đại khi xảy ra cộng hưởng.

Zmin=R+r tổng trở bằng R+r


Xem thêm Dòng điện trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

ZL=ZCUL=Uc=URZCuL=-ucUR=UKhi r0:UR+Ur=U

UL Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm V

UC Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện V

U Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện V

UR Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở V


Xem thêm Hiệu điện thế giữa các phần tử khi xảy ra cộng hưởng - Vật lý 12

ZL=ZCImaxPmax=U2Rcosφ=1Khi r0: Pmax=U2R+r

Khi ZL=ZCcosφ=RR2+ZL-ZC2=RR=1

Công suất : P=U2Rcos2φMax P=U2R


Xem thêm Công suất và hệ số công suất trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

ZC''=ZL+ZL2+4R22URCmax=2RUZL2+4R2-ZL

ZC'' Dung kháng của tụ khi hiệu điện thế URCmax


Xem thêm Thay đổi điện dũng để URC max - Vật lý 12



ZC'=R+r2+ZL2ZLUCmax=UR+rR+r2+ZL2

tanφ0'=-R+rZL;UR+rLU

Để UCmaxZC'=R+r2+ZL2ZL ;UCmax=UR+rR+r2+ZL2

UR+rLU :UCmax=U2+UR+rL2UCmax2-UCmax.UL-U2=0

 


Xem thêm Thay đổi điện dung để UC max có điện trở r - Vật lý 12

ZL'=R2+ZC2ZC;ULmax=URR2+ZC2

tanφ0'=RZC;URCU

hinh-anh-thay-doi-do-tu-cam-de-ul-max-vat-ly-12-742-0

Để ULmaxZC'=R2+ZC2ZC ;ULmax=URR2+ZC2

URCU :ULmax=U2+URC2ULmax2-ULmax.UC-U2=0

tanφ0'=RZC


Xem thêm Thay đổi độ tự cảm để UL max - Vật lý 12

ZL'=R+r2+ZC2ZCULmax=UR+rR+r2+ZC2

tanφ0'=R+rZC;UR+rCU

Để ULmaxZL'=R+r2+ZC2ZC ;ULmax=UR+rR+r2+ZC2

UR+rCU :ULmax=U2+UR+rC2ULmax2-ULmax.UC-U2=0

 


Xem thêm Thay đổi độ tự cảm để UL max có điện trở r - Vật lý 12

ZL''=ZC+ZC2+4R22URLmax=2RUZC2+4R2-ZC

ZL''Cảm kháng của tụ khi hiệu điện thếURC max


Xem thêm Thay đổi độ tự cảm để URL max - Vật lý 12



ZL=ZCω0=1LC ,Zmin=R+r ; Imax=UR+rφ0=0;cosφ0=1

ZL cảm kháng

ZC dung kháng

ω0 tần số góc xảy ra cộng hưởng, I max

φ0 độ lệch pha khi cộng hưởng


Xem thêm Tần số góc để dòng điện và công suất đạt cực đại - Vật lý 12

ωCmax=1LLC-R22 ; UCmax=2ULR4LC-RC2tanφRLtanφ'0=-12

φ'0 pha của mạch khi ω thay đổi đến ωCmax

UCmax hiệu điện thế tụ điện đạt cực đại khi ω thay đổi


Xem thêm Tần số góc để UC max - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2Rcos2φPR=RI2=RU2Z2=U2Rcos2φ, Q=RI2t

Khi mạch có cuộn cảm thuần công suất của toàn mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở.

Pmach công suất của toàn mạch W

PR công suất trên điện trở W

U hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch V

I cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. A

R điện trở  Ω

Q nhiệt lượng tỏa ra J


Xem thêm Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2R+rcos2φPR=RI2=RU2Z2=RU2R+r2cos2φ, Q=R+rI2tPr=r.I2=rU2Z2=rU2R+r2cos2φ

Khi mạch có cuộn cảm có điện trở trong công suất của toàn mạch bằng tổng công suất tỏa nhiệt trên điện trở và công suất trên điện trở trong..

