Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số nguyên tử khối, biến số hiệu điện thế phát khi truyền tải - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

13 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Hiệu suất khí thay đổi điện thế và giữ công suất đến - Vật lý 12

H11-H1H21-H2=U2U12

H1 hiệu suất truyền tải khi UP=U1

H2 hiệu suất truyền tải khi UP=U2

PP1-Php1=PP2-Php2H1.PP1=H2.PP2H1.1-H1Php1=H2.1-H2Php2H1.1-H1U21=H2.1-H2U22

Xem chi tiết

Hiệu suất khí thay đổi điện thế và giữ công suất phát - Vật lý 12

1-H11-H2=U2U12

H1 hiệu suất truyền tải khi UP=U1

H2 hiệu suất truyền tải khi UP=U2

Xem chi tiết

Công suất hao phí trên dây - Vật lý 12

Php=RI2=RP2PU2Pcos2φ

Php công suất hao phí trên dây W

PP công suất phát W

UP hiệu điện thế phát V

Xem chi tiết

Độ sụt áp và điện thế đến trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

U=RI=RPPUPcosφ=UP-U

U độ sút áp trên dây

UP hiệu điện thế phát

U hiệu điện thế đến

 

Xem chi tiết

Cường độ dòng điện trên dây khi truyền tải - Vật lý 12

I=PPUPcosφ

I cường độ dòng điện trên dây 

PP công suất phát

UP hiệu điện thế phát

Xem chi tiết

Công suất phát khi truyền tải - Vật lý 12

PP=UP.I.cosφ

PP Công suất phát điện

UP Hiệu điện thế khi truyền.

Xem chi tiết

Các công thức tính năng lượng của phản ứng hạt nhân Vật lý 12

Q=Ks-Kt=m0t-m0sc2=ms-mtc2=Es-Et

m0Ac2+KA+m0Bc2+KB=m0Cc2+m0Dc2+KC+KD+QQ=KC+KD-KA-KB=KS-KTQ=m0A+m0B-m0C-m0Dc2Q=mC+mD-mA-mBc2Q=EC+ED-EA-EB

Quy ước:

Q>0 thì phản ứng tỏa năng lượng.

Q<0 thì phản ứng thu năng lượng.

Xem chi tiết

Tỉ lệ % năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân Vật lý 12

A+BC+D+E

%KC=KCE.100%=mDmD+mC.100%

%KD=100%-%KC

 

Chú thích:

A, B là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.

C, D là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.

E là năng lượng của phản ứng hạt nhân (J)

m, K lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.

Xem chi tiết

Động năng của các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân Vật lý 12

A+BD+C+E

KC=mDmD+mC.E

KD=mCmC+mD.E

 

Chú thích:

A, B là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.

C, D là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.

E là năng lượng của phản ứng hạt nhân (J)

m, K lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.

Xem chi tiết

Liên hệ giữa động lượng và động năng - Vật lý 12

p2=2mK

 

Chứng minh: p=mvK=12mv2

p2=2mK

 

Chú thích:

p: động lượng ứng với hạt có vận tốc v và khối lượng m (kg.m/s)

K: động năng ứng với hạt có vận tốc v và khối lượng m (J)

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.