Câu hỏi liên quan Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?

Tất cả các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận liên quan tới Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?

Advertisement

25 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Một ấm điện có ghi 220 V - 1000 W. Tính thời gian đun nước của ấm, biết H = 90 % và Cnc = 4190 J/(kg.k).

Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V − 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kgK).

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước. Tính công suất và điện trở của ấm điện.

Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20° c trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và hiệu suất của ấm là 90 %. Công suất vả điện trở của ấm điện lần lượt là 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tính độ biến thiên nội năng của chất khí.

Cho một bình kín có dung tích coi như không đổi, chứa 14 g N2 ở áp suất 1 atmt=27 °C. Khí được đun nóng, áp suất tăng gấp 5 lần. Nội năng của khí biến thiên lượng là bao nhiêu? Lấy CN=0,75 kJ/Kg.K

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc.

Một cái cốc đựng 200 cc nước có tổng khối lượng 300 g ở nhiệt độ 30 °C. Một người đổ thêm vào cốc 100 cc nước sôi. Sau khi cân bằng nhiệt thì có nhiệt độ 50 °C. Xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc. Biết CH2O=4200 J/Kg.K, khối lượng riêng của nước là 1 Kg/lít.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng.

Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 20 g nước ở 100 °C. Khi có sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp nước là 37,5 °Cmhh= 140 g. Biết nhiệt độ ban đầu của nó là 20 °C và CH2O=4200 J/Kg.K.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí.

Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng kế chứa 500 g nước ở nhiệt độ 15 °C một miếng kim loại có m=400 g được đun nóng tới 100 °C. Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 20 °C. Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí. Lấy CH2O=4190 J/Kg.K.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác định khối lượng của kẽm và chì trong hợp kim trên, biết nhiệt độ khi cân bằng trong nhiệt lượng kế là 18°C.

Người ta bỏ 1 miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50 gt=136 °C vào 1 nhiệt lượng kế có nhiệt dung là 50 J/K chứa 100 g nước ở 14 °C. Xác định khối lượng của kẽm và chì trong hợp kim trên, biết nhiệt độ khi cân bằng trong nhiệt lượng kế là 18 °C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường nên ngoài, biết CZn=377 J/Kg.K, CPb=126 J/Kg.K. CH2O=4180 J/Kg.K.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau.

Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5 kg được đun nóng tới 100 °C vào một cốc nước ở 20 °C.  Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 35 °C. Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. BiếtCAl=880 J/Kg.K.CH2O=4200 J/Kg.K.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau.

Thả một quả cầu nhôm m=0,15 kg được đun nóng tới 100 °C vào một cốc nước ở 20 °C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25 °C. Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Biết CAl=880 J/Kg.K, CH2O=4200 J/Kg.K.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt.

Một cốc nhôm m=100 g chứa 300 g nước ở nhiệt độ 20 °C. Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng khối lượng 75 g vừa rút ra từ nồi nước sôi 100 °C. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Lấy CAl=880 J/Kg.K, CCu=380 J/Kg.K, CH2O=4190 J/Kg.K.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.