Chú thích:
: Chiều dài ngắn nhất mà lò xo đạt được khi thực hiện dao động điều hòa .
: Chiều dài lớn nhất mà lò xo đạt được khi thực hiện dao động điều hòa .
: Biên độ dao động của con lắc lò xo
L: Chiều dài quỹ đạo của con lắc lò xo
S: quãng đường vật đi trong 1 chi kì
Chứng minh công thức:
+ Từ
Cộng vế theo vế ta được
Chú thích:
: Chiều dài lớn nhất mà lò xo đạt được khi thực hiện dao động điều hòa .
: Chiều dài lò xo khi gắn vật và chưa dao động .
: Chiều dài ngắn nhất mà lò xo đạt được khi thực hiện dao động điều hòa .
Chứng minh công thức:
+Từ
Cộng vế theo vế ta được
=
Chiều dài con lắc lò xo ngắn nhất khi vật đạt đến vị trí biên trên khi dao động điều hòa.
Chú thích :
: Chiều dài ngắn nhất mà lò xo đạt được khi thực hiện dao động điều hòa .
: Chiều dài lò xo khi gắn vật và chưa dao động .
: Biên độ dao động của con lắc lò xo .
Độ nén ban đầu rồi thả của lò xo
Chiều dài con lắc lò xo lớn nhất khi vật đạt đến vị trí biên dưới khi dao động điều hòa.
Chú thích :
: Chiều dài lớn nhất mà lò xo đạt được khi thực hiện dao động điều hòa .
: Chiều dài lò xo khi gắn vật và chưa dao động .
: Biên độ dao động của con lắc lò xo .
Độ dãn khi kéo ra rồi thả của lò xo
Chú thích:
: Biên độ dao động
: Chiều dài con lắc lò xo lúc dài nhất
: Chiều dài con lắc lò xo lúc ngắn nhất
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website