Pmach công suất của toàn mạch W

PR công suất trên điện trở W

Pr công suất trên điện trở trong W

U hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch V

I cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. A

R điện trở  Ω

Q nhiệt lượng tỏa ra J


Xem thêm Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp có r nhỏ - Vật lý 12

PRmax=U22R+r khi R2=r2+ZL-ZC2cosφ=R2R+r , 

PR=U2RR+r2+ZL-ZC2=U2R +r2+ZL-ZC2R+2rU22R+rPRmax=U22R+r khi R=ZL-ZC2+r2

cosφ=RR+r2+ZL-ZC2=R2R(R-r)=R2R+r


Xem thêm Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

Pmachmax=U22ZL-ZC khi R+r=ZL-ZCφ=±π4 , Z=R+r2

Pmach=U2R+rR+r2+ZL-ZC2=U2R+r +ZL-ZC2R+rU22ZL-ZCPmachmax=U22ZL-ZC khi R+r=ZL-ZC

tanφ=ZL-ZCR+rtanφ=±1φ=±π4


Xem thêm Giá trị của điện trở để công suất trên mạch cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

Ur max=rUR+r

Với : LC=1ω2

Khi một trong L,C thay đổi

Ur=rUR+r2+ZL-ZC2 maxZL=ZCUr max=rUR+r

Xảy ra hiện tượng cộng hưởng

LC=1ω2

ω tần số góc xảy ra cộng hưởng ứng với  L, C


Xem thêm Thay đổi L,C để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

Khi R=0Ur max=rUr2+ZL-ZC2

Khi R thay đổi 

Ur=rUR+r2+ZL-ZC2 maxKhi R=0Ur max=rUr2+ZL-ZC2

Không phải trường hợp cộng hưởng


Xem thêm Thay đổi R để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

rPr max=U22R+r khi R2+ZL-ZC2=r2

Khi r thay đổi :

Pr=rI2=U22R+r+R2+ZL-ZC2rPr max=U22R+r khi R2+ZL-ZC2=r2x


Xem thêm Thay đổi r để Pr đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

Ud=3UpId=IpItai=UpZ1I0=0

P=3RI2

hinh-anh-nguon-mac-hinh-sao-va-tai-mac-hinh-sao-vat-ly-12-769-0

Gọi U10 , U20,U30Up hiệu điện thế giữa hai đầu dây trong mạch 

U12 , U23,U31Ud hiệu điện thế giữa hai đầu dây đi ra

Nếu các tải đối xứng thì dòng điện qua dây trung hòa bằng 0.

 


Xem thêm Nguồn mắc hình sao và tải mắc hình sao Vật lý 12




Pdc=3RI2=3UIcosφ=Pci+3RI2

Công suất động cơ là công suất tiêu thụ ở 3 cuộn dây ,bằng tổng công suất hao phí ở 3 cuộn dây.

Pdc=3RI2=3UIcosφ=Pci+3RI2

 


Xem thêm Công suất của động cơ điện ba pha - Vật lý 12

H=PcơP=P-3RI2P=1-3RI23UIcosφ

Pcơ công suất có ích của động cơ W

P công suất toàn phần  W

H hiệu suất của động cơ 


Xem thêm Hiệu suất động cơ điện ba pha - Vật lý 12

1n12+1n22=2n02

n1,n2 tốc độ quay của máy phát điện khi cùng giá trị I, UR

n0 tốc độ quay của máy phát điện khi I,URmax


Xem thêm Tốc độ quay để cùng dòng điện hoặc UR tốc độ để I,UR đạt cực đại-Vật lý 12

I=EZ=Φω(R+r)2+ZL-ZC2=NBSω(R+r)2+ZL-ZC2

I cường độ dòng điện qua mạch A

ω tốc độ góc của máy phát điện rad/s

ZL cảm kháng Ω

ZC dung kháng Ω


Xem thêm Cường độ dòng điện trong mạch khi mắc với máy phát điện - Vật lý 12

PP=UP.I.cosφ

PP Công suất phát điện

UP Hiệu điện thế khi truyền.


Xem thêm Công suất phát khi truyền tải - Vật lý 12

I=PPUPcosφ

I cường độ dòng điện trên dây 

PP công suất phát

UP hiệu điện thế phát


Xem thêm Cường độ dòng điện trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

H=RI22U1I1cosφ

I2 dòng điện ở cuộn thứ cấp A

I1 dòng điện ở cuộn sơ cấp A

Nếu cuộn sơ cấp lí tưởng thì cosφ1=1


Xem thêm Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp Vật lý 12

H=1,cosφ1=cosφ2=1U2U1=I1I2=N2N1

Khi cả 2 cuộn sơ cấp và thứ cấp lí tưởng và hiệu suất bằng 1 thì máy tăng áp bao nhiêu thì dòng điện giảm bấy nhiêu.


