Định nghĩa : Tổng các dạng năng lượng mà con lắc có được .Cơ năng có giá trị xác định (không biến thiên theo t) và bảo toàn khi bỏ qua ma sát.
Công thức :
Chú ý : Động năng cực đại ở VTCB, cực tiểu ở biên.
Chú thích:
Cơ năng của con lắc đơn
Động năng của con lắc đơn .
Thế năng của con lắc đơn .
Khối lượng của vật .
Vận tốc của vật .
Biên độ dài của dao động con lắc
Tốc độ góc của con lắc .
Biên độ dài của dao động con lắc
Chiều dài dây treo
g: gia tốc trọng trường
Quy ước:
thì phản ứng tỏa năng lượng.
thì phản ứng thu năng lượng.
Chú thích:
là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.
là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.
là năng lượng của phản ứng hạt nhân
lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.
Chú thích:
là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.
là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.
là năng lượng của phản ứng hạt nhân
lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.
Chứng minh:
Chú thích:
: động lượng ứng với hạt có vận tốc và khối lượng
: động năng ứng với hạt có vận tốc và khối lượng
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website