Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số hiệu điện thế cực đại của hai phần tử mạch xoay chiều - vật lý 12, biến số vị trí so với nguồn sóng - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

16 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Hệ thức độc lập giữa R và L,C mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRU0R2+uLU0L2=1;uRU0R2+ucU0C2=1;uRU0R2+uCLU0CL2=1

uR hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở V

uL hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuầnV

uC hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện V

U0R hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu điện trở V

U0L hiệu điện thế cực đại  giữa hai đầu cuộn cảm thuầnV

U0C hiệu điện thế cực đại  giữa hai đầu tụ điện V

 

Xem chi tiết

Tìm phương trình hiệu điện thế các phần tử mạch bằng số phức - Vật lý 12

uX=i.XuX=U0XφX 

uRL=uR+uL

X :

Khi X là cuộn cảm : X=ZLi

Khi X là cuộn cảm có điện trở : X=r+ZLi

Khi X là tụ điện : X=-ZCi

Khi X là điện trở : X=R

Nếu X nhiều phần tử thì cộng chúng với nhau

φX pha ban đầu của mạch X

U0X hiệu điện thế cực đại của mạch X

Xem chi tiết

Ứng dụng véc tơ trượt để giải mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

URUL ,URUCUC cung phương UL

Phương pháp véc tơ trượt:

 

Đi từ trái qua phải : Gặp điện trở vẽ UR theo phương ngang,gặp cuộn cảm thuần vẽ UL theo phương chiều hướng lên ,gặp tụ điện vẽ UC theo phương chiều hướng xuống.Nối điểm đầu và của các véc tơ ta được đoạn là hiệu điện thế của các mạch.

Ứng dụng khi bài toán liên quan đến các U liên tiếp nhau, điện trở ở đầu mạch

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch C và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uLC=U0LCcosωt+φLC=U0.ZL-ZCR2+ZL-ZC2cosωt±π2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; φ2=±π2

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0LC Hiệu điện thế cực đại đặt vào tụ điện và cuộn cảm thuần

U0LC=ZL-ZC.I0=ZL-ZC.U0Z

φLC-φi=±π2φu-φi=φφLC=±π2-φ+φu

Chọn dấu

+ : Khi mạch có tính cảm kháng.

- : Khi mạch có tính dung kháng.

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch R và C trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRC=U0RCcosωt+φRC=U0.R2+ZC2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0RC Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và tụ điện

U0RC=R2+ZC2.I0=R2+ZC2.U0Z

φRC-φi=φ2φu-φi=φφRC=φ2-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch R và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRL=U0RLcosωt+φRL=U0.R2+ZL2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=ZLR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0RL Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và cuộn cảm thuần

U0RL=R2+ZL2.I0=R2+ZL2.U0Z

φRL-φi=φ2φu-φi=φφRL=φ2-φ+φu

Xem chi tiết

Độ lệch pha giữa hai vị trí M và N - Vật lý 12

φMN=φM-φN=2πxM-xNλ

xM vị trí M so với nguồn

xN vị trí N so với nguồn

λ Bước sóng của dao động cơ

φMN độ lệch pha giữa M và N

Xem chi tiết

Biên độ điểm M cách bụng x - Vật lý 12

AM=2A.cos2πxλ

AM biên độ tại M cách bụng gần nhất 1 đoạn x.

Hai điểm đối xứng qua bụng thì cùng pha

 

Xem chi tiết

Biên độ điểm M cách nút x - Vật lý 12

AM=2Asin(2πxλ)

AM biên độ tại M cách nút gần nhất 1 đoạn x.

Hai điểm đối xứng qua nút thì ngược pha

Xem chi tiết

Li độ của các vị trí vuông pha - Vật lý 12

φ=πk+12uM2+uN2=A2

uM=Acos(ωt+2πxMλ)uN=Acos(ωt+2πxNλ)uM=Acos(ωt+2πxN+(k+12)12λλ)=Acos(ωt+2πxNλ+π2)=-Asin(ωt+2πxNλ)uM2+uN2=A2

Xem chi tiết

Videos Mới

Đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng đều. Phương trình chuyển động của chất điểm là:

A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ). B. x = 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ). C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ). D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ). Hướng dẫn chi tiết.

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t - 10 (km, giờ).

Quãng đường đi được của chất điểm sau 3 h là A. 6 km. B. - 6 km. C. - 4 km. D. 4 km. Hướng dẫn chi tiết.