Xem thêm Hiệu diện thế và dòng điện ở các cuộn dây máy biến áp - Vật lý 12

cosφ2=cosφ=RR2+ZL-ZC2

U2=UMach

cosφ2 hệ số công suất của cuộn thứ cấp

cosφ hệ số công suất của mạch điện chứa tải

U2 hiệu điện thế đầu ra cuộn thứ cấp V

U hiệu điện thế mạch điện chứa tải V


Xem thêm Hệ số công suất và điện thế mạch khi cuộn thứ cấp chứa tải - Vật lý 12

Advertisement

Biến số liên quan


U2

 

Khái niệm:

- U2 là hiệu điện thế đầu ra, được đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp.

- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.

 

Đơn vị tính: Volt (V)

 


Xem thêm Hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp - Vật lý 12

cosφ

 

Khái niệm:

- Hệ số công suất của mạch cho biết khả năng sử dụng điện của mạch điện. Hệ số công suất càng lớn hao phí càng nhỏ.

- Để tăng hệ số ta mắc thêm bộ tụ điện, trong các mạch điện thường có cosφ0,85.

 

Đơn vị tính: không có

 

 


Xem thêm Hệ số công suất - Vật lý 12

U1

Khái niệm:

U1 là hiệu điện thế đầu vào, được đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp.

- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.


Đơn vị tính: Volt (V)

 

 


Xem thêm Hiệu điện thế cuộn sơ cấp của máy biến áp - Vật lý 12

U2

 

Khái niệm:

- U2 là hiệu điện thế đầu ra, được đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp.

- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.

 

Đơn vị tính: Volt (V)

 


Xem thêm Hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp - Vật lý 12

U1

Khái niệm:

U1 là hiệu điện thế đầu vào, được đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp.

- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.


Đơn vị tính: Volt (V)

 

 


Xem thêm Hiệu điện thế cuộn sơ cấp của máy biến áp - Vật lý 12

Advertisement

Các chủ đề liên quan


  VẬT LÝ 12   CHƯƠNG III: Dòng điện xoay chiều.   Bài 1: Đại cương dòng điện xoay chiều.   Vấn đề 2: Các giá trị hiệu dụng, cực đại của dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều.   Vấn đề 3: Viết phương trình u và i của dòng điện xoay chiều.   Bài 2: Mạch chỉ chứa một linh kiện.   Vấn đề 1: Lý thuyết mạch 1 linh kiện và bài toán liên quan đến I điện trở R, dung kháng Zc, cảm kháng ZL.   Vấn đề 2: Bài toán liên quan đến các giá trị Uc, UL, UR.   Vấn đề 3: Bài toán xác định phase và phương trình điện áp tức thời của R,L,C và i.   Bài 3: Mạch R, L, C mắc nối tiếp.   Vấn đề 1: Xác định các đại lượng hiệu dụng và cực đại u và i.   Vấn đề 2: Bài tập về phase u và i, viết phương trình i mạch.   Vấn đề 3: Viết phương trình u của các linh kiện.   Vấn đề 6: Bài tập về cuộn cảm có điện trở trong r.   Bài 4: Hiện tượng cộng hưởng điện và các trường hợp cực đại của hiệu điện thế.   Vấn đề 1: Xác định các yếu tố trong bài toán cộng hưởng.   Vấn đề 2: Thay đổi C hai giá trị giống nhau và Ucmax hoặc để I max.   Vấn đề 3: Thay đổi L hai giá trị giống nhau và ULmax hoặc để I max.   Vấn đề 4: Bài toán Thay đổi C để URCmax.   Vấn đề 5: Thay đổi L để ULR max.   Vấn đề 6: Thay đổi tần số.   Bài 5: Công suất của dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất.   Vấn đề 1: Bài tập về công suất, điện năng và nhiệt lượng trung bình của mạch RLC.   Vấn đề 4: Thay đổi R để P mạch max (có chứa r nhỏ).   Vấn đề 6: Bài toán cực trị của cuộn dây không thuần.   Vấn đề 9: R thay đổi URL hoặc URC không đổi.   Bài 6: Máy phát điện và động cơ điện xoay chiều.   Vấn đề 4: Tính điện áp dây, điện áp phase, I dây, I phase trong mạch hình sao và hình tam giác.   Vấn đề 6: Bài toán máy phát điện nối với tải.   Vấn đề 7: Tính công suất, hiệu suất động cơ điện.   Bài 7: Máy biến áp   Vấn đề 3: Tính số vòng dây và hiệu điện thế khi máy biến áp không lý tưởng.   Vấn đề 4: Bài toán máy biến áp khi cuộn thứ cấp chứa tải.   Vấn đề 5: Bài toán hiệu suất máy biến áp, công suất phát.   Vấn đề 6: Tính công suất hao phí, độ sụt áp, công suất đến, hiệu suất truyền tải.

