Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số tọa độ trong chuyển động thẳng - vật lý 10, biến số dung kháng của tụ điện - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

51 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Tìm phương trình hiệu điện thế các phần tử mạch bằng số phức - Vật lý 12

uX=i.XuX=U0XφX 

uRL=uR+uL

X :

Khi X là cuộn cảm : X=ZLi

Khi X là cuộn cảm có điện trở : X=r+ZLi

Khi X là tụ điện : X=-ZCi

Khi X là điện trở : X=R

Nếu X nhiều phần tử thì cộng chúng với nhau

φX pha ban đầu của mạch X

U0X hiệu điện thế cực đại của mạch X

Xem chi tiết

Tìm phần tử trong mạch bằng số phức - Vật lý 12

z=ui=U0φuI0φi=a+bi

Điện trở R=a Ω

Cảm kháng và dung kháng : ZL-ZC=b

Trường hợp chỉ có L hoặc C:

Nếu b <0 : Trong mạch có tụ

Nếu b>0 : Trong mạch có cuộn cảm

Xem chi tiết

Tìm phương trình dòng điện bằng số phức - Vật lý 12

i=I0φi=uz=U0φuR+r+ZL-ZCi

φi Pha ban đầu của dòng điện

φu Pha ban đầu của hiệu điện thế.

R điện trở Ω

r điện trở trong nếu có Ω

U0 hiệu điện thế cực đại của mạch

 

Xem chi tiết

Dung kháng của tụ điện khi mắc nhiều tụ song song - Vật lý 12

1ZC=1ZC1+1ZC2+...+1ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=ZC1n

Tụ mắc song song : C=C1+C2+...+Cn

Nhân ω 2 vế:

Cω=C1ω+C2ω+...+Cnω1ZC=1ZC1+1ZC2+...+1ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=ZC1n

Xem chi tiết

Dung kháng của tụ điện khi mắc nhiều tụ nối tiếp - Vật lý 12

ZC=ZC1+ZC2+...+ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=nZC1

Tụ mắc nối tiếp : 1C=1C1+1C2+...+1Cn

Nhân 1ω 2 vế:

1Cω=1C1ω+1C2ω+..+1Cnω

ZC=ZC1+ZC2+...+ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=nZC1

Xem chi tiết

Định luật Ohm mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

I=UZ=UR+r2+ZL-ZC2=U02R+r2+Lω-1Cω2

I Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A

U Hiệu điện thế hiệu dụng trong mạch V

Z Tổng trở của mạch  Ω

ZL Cảm kháng Ω

ZC Dung kháng Ω

r Điện trở trong của cuộn dây Ω

R Điện trở  Ω

ω Tần số góc của dòng điện xoay chiềurad/s

 

Xem chi tiết

Tổng trở mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

Z=R+r2+ZL-ZC2

Z Tổng trở của mạch Ω .

R Điện trở Ω .

r Điện trở trong của cuộn dây Ω .

ZL Cảm kháng Ω .

ZC Dung kháng Ω .

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch C và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uLC=U0LCcosωt+φLC=U0.ZL-ZCR2+ZL-ZC2cosωt±π2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; φ2=±π2

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0LC Hiệu điện thế cực đại đặt vào tụ điện và cuộn cảm thuần

U0LC=ZL-ZC.I0=ZL-ZC.U0Z

φLC-φi=±π2φu-φi=φφLC=±π2-φ+φu

Chọn dấu

+ : Khi mạch có tính cảm kháng.

- : Khi mạch có tính dung kháng.

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch R và C trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRC=U0RCcosωt+φRC=U0.R2+ZC2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0RC Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và tụ điện

U0RC=R2+ZC2.I0=R2+ZC2.U0Z

φRC-φi=φ2φu-φi=φφRC=φ2-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu cuộn cảm thuần trong mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0Lcosωt+φL=U0.ZLR2+ZL-ZC2cosωt+π2+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại dặt vào mạch điện

U0L Hiệu điện thế cực đại dặt vào cuộn cảm thuần

U0L=ZL.I0=ZL.U0Z

φL-φi=π2φu-φi=φφL=π2-φ+φu

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.