Định nghĩa : Bước sóng của ánh sáng ánh sáng màu đỏ là bước sóng của sóng điện từ mà tần số của sóng này nằm trong phổ quan sát được màu đỏ và bước sóng màu lớn nhất mà có thể quan sát được.Vùng ranh giới giữa các màu không rõ ràng.
Đơn vị :
Kí hiệu :
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẻ link trực tiếp:
http://congthucvatly.com/bien-so-buoc-song-cua-anh-sang-do-vat-ly-12-327Ánh sáng sáng đơn sắc là ánh sáng có 1 màu ,có tần số và chu kì xác định.
Ánh sáng sáng đơn sắc là ánh sáng có 1 màu ,có tần số và chu kì xác định.
Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong không khí nằm trong khoảng
Bước sóng của ánh sáng :
Bước sóng màu đỏ lớn nhất và màu tím là nhỏ nhất
Ranh giới giữa các màu liền kề không có sự phân biệt rõ ràng.
Trong các môi trường khác nhau thì bước sóng cũng thay đổi theo
Định nghĩa
Bề rộng quang phổ bậc 1 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím
: Bề rộng quang phổ bậc 1
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn
a: Khoảng cách giữa hai khe
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ
:Bước sóng của ánh sáng màu tím
Định nghĩa
Bề rộng quang phổ bậc 2 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím
: Bề rộng quang phổ bậc 2
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn
a: Khoảng cách giữa hai khe
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ
:Bước sóng của ánh sáng màu tím
Định nghĩa
Bề rộng quang phổ bậc 1 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím
: Bề rộng quang phổ bậc n
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn
a: Khoảng cách giữa hai khe
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ
:Bước sóng của ánh sáng màu tím
: Bề rộng quang phổ bậc n
d: Khoảng cách giữa hai quang phổ
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn
a: Khoảng cách giữa hai khe
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ
:Bước sóng của ánh sáng màu tím
Với m là bậc của quang phổ lớn hơn hoặc bằng 2
Độ phủ của hai vùng quang phổ
Bước sóng của ánh sáng đỏ
: Bước sóng của ánh sáng tím
Quang phổ liên tục : Nung vật ở áp suất cao.
Ứng dụng : xác định nhiệt độ.
Màu: mảu cầu vồng.
Quang phổ liên tục là quang phổ có được khi nung vật ở áp suất cao.
Đặc điểm:
+ Một dải màu từ đến .
+ Không phụ thuộc vào cấu tạo nguồn , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
+ Nhiệt độ càng cao quang phổ mở rộng sang 2 bên
Tia hồng ngoại : và
ĐK : Nhiệt độ vật > nhiệt độ môi trường
Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng trong chân không lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ và nằm trong vùng không quan sát bằng mắt thường.
Chiếm 50% năng lượng mặt trời
Các tác dụng:
Tác dụng nhiệt : sấy khô
Gây ra hiên tượng quang điện trong.
Gây ra một số phản ứng : chụp ảnh đêm.
Biến điệu: remote
Ban đầu bề rộng quang phổ bậc n:
Lúc sau bề rộng quang phổ bậc n :
Màn dịch lại gần bề rộng quang phổ tăng
Màn dịch ra xa bề rộng quang phổ giảm
Gần nhất :
Xa nhất :
Xét 2 quang phổ m và m+1
Gần nhất :
Xa nhất :
Với x : Vị trí trùng của vùng quang phổ
Định nghĩa : Vị trí trùng là vị trí mà có nhiều vân của các bước sóng khác nhau chồng chập có thể cùng sáng, cùng tối hoặc tối và sáng trùng nhau.
Đơn vị :
Kí hiệu:
Định nghĩa : Khoảng cách từ màn tới nguồn là khoảng cách giữa trung điểm hai khe và O. Khoảng cách từ màn đến màn chứa khe càng lớn ảnh giao thoa càng rõ.
Đơn vị :
Kí hiệu :
Định nghĩa : Tần số của ánh sáng tím là tần số của dao động điện từ và đặc trưng cho màu sắc của ánh sáng.Sóng ánh sáng truyền trong chân không với cùng vận tốc ánh sáng.Khi đi qua các môi trường tần số và chu kì của sóng ánh sáng không thay đổi.Ánh sáng có tần số càng nhỏ bước sóng càng lớn.Tần số của ánh sáng màu tím là lớn nhất.
Đơn vị :
Kí hiệu :
Định nghĩa : Tần số của ánh sáng đỏ là tần số của dao động điện từ và đặc trưng cho màu sắc của ánh sáng.Sóng ánh sáng truyền trong chân không với cùng vận tốc ánh sáng.Khi đi qua các môi trường tần số và chu kì của sóng ánh sáng không thay đổi.Ánh sáng có tần số càng nhỏ bước sóng càng lớn. Tần số của màu đỏ là nhỏ nhất.
Đơn vị :
Kí hiệu :
Định nghĩa : Quang phổ là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím .Ta có thể thu được quang phổ bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính và phía sau lăng kính ta đặt một màn hoặc chiếu xiên góc ánh sáng trắng qua mặt phân cách giữa hai môi trường bên dưới đặt một màn.
Đơn vị :
Kí hiệu :
có 143 câu hỏi trắc nghiệm và tự luận vật lý
Trong các ánh sáng sau đây:
(I)Ánh sáng lục (II)Ánh sáng cam (III)Ánh sáng lam
Khi thực hiện giao thoa, hình ảnh giao thoa của loại nào có khoảng vân nhỏ nhất và lớn nhất? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự.
Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc
Chọn câu sai.
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Ánh sáng sáng đơn sắc là ánh sáng có 1 màu ,có tần số và chu kì xác định.
Bề rộng quang phổ bậc 1 - vật lý 12 Bề rộng quang phổ bậc 2 - vật lý 12 Bề rộng quang phổ bậc n - vật lý 12 Khoảng cách giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 1 - vật lý 12 Độ phủ của quang phổ 2 bậc liên tiếp - vật lý 12 Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12 Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12 Bước sóng của vân tối tại vị trí x - vật lý 12Lấy k nguyên :
Quang phổ liên tục - vật lý 12Quang phổ liên tục : Nung vật ở áp suất cao.
Ứng dụng : xác định nhiệt độ.
Màu: mảu cầu vồng.
Tia hồng ngoại - vật lý 12Tia hồng ngoại : và
ĐK : Nhiệt độ vật > nhiệt độ môi trường
Bề rộng của quang phổ bậc n khi thay đổi khoảng cách màn - vật lý 12 Bảng thang sóng điện từ - Vật lý 12 Vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp - vật lý 12Gần nhất :
Xa nhất :
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website