Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số điện thế cực đại khi xảy ra quang điện - vật lý 12, biến số áp suất - vật lý 10. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

17 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Áp suất chất lỏng

p = d.h

- Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương. Tại một nơi trên mặt tiếp xúc với chất lỏng, áp suất chất lỏng có phương vuông góc với mặt tiếp xúc tại nơi đó.

- Công thức: p = d.h

Trong đó:

d: trọng lượng riêng của chất lỏng(N/m3).
h: độ sâu của vật (m).
p: áp suất của chất lỏng (N/m2 hoặc Pa).

Xem chi tiết

Áp suất

p = FS

- Khái niệm:

Áp suất được tính bằng áp lực trên một đơn vị diện tích bị nén.

- Công thức:

p = FS

Trong đó:

F: áp lực (N).

S: diện tích tiếp xúc (m2).

p: áp suất (N/m2).

Xem chi tiết

Số quả bóng hoặc số lần bơm

N=p1.V1p2.V0.T2T1

Khối khí ban đầu : p1,V1,T1 coi như khi lý tưởng

Lượng khí của tất cả quả bóng (coi như chúng có cùng trạng thái)

p2,N.V0,T2

Áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng

p1V1T1=p2V2T2N=T2T1.p1V1p2V0

V0 thể tích mỗi quả bóng

Xem chi tiết

Áp suất khối khí chịu bởi lực Acsimet

p=D.g.d

D : là khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3

d : là độ sâu của khối khí so với mặt thoáng chất lỏng m

p : là áp suất khối khí N/m2

Xem chi tiết

Áp suất chất khí theo cột thủy ngân

p=P0+h.sinα

Áp suất khối khí trong ống hở :

+ Nằm ngang : p=P0

+ Ngửa thẳng đứng : p=P0+h ,  + Úp thẳng đứng  : p=P0-h

+ Ngủa nghiêng : p=P0+h.sinα , + Ú p nghiêng : p=P0-h.sinα

Áp suất chất khí khi ống kín ( hai khối khí)

+ Nằm ngang: p1=p2 (Áp suất ban đầu của khối khí

+ Thẳng đứng : p1'=p1 ,p2'=p1+h

+ Nghiêng : p1'=p1 ,p2'=p1+h.sinα

P0 là áp suất khí quyển tính theo mm

Xem chi tiết

Áp suất

p=FS

Với p (N/m2) là áp suất của khối khí lên thành bình hoặc của một vật tác dụng một lực F lên một diện tích S

F là lực tác dụng trung bình của khối khí lên thành bình .Còn với vật rắn lực này là lực tác dụng của vật.

1 atm= 1,03 at1 atm =760 mmHg1 atm =105 N/m21 Pa =1 N/m2

Xem chi tiết

Khối lượng đã bay ra khi thay đổi trạng thái - Vật lý 10

m=1-p2T1p1T2.m

Khối lượng khí thoát ra

m=m1-m2=D1-D2.V1

Phương trình trạng thái khí lí tưởng:

D1p1T1=D2p2T2D2=p2T1p1T2.D1m=1-p2T1p1T2m

Xem chi tiết

Điện thế của qua cầu khi chiếu tần số như theo điện thế các ánh sáng khác - vật lý 12

V3=V2-V1-Aea

Với f1 tương ứng V1

Với f2=f1+af tương ứng V2

Xác định V3 tương ứng với λ

f1-f0=eV1hf1=ehV1+f0f1+af-f0=eV2hf1+af=ehV2+f0f-f0=eV3hf=f0+ehV3ehV1+aehV3+af0+f0=ehV2+f0V3=V2-V1-Aea

 

Xem chi tiết

Điện thế của qua cầu khi chiếu bước sóng theo điện thế các bước sóng khác - vật lý 12

V3=aAe+V1Ae+V2V1-V2-Ae

Với λ1 tương ứng V1

Với λ2=λ1+aλ tương ứng V2

Xác định V3 tương ứng với λ

1λ1-1λ0=eV1hcλ1=11λ0+eV1hc1λ1+aλ-1λ0=eV2hcλ1+aλ=11λ0+eV2hc1λ-1λ0=eV3hcaλ=a1λ0+eV3hc

suy ra 

a1λ0+eV3hc+11λ0+eV1hc=11λ0+eV2hcaV3=hce1λ0+eV1hc1λ0+eV2hceV1hc-eV2hc-Ae=Ae+V1Ae+V2V1-V2-AeV3==aAe+V1Ae+V2V1-V2-Ae

 

Xem chi tiết

Dòng điện qua điện trở khi được nối giữa qua cầu mang điện và một vật dẫn khác - vật lý 12

 Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp giữa 2 vật dẫn : I=VAmax-VBmaxR

Khi nối đất : I=VmaxR

Xét 2 quả cầu A , B có thể nhiễm điện bằng cách chiếu ánh sáng thích hợp

VAmax=hce1λ-1λ01

VBmax=hce1λ-1λ02

Khi điện thế 2 quả cầu cực đại người ta nối điện trở R ở giữa :

TH1 I=VAmax-VBmaxR=hce1λ01-1λ02 λ<λ01,λ<λ02 Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp

TH2  I=VAmaxR ; λ01>λ>λ02 dòng điện đi từ A sang B xem B như là nối đất

TH3 :I=VBmaxR:λ02>λ>λ01 dòng điện đi từ B sang A xem A như là nối đất

Xem chi tiết

Videos Mới

Định luật bảo toàn động lượng

Vật lý 10. Động lượng. Hệ kín là gì? Định luật bảo toàn động lượng. Bài toán va chạm mềm, va chạm đàn hồi.

Tìm giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f

Tìm giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f. Hướng dẫn chi tiết.

Một vật m = 50,0 g gắn vào đầu một lò xo có chiều dài tự nhiên 30,0 cm, độ cứng k = 300 N/m.

Đầu còn lại lò xo gắn cố định vào điểm O. Cho vật quay tròn đều quanh O trong mặt phẳng ngang, với quỹ đạo có bán kính R = 35,0 cm. Tìm số vòng của vật trong 1 phút. Vật lí 10. Hướng dẫn chi tiết.