Định nghĩa : Khoảng cách từ vị trí đó đến vân trung tâm .
Đơn vị :
Kí hiệu : với M là vị trí đang xét.
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẻ link trực tiếp:
http://congthucvatly.com/bien-so-vi-tri-diem-can-xet--vat-ly-12-365
Khi vị trí thì ta chọn dấu + và nằm ở trên vân trung tâm.
Khi vị trí thì ta chọn dấu - và nằmdưới vân trung tâm.
Với Vị của M so với O
: Độ rộng giữa hai khe
Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn hứng
cùng loại sáng, cùng loại tối
:sáng rồi tối , :tối rồi sáng
Vì i giảm nên
THI : vân sáng lúc đầu trùng vân tối lúc sau
TH2 : vân sáng lúc đầu trùng vân sáng lúc sau
TH3: vân tối lúc đầu trùng vân sáng lúc sau
TH4 : vân tối lúc đầu trùng vân tối lúc sau
MN không chứa vân trung tâm
Xét hệ thức :
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
MN không chứa vân trung tâm
Xét hệ thức :
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
MN chứa vân trung tâm : ta giả sử M nằm bên trái vân trung tâm :
Xét hệ thức :
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
MN chứa vân trung tâm : giả sử M nằm bên trái vân trung tâm ,N nằm bên phải
Xét hệ thức :
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
đầu và sau là vân tối
đầu và sau là vân sáng
Ban đầu tại M là vân tối :
Lúc sau cũng tại M là vân tối
TH2
Ban đầu tại M là vân sáng :
Lúc sau cũng tại M là vân sáng
Với là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc đầu
là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc sau
: Màn dịch lại gần.
Màn dịch ra xa.
đầu và sau là vân tối
đầu và sau là vân sáng
Ban đầu tại M là vân tối :
Lúc sau cũng tại M là vân tối
TH2
Ban đầu tại M là vân sáng :
Lúc sau cũng tại M là vân sáng
Với là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc đầu
là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc sau
: Khoảng cách 2 khe lại gần.
Khoảng cách 2 khe ra xa.
Vân sáng :
Vân tối :
Khi x là vị trí vân sáng tại vị trí này hai sóng đến cùng pha nên năng lượng cao
Lúc này hiệu lộ trình bằng số nguyên lần bước sóng
Khi x là vị trí vân tối : hai sóng đến ngược pha nên bị triệt tiêu
Lúc này hiệu lộ trình bằng số bán nguyên lần bước sóng
Các k>0
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Bước 2: Phân tích theo
Số vân sáng của trên MN khác phía
Định nghĩa : Khoảng cách từ vị trí đó đến vân trung tâm .
Đơn vị :
Kí hiệu : với M là vị trí đang xét.
Định nghĩa : Khoảng cách từ vị trí đó đến vân trung tâm .
Đơn vị :
Kí hiệu : với M là vị trí đang xét.
Định nghĩa : Khoảng cách từ vị trí đó đến vân trung tâm .
Đơn vị :
Kí hiệu : với M là vị trí đang xét.
có 64 câu hỏi trắc nghiệm và tự luận vật lý
Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là khoảng cách từ O đến vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:
Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các điểm có:
Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc bốn xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là , khoảng cách từ hai khe đến màn là , x là tọa độ điểm trên màn so với vân ánh sáng trung tâm. Với vị trí vân tối, hiệu đường đi là:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là , khoảng cách từ 2 khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu quang trình được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau đây:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
cùng loại sáng, cùng loại tối
:sáng rồi tối , :tối rồi sáng
Xác định số vân sáng trên MN không chứa vân trung tâm-vật lý 12 Xác định số vân tối trên MN không chứa vân trung tâm-vật lý 12 Xác định số vân sáng trên MN chứa vân trung tâm - vật lý 12 Xác định số vân tối trên MN chứa vân trung tâm-vật lý 12 Độ dịch chuyển của màn để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12
đầu và sau là vân tối
đầu và sau là vân sáng
Độ dịch chuyển của khe để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12đầu và sau là vân tối
đầu và sau là vân sáng
Số vân sáng trùng trên MN khác phía - vật lý 12 Số vân tối trùng giao thoa 2 bước sóng trên đoạn MN - vật lý 12 Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12 Bước sóng cho vân sáng tại M - vật lý 12Lấy k nguyên :
Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12 Hiệu lộ trình tại vị trí vân sáng,vân tối - vật lý 12Vân sáng :
Vân tối :
Độ dịch chuyển của màn để tại M từ tối thành sáng - vật lý 12 Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN khác phía - vật lý 12 Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN cùng phía - vật lý 12Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website