Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Số vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:
Số vân tối trên đoạn MN:
Bước 2: Phân tích theo
Số vân sáng của trên MN:
Có 9 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Số vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:
Số vân tối trên đoạn MN:
Bước 2: Phân tích theo
Số vân sáng của trên MN:
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Bước 2: Phân tích theo
Số vân sáng của trên khoảng MN:
1 đầu vân tối :
2 đầu vân tối:
Với là số vân sáng trên đoạn đó
là số vân tối trên đoạn đó
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Số vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:
Bước 1 : Xác định vị trí trùng :
Số vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:
Bước 1 : Xác định tổng số vân tối trên trường giao thoa
Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc
Với L: Bề rộng của giao thoa trường đối xứng qua O
i: Khoảng vân của giao thoa
số vân tối
Với là số vân sáng liên tiếp. số vân tối có trong liên tiếp
là số vân tối liên tiếp,. số vân sáng có trong liên tiếp
A. x1=20t và x2=20+10t. B. x1=10t và x2=20t. C. x1=20+10t và x2=20t. D. x1=20t và x2=10t. Hướng dẫn chi tiết.
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ). B. x = 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ). C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ). D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ). Hướng dẫn chi tiết.
Quãng đường đi được của chất điểm sau 3 h là A. 6 km. B. - 6 km. C. - 4 km. D. 4 km. Hướng dẫn chi tiết.