Công thức vật lý có biến số nguyên tử khối, biến số mức cường độ âm - vật lý 12

Tra cứu, tìm kiếm các công thức vật lý

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement
Advertisement

Âm sắc - Vật lý 12

Phân biệt các nguồn âm khi cùng f, L

Đặc trưng sinh lý giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao , mức cường độ âm từ các nguồn khác nhau

hinh-anh-am-sac-vat-ly-12-642-0

Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Xem thêm Âm sắc - Vật lý 12
Advertisement

Độ to của âm - Vật lý 12

Mức cường độ âm càng lớn âm thanh càng to .

Nghe được L : 0 đến 130 dB

Đặc trưng bởi mức cường độ âm

Xem thêm Độ to của âm - Vật lý 12

Mức cường độ âm - Vật lý 12

L=10lgII0   dB   ; L=10lgI2I1=20lgR1R2  (dB)1 B=10 dB

Đặc trưng cho độ to của âm

Tai người nghe được âm thanh L=0  130 dB

Xem thêm Mức cường độ âm - Vật lý 12
Advertisement

Các công thức tính năng lượng của phản ứng hạt nhân Vật lý 12

Q=Ks-Kt=m0t-m0sc2=ms-mtc2=Es-Et

m0Ac2+KA+m0Bc2+KB=m0Cc2+m0Dc2+KC+KD+QQ=KC+KD-KA-KB=KS-KTQ=m0A+m0B-m0C-m0Dc2Q=mC+mD-mA-mBc2Q=EC+ED-EA-EB

Quy ước:

Q>0 thì phản ứng tỏa năng lượng.

Q<0 thì phản ứng thu năng lượng.

Xem thêm Các công thức tính năng lượng của phản ứng hạt nhân Vật lý 12

Tỉ lệ % năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân Vật lý 12

A+BC+D+E

%KC=KCE.100%=mDmD+mC.100%

%KD=100%-%KC

 

Chú thích:

A, B là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.

C, D là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.

E là năng lượng của phản ứng hạt nhân (J)

m, K lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.

Xem thêm Tỉ lệ % năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân Vật lý 12
Advertisement
Advertisement


Tin Tức Liên Quan

Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website

  Cách tắt chặn quảng cáo  

Tôi không muốn hỗ trợ (Đóng) - :(

Bạn hãy tắt trình chặn quảng cáo
Loading…