Khoảng cách càng xa cường độ chiếu sáng càng giảm
Thư Viện Công Thức Vật Lý
Tìm kiếm công thức vật lý có biến số khoảng cách chiếu sáng - vật lý 12, biến số vị trí trùng của giao thoa - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học
Có 17 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp - vật lý 12
Gần nhất :
Xa nhất :
Xét 2 quang phổ m và m+1
Gần nhất :
Xa nhất :
Với x : Vị trí trùng của vùng quang phổ
Số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12
Gỉa sử vị trí trùng tương ứng:
Số vân trùng của bước sóng
là số vân trùng của bước sóng 1 và 2 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.
là số vân trùng của bước sóng 2 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.
là số vân trùng của bước sóng 1 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.
Số vân sáng đơn sắc trong khoảng giữa :
Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng - vật lý 12
;
Xét 3 bước sóng đơn sắc
Lập tỉ số :
Vị trí trùng :
Số vân tối trùng giao thoa 2 bước sóng trên đoạn MN - vật lý 12
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Số vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:
Số vân sáng trùng trên MN khác phía - vật lý 12
Bước 1 : Tìm vị trùng :
Bước 2: Tính , theo
Khi khác phía
Chọn các giá trị N là số nguyên
Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm - vật lý 12
Với là số vân ở khoảng giữa
Số vân tối quan sát trong trường giao thoa L - vật lý 12
Bước 1 : Xác định tổng số vân tối trên trường giao thoa
Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc
Videos Mới
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Hướng dẫn chi tiết.
Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực vectơ F1, vectơ F2 và vectơ F3 có độ lớn lần lượt là 2 N, 20 N và 18 N.
Nếu bỏ lực 20 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 4 N. B. 20 N. C. 28 N. D. 32 N. Hướng dẫn chi tiết.
Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng hướng với vectơ vận tốc. C. có độ lớn không đổi. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Hướng dẫn chi tiết.