Với là cơ năng của vật lúc sau
là cơ năng của vật lúc bắt đầu xét
A là tổng công của các lực
Q là nhiệt lượng tỏa ra của vật
Có 157 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Với là cơ năng của vật lúc sau
là cơ năng của vật lúc bắt đầu xét
A là tổng công của các lực
Q là nhiệt lượng tỏa ra của vật
Với là áp suất của khối khí lên thành bình hoặc của một vật tác dụng một lực F lên một diện tích S
là lực tác dụng trung bình của khối khí lên thành bình .Còn với vật rắn lực này là lực tác dụng của vật.
Với
k (N/m) : Độ cứng của thanh.
E (Pa) : Ứng suất Young.
S () : Tiết diện ngang của thanh.
: Chiều dài của thanh
Phát biểu: Một vật không chịu tác dụng của một lực nào hoặc các lực tác dụng vào vật có hợp lực bằng không thì vật đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên , chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Ý nghĩa : Lực không phải nguyên nhân gây ra chuyển động. Mà lực là nguyên nhân thay đổi trạng thái chuyển động.
Ban đầu : Thủy ngân nằm giữa.
Bình 1 : ; Bình 2 :
Lúc sau : Khi thay đổi các yếu tố cảu trạng thái khí bình 1 đến khi cân bằng .
Áp dụng PTTKLT cho bình 1:
Áp dụng PTTKLT cho bình 2:
Suy ra :
1.Trọng tâm
Định nghĩa: Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực lên vật.
Ý nghĩa : Có thễ xem vật có khối lượng tập trung ở trọng tâm
2. Một số trọng tâm hình học:
3.Phương pháp tìm trọng tâm
Cách 1 : Dùng công thức xác đĩnh trọng tâm.
Chọn gốc O , vị trí bị khoét ta thay
Công thức :
Cách 2: Dùng tổng hợp hai lực song song cùng chiều
trọng tâm của vật còn nguyên.
trọng tâm của vùng bị khoét.
A trọng tâm mới của vật.
Theo quy tắc hợp lực song song:
Vật chuyển động chậm dần với gia tốc , vận tốc đầu có phương trình chuyển động :
Vì vật chuyển động một chiều :
lực tác dụng của thanh
độ cứng của thanh
tiết diện ngang của thanh
ứng suất
độ biến thiên nhiệt độ
Xét vật chuyển động chịu các lực chuyển động trên mặt phẳng nghiêng với là góc của mặt phẳng nghiêng , là góc hợp bởi hướng của lực so với phương chuyển động.
Theo định luật II Newton :
Vật chuyển động đều nên công suất tức thời bằng công suất trung bình
TH1 Vật đi xuống mặt phẳng nghiêng :
Chiếu lên phương chuyển động :
Chiếu lên phương Oy:
TH2 Vật đi lên mặt phẳng nghiêng
Chiếu lên phương chuyển động:
Chiếu lên phương Oy :
TH3 Vật đi trên mặt phẳng ngang
Khi lực có hướng lệch xuống ta thay bằng
Xét vật chịu tác dụng bới các lực với là góc của mặt phẳng nghiêng , là góc hợp của lực với phương chuyển động.
Theo định luật II Newton :
(công suất trung bình)
(công suất tức thời)
TH1 Vật đi xuống mặt nghiêng :
Chiếu lên phương chuyển động :
Chiếu lên phương Oy:
TH2 Vật đi lên mặt nghiêng :
Chiếu lên phương chuyển động:
Chiếu lên phương Oy :
TH3 Vật đi theo phương ngang
Khi lực F hướng xuống so với phương chuyển động một góc ta thay bằng
Liên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.