Các câu hỏi liên quan

có 242 câu hỏi trắc nghiệm và tự luận vật lý



Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ?

Trắc nghiệm Trung bình
Xem thêm Công suất tỏa nhiệt trung bình
Advertisement

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng?

Trắc nghiệm Dễ
Xem thêm Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng?

Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở

Trắc nghiệm Dễ
Xem thêm Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở nào

Hiệu điện thế  giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u=2202cos(ωt+φ) V . Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là

Trắc nghiệm Dễ
Xem thêm Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là bao nhiêu khi biết biểu thức điện áp 2 đầu đoạn mạch
Xem tất cả câu hỏi liên quan Làm bài tập

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!


Các công thức liên quan


  Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

U0=U2   VU=U02 V

  Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

I=I02 AI0=2I  A

  Phương trình u và i của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

u=U0cosωt+φu=U2cosωt+φu  Vi=I0cosωt+φi=I2cosωt+φu  A

  Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa R - Vật lý 12

I=UR=URRI0=U0R=U0RR

  Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa L - Vật lý 12

I=UZL=ULZLI0=U0LZL=U0ZL=U0Lω

  Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa C -Vật lý 12

I=UZC=UCZCI0=U0ZC=U0CZC=U0Cω

  Phương trình u và i của mạch chỉ có R - Vật lý 12

uR=U0Rcosωt+φuR ;i=I0cosωt+φIφR=φI=φu

  Phương trình u và i của mạch chỉ có L - Vật lý 12

uL=U0Lcosωt+φuL ;i=I0cosωt+φuL-π2φL-φI=φu-φi=π2

  Phương trình u và i của mạch chỉ có C - Vật lý 12

uC=U0Ccosωt+φuC ;i=I0cosωt+φuC+π2φL-φI=φu-φi=-π2

  Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm L - Vật lý 12

UL=I.ZL=ILω=IL2πfU0L=UL2

  Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện C - Vật lý 12

UC=I.ZC=ICω=I2πfCU0C=UC2

  Định luật Ohm cho mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

I=UZ=U02R2+ZL-ZC2

  Hiệu điện thế mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

U2=UR2+UL-UC2=IZ2=UR2cos2φU02=U0R2+U0L-U0C2

  Độ lệch pha theo cos mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

cosφ=RZ=URU=U0RU0=RR2+ZL-ZC2

  Phương trình giữa hai đầu tụ điện trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0Ccosωt+φC=U0.ZCR2+ZL-ZC2cosωt-π2+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

