Khi đưa từ độ cao lên :
Đưa lên cao: , đưa xuống .Khi vị trí ban đầu ở mặt đất
Khi đưa từ độ sâu lên :
Đưa xuống sâu: , đưa lên .Khi vị trí ban đầu ở mặt đất
Có 39 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Khi đưa từ độ cao lên :
Đưa lên cao: , đưa xuống .Khi vị trí ban đầu ở mặt đất
Khi đưa từ độ sâu lên :
Đưa xuống sâu: , đưa lên .Khi vị trí ban đầu ở mặt đất
Khi :đồng hồ chạy chậm lại.
Khi : đồng hồ chạy nhanh lên
Thời gian chạy nhanh hay chậm trong t:
Với : Thời gian đồng hồ chạy nhanh hay chậm trong t
Thời gian
Độ biến thiên chu kì
Chu kì con lắc chạy đúng
Khi lò xo nằm ngang :
cực đại tại hai biên và cực tiểu tại vị trí cân bằng
Khi lò xo treo thẳng đứng :
Trường hợp 1 :
max = tại biên dưới
min tại vị trí không biến dạng
Tại biên trên :
Trường hợp 2:
tại biên dưới
Công thức:
Với : Khoảng thời gian .
: Góc quay
: Tốc độ góc của con lắc lò xo .
max giữa lần liên tiếp khi hai vị trí đối nhau qua biên.
min giữa lần liên tiếp khi hai vị trí đối nhau qua VTCB
Khi ở bài tập liên quan đến các loại năng lượng ta nên chuyển về li độ và tìm.
=
Chiều dài con lắc lò xo ngắn nhất khi vật đạt đến vị trí biên trên khi dao động điều hòa.
Chú thích :
: Chiều dài ngắn nhất mà lò xo đạt được khi thực hiện dao động điều hòa .
: Chiều dài lò xo khi gắn vật và chưa dao động .
: Biên độ dao động của con lắc lò xo .
Độ nén ban đầu rồi thả của lò xo
Chiều dài con lắc lò xo lớn nhất khi vật đạt đến vị trí biên dưới khi dao động điều hòa.
Chú thích :
: Chiều dài lớn nhất mà lò xo đạt được khi thực hiện dao động điều hòa .
: Chiều dài lò xo khi gắn vật và chưa dao động .
: Biên độ dao động của con lắc lò xo .
Độ dãn khi kéo ra rồi thả của lò xo
Chú thích:
: Độ biến dạng (độ dãn hay nén) của lò xo tại vị trí cân bằng .
: Chiều dài lò xo khi gắn vật và chưa dao động .
: Chiều dài tự nhiên (chiều dài ban đầu) của lò xo
m: khối lượng của vật
Gia tốc trọng trường
Độ cứng của lò xo
Chú thích:
: Tốc độ góc (Tần số góc) .
: Tần số dao động .
T: Chu kỳ dao động .
Khối lượng của vật treo
: Độ cứng của lò xo
: Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng
: Gia tốc trọng trường
Khái niệm:
Chu kỳ của lắc lò xo dao động điều hòa là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần.
Chú thích:
: Chu kỳ dao động .
: Tần số góc (tốc độ góc) .
: Số dao động mà chất điểm thực hiện được trong khoảng thời gian .
Thời gian thực hiện hết số dao động .
: Khối lượng vật treo trên lò xo .
: Độ cứng của lò xo .
: Gia tốc trọng trường .
: Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng .
Lưu ý:
Ta có :
Khái niệm:
Vận tốc trung bình là thương số giữa độ dời của chất điểm và độ biến thiên thời gian.
Chú thích:
: Vận tốc trung bình của chất điểm
: Độ dời của chất điểm
: Thời gian để vật thực hiện độ dời
Liên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.