Lò xo có độ dài tự nhiên được cắt thành n đoạn.
Trong đó:
+E: suất Young ()
+S: tiết diện ngang ()
Có 11 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Lò xo có độ dài tự nhiên được cắt thành n đoạn.
Trong đó:
+E: suất Young ()
+S: tiết diện ngang ()
lực tác dụng của thanh
độ cứng của thanh
tiết diện ngang của thanh
ứng suất
độ biến thiên nhiệt độ
Với
k (N/m) : Độ cứng của thanh.
E (Pa) : Ứng suất Young.
S () : Tiết diện ngang của thanh.
: Chiều dài của thanh
Với tương ứng
Với tương ứng
Xác định tương ứng với
Với tương ứng
Với tương ứng
Xác định tương ứng với
suy ra
Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp giữa 2 vật dẫn :
Khi nối đất :
Xét 2 quả cầu A , B có thể nhiễm điện bằng cách chiếu ánh sáng thích hợp
Khi điện thế 2 quả cầu cực đại người ta nối điện trở R ở giữa :
TH1 Dòng điện đi từ điện thế cao sang thấp
TH2 dòng điện đi từ A sang B xem B như là nối đất
TH3 : dòng điện đi từ B sang A xem A như là nối đất
Với điện thế cực đại của quả cầu
năng lượng ánh sáng chiếu vào và công thoát
giới hạn quang điện
Lúc này điện thế tối đa của quả cầu sẽ tương ứng với ánh sáng có năng lượng cao nhất
Khi chiếu ánh sáng vào quả cầu trung hòa về điện các electron bị bật ra ngoài làm cho qua cầu mang điện tích dương sau khi chiếu một thời gian thì electron không bật nữa cho lực hút tĩnh điện lớn
Với điện thế cực đại của quả cầu
năng lượng ánh sáng chiếu vào và công thoát
Phát biểu: Suất đàn hồi (Suất Young) đặc trưng cho tính đàn hồi của chất rắn.
Chú thích:
: suất đàn hồi
: độ dài phần giãn ra hay nén lại của vật
: chiều dài tự nhiên ban đầu của vật
: ứng suất tác dụng vào vật đó
: hệ số tỉ lệ phụ thuộc chất liệu của vật rắn
Suất đàn hồi của một số chất rắn:
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Hướng dẫn chi tiết.
Nếu bỏ lực 20 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 4 N. B. 20 N. C. 28 N. D. 32 N. Hướng dẫn chi tiết.
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng hướng với vectơ vận tốc. C. có độ lớn không đổi. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Hướng dẫn chi tiết.