  Định luật Ohm mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

I=UZ=UR+r2+ZL-ZC2=U02R+r2+Lω-1Cω2

  Hiệu điện thế mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

U2=UR+Ur2+UL-UC2UCD2=Ur2+UL2

  Độ lệch pha của mạch khi cuộn dây có điện trở - Vật lý 12

tanφ=ZL-ZCR+r=UL-UCUR+Ur cosφ=R+rZ=UR+UrU

  Dòng điện trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

L,C,ωI=UR+r2+ZL-ZC2Imax=UR , Zmin=RKhi r0: Imax=UR+r,Zmin=R+r

  Hiệu điện thế giữa các phần tử khi xảy ra cộng hưởng - Vật lý 12

ZL=ZCUL=Uc=URZCuL=-ucUR=UKhi r0:UR+Ur=U

  Công suất và hệ số công suất trong mạch khí có cộng hưởng - Vật lý 12

ZL=ZCImaxPmax=U2Rcosφ=1Khi r0: Pmax=U2R+r

  Thay đổi điện dũng để URC max - Vật lý 12

ZC''=ZL+ZL2+4R22URCmax=2RUZL2+4R2-ZL

  Thay đổi điện dũng để URC min - Vật lý 12

ZC''=0URCmin=RUZL2+R2

  Thay đổi điện dung để URL không phụ thuộc R - Vật lý 12

URL=UZC=2ZL

  Thay đổi điện dung để UC max có điện trở r - Vật lý 12

ZC'=R+r2+ZL2ZLUCmax=UR+rR+r2+ZL2

tanφ0'=-R+rZL;UR+rLU

  Thay đổi độ tự cảm để UL max - Vật lý 12

ZL'=R2+ZC2ZC;ULmax=URR2+ZC2

tanφ0'=RZC;URCU

  Thay đổi độ tự cảm để UL max có điện trở r - Vật lý 12

ZL'=R+r2+ZC2ZCULmax=UR+rR+r2+ZC2

tanφ0'=R+rZC;UR+rCU

  Thay đổi độ tự cảm để URL max - Vật lý 12

ZL''=ZC+ZC2+4R22URLmax=2RUZC2+4R2-ZC

  Thay đổi độ tự cảm để URL min - Vật lý 12

ZL''=0URLmin=RUZC2+R2

  Thay đổi độ tự cảm để URC không phụ thuộc R - Vật lý 12

URC=UZL=2Zc

  Tần số góc để dòng điện và công suất đạt cực đại - Vật lý 12

ZL=ZCω0=1LC ,Zmin=R+r ; Imax=UR+rφ0=0;cosφ0=1

  Tần số góc để UC max - Vật lý 12

ωCmax=1LLC-R22 ; UCmax=2ULR4LC-RC2tanφRLtanφ'0=-12

  Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2Rcos2φPR=RI2=RU2Z2=U2Rcos2φ, Q=RI2t

  Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp có r nhỏ - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2R+rcos2φPR=RI2=RU2Z2=RU2R+r2cos2φ, Q=R+rI2tPr=r.I2=rU2Z2=rU2R+r2cos2φ

  Giá trị của điện trở để công suất trên điện trở cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

PRmax=U22R+r khi R2=r2+ZL-ZC2cosφ=R2R+r , 

  Giá trị của điện trở để công suất trên mạch cực đại có r nhỏ - Vật lý 12

Pmachmax=U22ZL-ZC khi R+r=ZL-ZCφ=±π4 , Z=R+r2

  Thay đổi L,C để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

Ur max=rUR+r

Với : LC=1ω2

  Thay đổi R để Ur đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

Khi R=0Ur max=rUr2+ZL-ZC2

  Thay đổi r để Pr đạt giá trị cực đại - Vật lý 12

rPr max=U22R+r khi R2+ZL-ZC2=r2

  Nguồn mắc hình sao và tải mắc hình sao Vật lý 12

Ud=3UpId=IpItai=UpZ1I0=0

P=3RI2

  Nguồn mắc hình sao và tải mắc hình tam giác - Vật lý 12

Ud=UpId=3IpItai=UpZ1P=3RI2

  Nguồn mắc tam giác và tải mắc tam giác - Vật lý 12

Ud=Up ;Id=3IpItai=UpZ1 ;P=3RI2

  Nguồn mắc tam giác và tải mắc hình sao Vật lý 12

Ud=3Up ;Id=IpItai=UpZ1 ;P=3RI2

  Công suất của động cơ điện ba pha - Vật lý 12

Pdc=3RI2=3UIcosφ=Pci+3RI2

  Hiệu suất động cơ điện ba pha - Vật lý 12

H=PcơP=P-3RI2P=1-3RI23UIcosφ

  Tốc độ quay để cùng dòng điện hoặc UR tốc độ để I,UR đạt cực đại-Vật lý 12

1n12+1n22=2n02

  Cường độ dòng điện trong mạch khi mắc với máy phát điện - Vật lý 12

I=EZ=Φω(R+r)2+ZL-ZC2=NBSω(R+r)2+ZL-ZC2

  Công suất phát khi truyền tải - Vật lý 12

PP=UP.I.cosφ

  Cường độ dòng điện trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

I=PPUPcosφ

  Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp Vật lý 12

H=RI22U1I1cosφ

  Hiệu diện thế và dòng điện ở các cuộn dây máy biến áp - Vật lý 12

H=1,cosφ1=cosφ2=1U2U1=I1I2=N2N1

  Hệ số công suất và điện thế mạch khi cuộn thứ cấp chứa tải - Vật lý 12

cosφ2=cosφ=RR2+ZL-ZC2

U2=UMach

Advertisement

Học IELTS Miễn Phí

Advertisement


Tin Tức Liên Quan

Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website

  Cách tắt chặn quảng cáo  

Tôi không muốn hỗ trợ (Đóng) - :(

Bạn hãy tắt trình chặn quảng cáo
Loading…