Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có hằng số khối lượng trái đất, biến số bề rộng trường giao thoa - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

8 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Số vân tối quan sát trong trường giao thoa L - vật lý 12

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng=2L2i1+12+2L2i2+12-2L2x+12

Bước 1 : Xác định tổng số vân tối trên trường giao thoa

L2i1=b1+lNs1=2L2i1+12

L2i2=b2+lNs2=2L2i2+12

L2x=c+lNt trùng=2L2x+12

Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng=2L2i1+12+2L2i2+12-2L2x+12

Xem chi tiết

Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Bước 1 : Xác định tổng số vân sáng trên trường giao thoa

L2i1=b1+lNs1=2b1+1

L2i2=b2+lNs2=2b2+1

L2x=c+lNs trùng=2c+1

Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Xem chi tiết

Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns trùng=2L2x+1

Bước 1: Xác định vị trí trùng của vân sáng : 

λ1λ2=mnx=nλ1Da=mλ2Da

Bước 2 lập tỉ số : L2x=c+l

Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm Ns trùng=2c+1=2L2x+1

 

Xem chi tiết

Số vân tối trên trường giao thoa đối xứng L -vật lý 12

L2i=k+l; kNNt=2k  ; l <0,5      Nt=2k+2; l>0,5

Với L: Bề rộng của giao thoa trường đối xứng qua O

       i: Khoảng vân của giao thoa mm

       Nt số vân tối

Xem chi tiết

Số vân sáng trên trường giao thoa đối xứng L -vật lý 12

L2i=k+l;Ns=2k+1

Với L: Bề rộng của giao thoa trường đối xứng qua O

       i: Khoảng vân của giao thoa mm

       Ns số vân sáng

Xem chi tiết

Công thức độ biến thiên chu kì do gia tốc hấp dẫn khác Trái Đất - vật lý 12

TT0=gg'=RRTrái đtMtrái đtM

TT0=gg'=RRTrái đtMtrái đtM

Với T: Chu kì con lắc trên thiên thể s

      T0: Chu kì con lắc trên trái đất

      R: Bán kính thiên thể m

       Rtrái đt: bán kính trái đất m

      M: Khối lượng thiên thể kg

       Mtrái đt:Khối lượng trái đất kg

 

 

 

Xem chi tiết

Gia tốc trọng trường khi vật ở cách mặt đất một khoảng h.

g=G.Mr2=G.MRtrái đt+h2

Chú thích:

g: gia tốc trọng trường m/s2.

G: hằng số hấp dẫn 6,67.10-11(N.m2kg2).

M: khối lượng trái đất 6.1024(kg).

Rtrái đt: bán kính trái đất 6400(km).

h: khoảng cách từ mặt đất đến điểm đang xét (m).

Xem chi tiết

Gia tốc trọng trường khi vật ở mặt đất.

g=G.MRtrái đt2

Chú thích:

g: gia tốc trọng trường m/s2.

G: hằng số hấp dẫn 6,67.10-11(N.m2kg2).

M: khối lượng trái đất 6.1024(kg).

Rtrái đt: bán kính trái đất 6400(km).

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.