Với là bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường.
là năng lượng ánh sáng chiếu tới
công thoát
là động năng của electron
Có 7 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Với là bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường.
là năng lượng ánh sáng chiếu tới
công thoát
là động năng của electron
Chu kì T là khoảng thời gian mà e chuyển động xong 1 vòng
Với R là bán kính quỹ đạo
Chiều lực từ theo quy tắc bàn tay phải
Lực lorent đóng vai trò lực hướng tâm :
Với v là vận tốc của electron
B: Cảm ứng từ
e =
là hiệu điện hãm
Viễn thị: Là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc.
Cách sửa tật: Để mắt nhìn được như bình thường, phải đeo kính viễn (kính có mặt lồi, kính hội tụ) phù hợp để có thể giúp điều chỉnh điểm hội tụ về đúng võng mạc.
Chú thích:
: độ tụ của thấu kính
: tiêu cự của kính
: khoảng cách từ vật đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
: khoảng cực cận của mắt, với là điểm cực cận - điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ. Điểm cực cận càng lùi xa mắt khi càng lớn tuổi.
: khoảng cách từ kính đến mắt
Cận thị: Là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Cách sửa tật: Để mắt nhìn xa được như mắt thường, phải đeo kính cận (kinh có mặt lõm, kính phân kỳ) để làm giảm độ hội tụ cho ảnh lùi về đúng võng mạc.
Chú thích:
: độ tụ của thấu kính
: tiêu cự của kính
: khoảng cách từ vật đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
: khoảng cực viễn của mắt, với là điểm cực viễn - nơi xa nhất mà mắt có thể nhìn thấy.
: khoảng cách từ kính đến mắt
Lưu ý: nếu mắt trong trạng thái không có tật.
Chú thích:
: số phóng đại ảnh
: lần lượt là chiều cao ảnh và chiều cao vật
: khoảng cách từ vật đến thấu kính
: khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
: tiêu cự của thấu kính
Quy ước:
- Nếu : vật và ảnh cùng chiều.
- Nếu : vật và ảnh ngược chiều.
Ứng dụng:
Thấu kính có nhiều công dụng hữu ích trong đời sống và trong khoa học. Thấu kính được dùng làm:
- Kính khắc phục tật của mắt (cận, viễn, lão).
- Kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn, ống nhòm,...
- Máy ảnh, máy ghi hình (camera).
- Đèn chiếu.
- Máy quang phổ.
Chú thích:
: khoảng cách từ vật đến thấu kính
: khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
: tiêu cự của thấu kính
Quy ước:
- Vật thật: ; vật ảo .
- Ảnh thật, ngược chiều vật: ; ảnh ảo, cùng chiều vật .
Vật lý 10. Động lượng. Hệ kín là gì? Định luật bảo toàn động lượng. Bài toán va chạm mềm, va chạm đàn hồi.
Tìm giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f. Hướng dẫn chi tiết.
Đầu còn lại lò xo gắn cố định vào điểm O. Cho vật quay tròn đều quanh O trong mặt phẳng ngang, với quỹ đạo có bán kính R = 35,0 cm. Tìm số vòng của vật trong 1 phút. Vật lí 10. Hướng dẫn chi tiết.