Trong đó:
là độ dịch chuyển góc (rad).
s là quãng đường vật đi được (m).
r là bán kính của chuyển động tròn đều (m)
Có 34 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Trong đó:
là độ dịch chuyển góc (rad).
s là quãng đường vật đi được (m).
r là bán kính của chuyển động tròn đều (m)
- Khái niệm:
Áp suất được tính bằng áp lực trên một đơn vị diện tích bị nén.
- Công thức:
Trong đó:
F: áp lực (N).
S: diện tích tiếp xúc ().
p: áp suất (N/).
Trong đó:
R: điện trở của dây dẫn .
: điện trở suất của dây dẫn .
l: chiều dài của dây dẫn (m).
S: tiết diện của dây dẫn ().
Lò xo có độ dài tự nhiên được cắt thành n đoạn.
Trong đó:
+E: suất Young ()
+S: tiết diện ngang ()
Trong đó:
A: công của khối khí (J).
p: áp suất của khối khí .
S: diện tích chịu áp suất .
: phần không gian bị thay đổi (m).
: thể tích của phần không gian bị thay đổi ().
Chú thích:
: tốc độ của vật .
g: gia tốc trọng trường . Tùy thuộc vào vị trí được chọn mà g sẽ có giá trị cụ thể.
S: Quãng đường vật rơi từ lúc thả đến thời điểm t (m)
Chú thích:
: quãng đường vật đi được trong giây thứ n .
: vận tốc lúc đầu của vật ở giây thứ (n-1) .
: gia tốc của vật
Về bản chất, công thức trên được xây dựng từ công thức . Tuy nhiên ta chỉ xét quãng đường vật đi được trong 1s duy nhất. Nên sẽ là vận tốc của vật trước đó 1 giây và thời gian lúc này bằng đúng 1 giây.
Vật chuyển động chậm dần với gia tốc , vận tốc đầu có phương trình chuyển động :
Vì vật chuyển động một chiều :
Ban đầu : Thủy ngân nằm giữa.
Bình 1 : ; Bình 2 :
Lúc sau : Khi thay đổi các yếu tố cảu trạng thái khí bình 1 đến khi cân bằng .
Áp dụng PTTKLT cho bình 1:
Áp dụng PTTKLT cho bình 2:
Suy ra :
Với
k (N/m) : Độ cứng của thanh.
E (Pa) : Ứng suất Young.
S () : Tiết diện ngang của thanh.
: Chiều dài của thanh
Liên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.