Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có hằng số khối lượng sao hỏa, biến số vị trí điểm cần xét - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

18 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN cùng phía - vật lý 12

Ns1=ONi1-OMi1 Ns2=ONi2-OMi2Khi OMi1 thi Ns1+1Khi OMi2 thi Ns2+1

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1k2=λ2λ1=nmx=Nk1i1=Nk2i2

Bước 2: Phân tích xM, xN theo i1,i2

xM=OM=qi1=qmni2

xN=ON=pi1=pmni2

Số vân sáng của λ1,λ2 trong khoảng MN: 

a.OMλ1.Dk1a.ONλ1.Da.m.OMn.λ1.Dk2a.m.ONn.λ1.D

Xem chi tiết

Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN khác phía - vật lý 12

Ns1=ONi1+OMi1+1 Ns2=ONi2+OMi2+1 

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1k2=λ2λ1=nmx=Nk1i1=Nk2i2

Bước 2: Phân tích xM, xN theo i1,i2

xM=OM=qi1=qmni2

xN=ON=pi1=pmni2

Số vân sáng của λ1,λ2 trên MN khác phía

-a.OMλ1.Dk1a.ONλ1.D-a.m.OMn.λ1.Dk2a.m.ONn.λ1.D

Xem chi tiết

Độ dịch chuyển của màn để tại M từ tối thành sáng - vật lý 12

xM=k1-12λD1a;xM=k2λD2a

D=D2-D1

Ban đầu là vân tối : xM=k1-12λD1a

Lúc sau là vân sáng xM=k2λD2a

Xem chi tiết

Hiệu lộ trình tại vị trí vân sáng,vân tối - vật lý 12

Vân sáng :d2-d1=±axD=±kλ

Vân tối : d2-d1=±axD=±k-12λ

Khi x là vị trí vân sáng tại vị trí này hai sóng đến cùng pha nên năng lượng cao d2-d1=axD=kλ

Lúc này hiệu lộ trình bằng số nguyên lần bước sóng

Khi x là vị trí vân tối :  hai sóng đến ngược pha nên bị triệt tiêu d2-d1=axD=k-12λ

Lúc này hiệu lộ trình bằng số bán nguyên lần bước sóng

Các k>0

Xem chi tiết

Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12

axMλđ.D+12kaxMλtím.D+12

Cho bước sóng ánh sáng trắng : λtím μm λλđ μm

Xét tại xM cho vân tối ta có : xM=k-0,5λDa

λtím  axMk-0,5Dλđ axMλđ.D+12kaxMλtím.D+12

Lấy k nguyên

Xem chi tiết

Bước sóng cho vân sáng tại M - vật lý 12

Lấy k nguyên : k1 , k2 ,..

λ1=axk1D ; λ2=axk2D

Bưc sóng cho vân sáng ti MaxMλđ.DkaxMλtím.D

lấy k nguyên : k1 , k2 ,..

λ1=axk1D ; λ2=axk2D

Xem chi tiết

Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12

axMλđ.DkaxMλtím.D

Cho bước sóng ánh sáng trắng : λtím μm λλđ μm

Xét tại xM cho vân sáng ta có : x=kλDa

λtím  axMkDλđ axMλđ.DkaxMλtím.D

Lấy k nguyên

Xem chi tiết

Số vân tối trùng giao thoa 2 bước sóng trên đoạn MN - vật lý 12

Cng phía Nt trùng=ONi-OMi;OMi:Nt trung+1Khác phía Nt trùng=ONi+OMi 

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1-0,5k2-0,5=λ2λ1=nmx=n2i1=m2i2=Ni

Số  vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:

xMiNxNi

Nt trùng=xNx-xMx cùng phía     Nt trùng=xNx+xMx+1 khác phía

 

Xem chi tiết

Số vân sáng trùng trên MN khác phía - vật lý 12

x=Nmi2=Nni1i2=λ2λ1i1

xMxxNNs trùng=OMi+ONi+1 khác phía

Bước 1 : Tìm vị trùng : x=Nmi2=Nni1i2=λ2λ1i1

Bước 2: Tính xM ,xN theo i1,i2

 

Khi khác phía

-xMxxN-xMxNxNx

 

Chọn các giá trị N là số nguyên

 

Xem chi tiết

Độ dịch chuyển của khe để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12

a=k2-k1k1-12a đầu và sau là vân tối

a=k2-k1k2a đầu và sau là vân sáng

Ban đầu tại M là vân tối : xM=k1-12λDa

Lúc sau cũng tại M là vân tối xM=k2-12λDa+a

k2-12k1-12=1+aaa=k2-k1k1-12a

TH2

Ban đầu tại M là vân sáng : xM=k1λDa

Lúc sau cũng tại M là vân sáng xM=k2λDa+a

k2k1=1+aaa=k2-k1k2a

Với k1 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc đầu

k2 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc sau

a<0: Khoảng cách 2 khe lại gần.

a>0 Khoảng cách 2 khe ra xa.

 

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.