Tính độ lớn điện tích dương và âm trong một centimet khối khí Hydro.

Vật lý 11. Tính độ lớn điện tích dương và âm trong một khí Hydro. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tính độ lớn điện tích dương và âm trong một centimet khối khí Hydro.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
VẬT LÝ 11 Chương 1 Bài 1 Vấn đề 0

Trong 22,4 (lít) khí Hyđrô ở 0oC áp suất 1 (atm)  thì có 12,04.1023 nguyên tử Hyđrô. Mỗi nguyên tử Hyđrô gồm 2 hạt mang điện là prôtôn và electron. Tính tổng độ lớn các điện tích dương và tổng độ lớn các điện tích âm trong một cm3 khí Hyđrô

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Khối lượng của vật - Vật lý 10

m

 

Khái niệm:

Khối lượng vừa là một đặc tính của cơ thể vật lý vừa là thước đo khả năng chống lại gia tốc của nó (sự thay đổi trạng thái chuyển động của nó) khi một lực ròng được áp dụng. Khối lượng của một vật thể cũng xác định sức mạnh của lực hấp dẫn của nó đối với các vật thể khác. Đơn vị khối lượng SI cơ bản là kilogram.

 

Trong một số bài toán đặc biệt của Vật Lý, khi mà đối tượng của bài toán có kích thước rất nhỏ (như tính lượng kim loại giải phóng ở bình điện phân, xác định số mol của một chất v....v...). Người ta sẽ linh động sử dụng "thước đo" phù hợp hơn cho khối lượng làm gam.

 

Đơn vị tính: 

Kilogram - viết tắt (kg)

Gram - viết tắt (g)

 

 

 

Xem chi tiết

Khối lượng mol - Vật lý 10

M

 

Khái niệm:

M là khối lượng của 1 mol chất.

 

Đơn vị tính: gam (g)

 

Xem chi tiết

Số mol - Vật lý 10

n

 

Khái niệm:

Mol là đơn vị đo lường dùng trong hóa học nhằm diễn tả lượng chất có chứa xấp xỉ 6,022.1023 số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. 

 

Đơn vị tính: mol

Xem chi tiết

Thể tích khí - Vật lý 10

V

 

Khái niệm:

V là thể tích của lượng khí đang xét.

 

Đơn vị tính: lít (l)

Xem chi tiết

Electron

e

 

Khái niệm: 

- Electron mang điện âm, cùng với hạt nhân (gồm hạt n và p) cấu tạo nên nguyên tử. Số electron trong một nguyên tử bằng với số proton.

- Điện tích electron: qe=-1,6.10-19C =-qp

 

Đơn vị tính: Coulomb (C)

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Công thức xác định số mol của chất.

n=mM=Vdktc22,4

 

Chú thích:

n: số mol chất (mol).

m: khối lượng chất (g).

M: khối lượng 1 mol chất (g).

V: thế tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn (l)

 

Xem chi tiết

Điện tích của hạt (vật)

q = ±ne

Điện tích của hạt (vật) luôn là số nguyên lần điện tích nguyên tố: q = ±ne

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Tính số mol của khí oxi

Ta có 4 g khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác định số nguyên tử oxi trong 1 gam khí oxi

Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 g khí ô xi.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác định số phân tử H2O trong 2g nước

Số phân tử H2O trong 2 g nước là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính số phân tử chứa trong 0,2 kg nước.

Tính số phân tử chứa trong 0,2 kg nước.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính số phân tử nước có trong 1g nước

Số phân tử nước có trong 1 g nước là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử cacbon C12

Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử cacbon C12.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính số phân tử chứa trong 1 kg không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khí nitơ.

Tính số phân tử chứa trong 1 kg không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khí nitơ.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính khối lượng khí Hêli trong bình.

Một bình kín chứa N=3,01.1023  phân t khí hê li. Tính khối lượng khí Hê li trong bình.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính khối lượng khí hidro trong bình

Một bình kín chứa 3,01.1023  phân t khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khối lượng của một nguyên tử cacbon

Biết khối lượng mol của cacbon là 12 g/mol và hằng số Avogadro là NA=6,023.1023 nguyên tử/mol. Khối lượng của một nguyên tử cacbon là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khối lượng Hêli có trong bình là?

Bình kín đựng khí Hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử Hêli ở điều kiện 0°C và áp suất trong bình là 1 atm. Khối lượng Hêli có trong bình là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính thể tích của bình đựng khí Hêli

Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở điều kiện 0°C và áp suất trong bình là 1 atm. Thể tích của bình đựng khí trên là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính công mà khí thực hiện khi giãn nở đẳng áp.

Nhờ truyền nhiệt mà 10 g H227 °C dãn nở đẳng áp. Nhiệt độ sau khi dãn là 57 °C. Tính công mà khí thực hiện khi giãn.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính lực tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử Heli.

Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử Heli với một electron trong vỏ nguyên tử. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 2,94.10-11m.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính tỉ lệ giữa lực tĩnh điện và lực hấp dẫn.

Xét nguyên tử Heli, gọi Fd và Fhdlần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron: -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10-31 kg. Khối lượng của Heli: 6,65.10-27kg. Hằng số hấp dẫn: 6,67.10-11 N.m2/kg2. Chọn kết quả đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tính tần số góc của electron của nguyên tử Heli.

Biết điện tích của electron là -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Giả sử trong nguyên tử Heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Đặc điểm của các điện tích nguyên tố.

Câu phát biểu nào sau đây đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện tích nguyên tố của electron tự do.

Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bụi.

Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.108electron cách nhau 2cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính điện tích của quả cầu sau khi truyền 5.10^5 electron.

Nếu truyền cho quả cầu trung hoà về điện 5.105 electron thì quả cầu mang một điện tích là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bụi.

Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt thiếu 5.109 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tụ điện có điện dung 24 nF được tích hiệu điện thế 450 V. Có bao nhiêu electron di chuyển đến bản âm?

Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hạt bụi mang điện tích âm có m = 10-10 kg. Tính số electron mà hạt bụ đã mất.

Một hạt bụi kim loại tích điện âm có khối lượng 10-10 kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000 V, khoảng cách giữa hai bản bằng 6,4 mm, gia tốc g = 10 m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron thì thấy nó rơi xuống với gia tốc 6 m/s2. Tính số electron mà hạt bụi đã mất.

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Tính cường độ dòng điện và điện lượng chạy qua tiết diện dây dẫn trong 2 phút.

Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s.

Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện 0,5 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút.

Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong mỗi giây có 10^9 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Tính cường độ dòng điện qua ống.

Trong mỗi giây có 109 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi'hạt có độ lớn bằng 1,6.10-19 C. Tính cường độ dòng điện qua ống.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian 2 giờ. Biết cường độ dòng điện không đổi là 2,4 A.

Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian 2 giờ. Biết cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 2,4 A. 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính công suất của acquy nếu có 3,4.10^18 electron dịch chuyển bên trong acquy.

Một acquy có suất điện động là 12 V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.1018 electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết