Công của nguồn điện

Công của nguồn điện là gì? Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Công của nguồn điện

Ang

 

Khái niệm:

- Công của nguồn điện là công của lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích để tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.

- Công của nguồn điện bằng công của dòng điện chạy trong toàn mạch.

 

Đơn vị tính: Joule (J)

 

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Công suất của nguồn điện

Png

 

Khái niệm:

- Công suất của nguồn điện đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện.

- Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch.

 

Đơn vị tính: Watt (W)

Xem chi tiết

Công của nguồn điện

Ang

 

Khái niệm:

- Công của nguồn điện là công của lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích để tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.

- Công của nguồn điện bằng công của dòng điện chạy trong toàn mạch.

 

Đơn vị tính: Joule (J)

 

Xem chi tiết

Công của nguồn điện

Ang

 

Khái niệm:

- Công của nguồn điện là công của lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích để tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.

- Công của nguồn điện bằng công của dòng điện chạy trong toàn mạch.

 

Đơn vị tính: Joule (J)

 

Xem chi tiết

Điện lượng

q

 

Khái niệm:

Điện lượng cho biết số lượng điện mang của điện tích.

 

Đơn vị tính: Coulomb (C)

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Công của nguồn điện.

Ang=Eq=EIt

 

Phát biểu: Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch.

 

Chú thích: 

Ang: công của nguồn điện (J)

E: suất điện động của nguồn điện (V)

q: điện lượng (C)

I: cường độ dòng điện (A)

t: thời gian (s)

Xem chi tiết

Công suất của nguồn điện.

Png=Angt=EI

 

Phát biểu: Công suất Png của nguồn điện đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện đó và được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian. Công suất này cũng chính bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch.

 

Chú thích:

Png: công suất của nguồn điện (W)

Ang: công của nguồn điện (J)

t: thời gian (s)

E: suất điện động của nguồn (V)

I: cường độ dòng điện (A)

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Công suất của nguồn điện được xác định bằng gì?

Công suất của nguồn điện được xác định bằng gì?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyển điện tích 2 C trong toàn mạch. Kết luận nào đúng?

Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyển lượng điện tích 2 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm.

Một acquy có suất điện động là 12V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính công suất của acquy nếu có 3,4.10^18 electron dịch chuyển bên trong acquy.

Một acquy có suất điện động là 12 V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.1018 electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện.

Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch điện kín thì dòng chạy qua có cường độ 0,8 A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Acquy có thể sửa dụng thời gian sau bao lâu cho tới khi phải nạp lại. Tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy.

Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại. Tính  điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một acquy có suất điện động E = 2 V, có q = 240 Ah. Tính điện năng của acquy.

Một acquy có suất điện động E = 2 V, có dung lượng q = 240 A.h. Tính điện năng của acquy.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Mắc điện trở 14 ôm vào hai cực của nguồn điện có r = 1 ôm thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Tính công suất mạch ngoài và công suất của nguồn.

Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch điện có E = 6V, r = 0,5 ôm, R1 = 1 ôm, R2 = R3 = 4 ôm, R4 = 6 ôm. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V, r = 0,5Ω, R1 = 1 Ω, R2 = R3 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Chọn phương án đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Rất khó
Xem chi tiết

Một acquy có E = 2V, r = 1 ôm. Nối hai cực acquy với điện trở R = 9 ôm thì công suất tiêu thụ trên mạch là bao nhiêu? Tính hiệu suất của acquy.

Một acquy có suất điện động E = 2V, điện trở trong r = 1 Ω. Nối hai cực acquy với một điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là bao nhiêu? Tính hiệu suất của acquy.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch kín gồm acquy E = 2,2 V cung cấp điện năng cho điện trở R = 0,5 ôm. Hiệu suất của acquy H = 65 %. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

Mạch kín gồm acquy E = 2,2V cung cấp điện năng cho điện trở mạch ngoài R = 0,5Ω. Hiệu suất của acquy H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong thời gian 5 phút, tính lượng hóa năng được chuyển hóa thành điện năng và nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R.

Một dây hợp kim có điện trở là R = 5 Ω được mắc vào hai cực của một pin điện hoá có suất điện động 1,5 V và điện trở trong là 1 Ω. Điện trở của các dây nối là rất nhỏ. Trong thời gian 5 phút, lượng hoá năng được chuyển hoá thành điện năng và nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R lần lượt là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch điện có các acquy có E1 = 12 V, E2 = 6V và r không đáng kể. Điện trở R1 = 4 ôm và R2 = 8 ôm. Chọn phương án đúng.

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các acquy có suất điện động E1 = 12 V, E2 = 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R1 = 4 Ω; R2= 8 Ω. Chọn phương án đúng.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết