Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số khoảng cách chiếu sáng - vật lý 12, biến số góc khúc xạ của ánh sáng đỏ - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

9 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Cường độ chiếu sáng - vật lý 12

Isáng=PS=P4πR2 W/m2

Khoảng cách càng xa cường độ chiếu sáng càng giảm

Xem chi tiết

Góc khúc xạ của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ - vật lý 12

rđ=arcsinsininđrtím=arcsinsinintím

Tại mặt phân cách : sini=nđsinrđrđ=arcsinsininđsini=ntímsinrtímrtím=arcsinsinintím

Xem chi tiết

Độ rộng chùm tia ló qua bản mỏng - vật lý 12

d=etanrđ-tanrtím.cosi

Bản mỏng có bề dày e , ta chiếu ánh sáng tới với góc i:

Chiều dài quang phổ ở đáy dưới bản mỏng:

x=etanrđ-tanrtím

Khoảng cách giữa hai tia :

sinα=dxd=etanrđ-tanrtím.cosi

 

Xem chi tiết

Độ rộng chùm sáng phản xạ qua gương dưới nước - vật lý 12

d=2h.tanrđ-tanrtím.cosi

Phía dưới đặt một gương phẳng nên ánh sáng bị  phản xạ

Gỉa sử ta chiếu ánh sáng tại I: bể cao h

Xét tia đỏ : có IHH'^=2rđIHH' cân

IH'=2.htanrđ

Tương tự với tia tím : IA'=2.htanrtím

A'H'=2h.tanrđ-tanrtím

Do ánh sáng bị phản nên ánh sáng ló có phương với mặt phân cách như lúc chiếu α=π2-i

Dựng H'D vuông góc với tia ló tím ta được khoảng cách cần tìm

DH'=d=2h.tanrđ-tanrtím.cosi

 

 

Xem chi tiết

Góc lệch của hai ánh sáng đơn sắc khi bị khúc xạ ra kk - vật lý 12

D=rtím-rđ=arcsinntímsini-arcsinnđsini

Khi ánh sáng đi từ môi trường n ra không khí:

Th1 : i<arcsin1ntím

Theo định luật khúc xạ ta có : nđsini=sinrđntímsini=sinrtím

Khi đó góc lệch : D=r2-r1

Khi tìm giữa góc lệch tia đỏ và tia tím :

D=rtím-rđ=arcsinntímsini-arcsinnđsini

Nếu ban đầu i=0 thì D=0 ánh sáng không bị tách.

Trường hợp tia bị phản xạ : i>arcsin1ntím

Tia tím bị phản xạ toàn phần

D=π2-i+rđ=π2-i+arcsinnđsini

Trường hợp tia bị phản xạ : i=arcsin1ntím

Lúc này tia tím nằm trên mpc

D=π2-i-rđ=π2-i-arcsinnđsini

 

 

Xem chi tiết

Mối liên hệ giữa các góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc khi đi từ mt n ra không khí - vật lý 12

rđ<rcam<rlc<rlam<rchàm<rtím

Khi ánh sáng đi từ môi trường có n ra kk:

Theo định luật khúc xạ ta có : nđsini=sinrđ....................ntímsini=sinrtím

Ta lại có :nđ<ncam<nvàng<nlc<nlam<nchàm<ntím

sinrđ<...<sinrlc<...<sinrtímrđ<rcam<rlc<rlam<rchàm<rtím

Kết luận :

Từ đỏ đến tím góc khúc xạ càng tăng rđ min ;rtím max

Từ đỏ đến tím góc lệch càng giảm D=i-rDtím min ; Dđ max

Từ đỏ đến tím góc hợp bởi tia khúc xạ và mặt phân cách càng giảm α=π2-r

Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ dưới đáy bể - vật lý 12

x=htanrđ-tanrtím

Gọi rđ là góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc màu đỏ rad

      rtím là góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc màu tím rad

      x là chiều dài quang phổ dưới đáy bể m

      h: Độ cao của nước trong bể m

x=htanrđ-tanrtím

Xem chi tiết

Góc lệch của hai ánh sáng đơn sắc khi bị khúc xạ - vật lý 12

D=rđ-rtím=arcsinsininđ-arcsinsinintím

Khi ánh sáng đi từ môi trường kk vào môi trường n:

Theo định luật khúc xạ ta có : sini=n1sinr1sini=n2sinr2

Gỉa sử n2>n1

Khi đó góc lệch : D=r1-r2

Khi tìm giữa góc lệch tia đỏ và tia tím :

D=rđ-rtím=arcsinsininđ-arcsinsinintím

Nếu ban đầu i=0 thì D=0 ánh sáng không bị tách.

Xem chi tiết

Mối liên hệ của góc khúc xạ của các ánh sáng đơn sắc khi đi từ kk vào môi trường có chiết suất n - vật lý 12

Khi as chiếu vuông góc : bên dưới chỉ có một màu sáng

Khi xiên góc: rđ>rcam>rlc>rlam>rchàm>rtím

 

Khi as chiếu vuông góc : bên dưới chỉ có một màu sáng

Khi chiếu xiên ánh sáng đi từ môi trường kk vào môi trường n:

Theo định luật khúc xạ ta có : sini=nđsinrđ....................sini=ntímsinrtím

Ta lại có :nđ<ncam<nvàng<nlc<nlam<nchàm<ntím

sinrđ>...>sinrlc>...>sinrtímrđ>rcam>rlc>rlam>rchàm>rtím

Kết luận :

Từ đỏ đến tím góc khúc xạ càng giảm rđ max ;rtím min

Từ đỏ đến tím góc lệch càng tăng D=i-rDtím max ; Dđ min

Từ đỏ đến tím góc hợp bởi tia khúc xạ và mặt phân cách càng tăng α=π2-r

Xem chi tiết

Videos Mới

Định luật bảo toàn động lượng

Vật lý 10. Động lượng. Hệ kín là gì? Định luật bảo toàn động lượng. Bài toán va chạm mềm, va chạm đàn hồi.

Tìm giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f

Tìm giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f. Hướng dẫn chi tiết.

Một vật m = 50,0 g gắn vào đầu một lò xo có chiều dài tự nhiên 30,0 cm, độ cứng k = 300 N/m.

Đầu còn lại lò xo gắn cố định vào điểm O. Cho vật quay tròn đều quanh O trong mặt phẳng ngang, với quỹ đạo có bán kính R = 35,0 cm. Tìm số vòng của vật trong 1 phút. Vật lí 10. Hướng dẫn chi tiết.