Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số nguyên tử khối, biến số khoảng cách từ điểm đang xét đến nguồn phát sóng - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

24 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Vị trí cùng pha với nguồn trong OM trên đường trung trực - Vật lý 12

S1M<d<S1IS1Mλ<k+φ4π<S1Iλ  Khi cosφ2-φ12>0S1Mλ<k+φ4π+0,5<S1Iλ Khi cosφ2-φ12<0

Pha tại một điểm I trên đường trung trực : φI=-2πdλ+φ2+φ12  (Do d1=d2=d=S1M=S1B  và  cos(φ2-φ12)>0

Pha của nguồn : φ1=φ2=0

φ1+2πdλ-φ1+φ22=k2π k>1,2πdλ-φ2=k2πS1M<d<S1IS1Mλ<k+φ4π<S1Iλ 

Khi cos(φ2-φ12)<0

Pha tại một điểm I trên đường trung trực :

φI=-2πdλ+φ2+φ12+π

φ1+2πdλ-φ1+φ22-π=k2π k>1,2πdλ-φ2=k2π+πS1M<d<S1IS1Mλ<k+φ4π+0,5<S1Iλ

 

Xem chi tiết

Số cực tiểu trên S1S2 - Vật lý 12

-S1S2λ-φ2-φ12π-0,5<k<S1S2λ-φ2-φ12π-0,5

Với 2 nguồn cùng pha : số cực tiểu luôn chẵn

Với 2 nguồn ngược pha : số cực tiểu luôn lẻ

dS1=S1S2dS2=-S1S2dM=k+φ2-φ12π+0,5dS1<dM<dS1-S1S2λ-φ2-φ12π-0,5<k<S1S2λ-φ2-φ12π-0,5

k chọn số nguyên

Với 2 nguồn cùng pha : số cực tiểu luôn chẵn

Với 2 nguồn ngược pha : số cực tiểu luôn lẻ

Xem chi tiết

Điều kiện cực đại của giao thoa sóng cơ - Vật lý 12

πd2M-d1Mλ-φ2-φ12=kπdM=d2M-d1M=k+φ2-φ12πλ

AM=2Acosπλd2-d1-φ2-φ12

AM max =2A  sinπλd2-d1-φ2-φ12=0πλd2-d1-φ2-φ12=kπd=k+φ2-φ12π

d2M=S2M;d1M=S1M ;Khoảng cách từ M đến 2 nguồn

Khi hai nguồn cùng pha:

k=0: cực đại trung tâm

k=±1 : cực đại thứ 1

Xem chi tiết

Điều kiện cực tiểu của giao thoa sóng cơ - Vật lý 12

πd2M-d1Mλ-φ2-φ12=k+12πdM=d2M-d1M=k+0,5+φ2-φ12πλ

AM=2Acosπλd2-d1-φ2-φ12

AM min =0  cosπλd2-d1-φ2-φ12=0πλd2-d1-φ2-φ12=k+0,5πd=k+0,5+φ2-φ12π

d2M,d1M ;Khoảng cách từ M đến 2 nguồn

d2M=S2M;d1M=S1M

k=0: Cực tiểu thứ 1 bên trái

k=-1: Cực tiểu thứ  1 bên phải

Xem chi tiết

Biên độ của sóng tổng hợp tại M - Vật lý 12

AM=2.AcosπS2M-S1Mλ-φ2

AM :Biên độ tổng hợp tại M

AM2A

d2=S2M;d1=S1M

φ=φ2-φ1

Xem chi tiết

Phương trình sóng tổng hợp từ hai nguồn đến M - Vật lý 12

Phương trình sóng tổng hợp từ hai nguồn đến M

uM=u1M+u2M=2.Acosπd2M-d1Mλ-φ2.cosωt-πd2M+d1Mλ+φ1+φ22

uM li độ tại M

AM=2Acosπd2M-d1Mλ-φ2 là biên độ sóng tại M

φ=φ2-φ1

φM=-πd2M+d1Mλ+φ1+φ22 khi cosπd2M-d1Mλ-φ2 >0

φM=-πd2M+d1Mλ+φ1+φ22+π khi cosπd2M-d1Mλ-φ2 <0

Xem chi tiết

Các công thức tính năng lượng của phản ứng hạt nhân Vật lý 12

Q=Ks-Kt=m0t-m0sc2=ms-mtc2=Es-Et

m0Ac2+KA+m0Bc2+KB=m0Cc2+m0Dc2+KC+KD+QQ=KC+KD-KA-KB=KS-KTQ=m0A+m0B-m0C-m0Dc2Q=mC+mD-mA-mBc2Q=EC+ED-EA-EB

Quy ước:

Q>0 thì phản ứng tỏa năng lượng.

Q<0 thì phản ứng thu năng lượng.

Xem chi tiết

Tỉ lệ % năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân Vật lý 12

A+BC+D+E

%KC=KCE.100%=mDmD+mC.100%

%KD=100%-%KC

 

Chú thích:

A, B là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.

C, D là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.

E là năng lượng của phản ứng hạt nhân (J)

m, K lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.

Xem chi tiết

Động năng của các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân Vật lý 12

A+BD+C+E

KC=mDmD+mC.E

KD=mCmC+mD.E

 

Chú thích:

A, B là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.

C, D là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.

E là năng lượng của phản ứng hạt nhân (J)

m, K lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.