Trong đó:
là tốc độ bão hòa (m/s);
g là gia tốc trọng trường (m/);
σ là khối lượng riêng của quả cầu (kg/);
ρ là khối lượng riêng của chất lỏng (kg/).
Có 34 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Trong đó:
là tốc độ bão hòa (m/s);
g là gia tốc trọng trường (m/);
σ là khối lượng riêng của quả cầu (kg/);
ρ là khối lượng riêng của chất lỏng (kg/).
Với
là cường độ dòng điện.
là tiết điện ngang của dây.
là mật độ dòng điện.
là mật độ hạt mang điện.
là tốc độ trung bình của chuyển động có hướng của các hạt mang điện.
Với S là quãng đường từ A đến B.
thời gian trên từng quãng đường.
Gỉa sử vị trí trùng tương ứng:
Gỉa sử vị trí trùng tương ứng:
Số vân trùng của bước sóng 1 và 2:
Số vân trùng của bước sóng 3 và 2:
Số vân trùng của bước sóng 3 và 1:
Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng giữa :
Gỉa sử vị trí trùng tương ứng:
Số vân trùng của bước sóng
là số vân trùng của bước sóng 1 và 2 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.
là số vân trùng của bước sóng 2 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.
là số vân trùng của bước sóng 1 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.
Số vân sáng đơn sắc trong khoảng giữa :
Gỉa sử vị trí trùng nhau như vân trung tâm ứng với ứng bước sóng
Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng là
Với là số vân sáng trên khoảng giữa hai vân sáng giống màu vân trung tâm
;
Xét 3 bước sóng đơn sắc
Lập tỉ số :
Vị trí trùng :
Liên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.