Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số dao động tổng hợp - vật lý 12, biến số nhiệt lượng - vật lý 11. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

16 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Nhiệt lượng cần cung cấp.

Q = mq

Trong đó:

m: khối lượng của nhiên liệu (kg).

q: năng suất tỏa nhiệt (J/kg).

Xem chi tiết

Hiệu suất máy lạnh

ε=Q2A=Q2Q1-Q2εmax=T2T1-T2

T1 nhiệt độ nguồn nóng

T2 nhiệt độ nguồn lạnh

 

Xem chi tiết

Hiệu suất động cơ nhiệt

H=A'Q1=Q1-Q2Q1.100%Hmax=T1-T2T1

A' công khí sinh ra

T1 nhiệt độ nguồn nóng

T2 nhiệt độ nguồn lạnh

Q1 nhiệt độ nguồn nóng

Q2 nhiệt độ nguồn lạnh

Xem chi tiết

Độ biến thiên nội năng trong đẳng quá trình

U=0      (Q=-A=A', T=const)U=Q      A=0, V=constU=Q-A'  p=const

U=A+Q

Trong quá trình đẳng nhiệt: U=0

Độ biến thiên nội năng bằng công của ngoại lực.

Q=-A=A'

Trong quá trình đẳng tích: A=0

Độ biến thiên nội năng bằng nhiệt lượng khí  nhận được.

Q=U

Trong quá trình đẳng áp:

Q=U-A=U+A'

Với A' là công của khí sinh ra.

A là công của khí nhận được.

Xem chi tiết

Phương trình cân bằng nhiệt.

Qin=Qout

Qout=m1C1t0-t1Qin=m2C2t2-t0

t0 nhiệt độ khi cân bằng

Qout nhiệt lượng của vật 1 tỏa

Qin nhiệt lượng của vật 2 thu

Xem chi tiết

Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp có r nhỏ - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2R+rcos2φPR=RI2=RU2Z2=RU2R+r2cos2φ, Q=R+rI2tPr=r.I2=rU2Z2=rU2R+r2cos2φ

Khi mạch có cuộn cảm có điện trở trong công suất của toàn mạch bằng tổng công suất tỏa nhiệt trên điện trở và công suất trên điện trở trong..

Pmach công suất của toàn mạch W

PR công suất trên điện trở W

Pr công suất trên điện trở trong W

U hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch V

I cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. A

R điện trở  Ω

Q nhiệt lượng tỏa ra J

Xem chi tiết

Công suất và nhiệt lượng của mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

Pmach=UIcosφ=U2Zcosφ=U2Rcos2φPR=RI2=RU2Z2=U2Rcos2φ, Q=RI2t

Khi mạch có cuộn cảm thuần công suất của toàn mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở.

Pmach công suất của toàn mạch W

PR công suất trên điện trở W

U hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch V

I cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. A

R điện trở  Ω

Q nhiệt lượng tỏa ra J

Xem chi tiết

Nhiệt lượng đối catot trọng t - vật lý 12

Q=α.t .Ne.Wđ=m.C.t2-t1

t=m.C.t2-t1α.I.UAK=m.C.t2-t1α.Ne.Wđ

Nhiệt lượng đối catot trong t s

Q=α.t .Ne.Wđ=m.C.t2-t1t=m.C.t2-t1α.Ne.Wđ=m.C.t2-t1α.Ne.UAK.e      t=m.C.t2-t1α.I.UAK

Với α phần trăm động năng hóa thành nhiệt

       Q : Nhiệt lượng tỏa ra sau t s

        I : Cường độ dòng điện A

        m: Khối lượng đối Catot kg

        C: Nhiệt dung riêng của kim loại làm catot J/Kg.K

         t: Khoảng thời gian t s

        

Xem chi tiết

Công thức tính dao động thành phần -vật lý 12

x1;x2

Ta có dao động cần tìm :

x2=x-x1

Cách 1: Dùng công thức:

Tính A2:

A2=A12+A2-2A1Acosφ-φ1

Tính pha ban đầu

tanφ1=Asinφ-A2sinφ1Acosφ-A2cosφ1

Với A1;A2 :Biên độ dao động thành phần

Cách 2: Dùng máy tính : x2=x-x2=Aφ-A1φ1=A2φ2

Bước 1: Bấm MODE 2 để sang dạng cmplx

Bước 2:Chuyển sang radian bằng cach1 nhấn  shift mode 4

Bước 3: Biễu diễn Nhập A SHIFT (-) φ - Nhập A1SHIFT (-) φ1 

Bước 4:

+ Nhấn SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả A2φ2

+ Sau đó nhấn SHIFT + = hiển thị kết quả là A2. Nhấn SHIFT = hiển thị kết quả là  φ2.

Lưu ý: Chế độ hiển thị màn hình kết quả:

Sau khi nhập ta nhấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thập phân ta nhấn SHIFT = (hoặc nhấn phímSD ) để chuyển đổi kết quả hiển thị.

* Lưu ý:

    - Đối với bài toán tổng hợp dao động điều hòa mà đề bài có nhắc đến thay đổi biên độ của dao động này để biên độ của dao động khác đạt giá trị cực đại (hoặc cực tiểu) thì ta phải vẽ giản đồ vecto A=A1+A2 và dùng định lý hàm sin để giải.

 

Xem chi tiết

Công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp - vật lý 12

A;φ

Công thức:

Cách 1:Dùng công thức

Tính A:

A=A12+A22+2A1A2cosφ2-φ1

Tính pha ban đầu

tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

Với A1;A2 :Biên độ dao động thành phần

Cách 2: Dùng máy tính : x=x1+x2=A1φ1+A2φ2=Aφ

Bước 1: Bấm MODE 2 để sang dạng cmplx

Bước 2:Chuyển sang radian bằng cach1 nhấn  shift mode 4

Bước 3: Biễu diễn Nhập A1 SHIFT (-) φ1 + Nhập A2SHIFT (-) φ2 

Bước 4:

+ Nhấn SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả Aφ1

+ Sau đó nhấn SHIFT + = hiển thị kết quả là A. Nhấn SHIFT = hiển thị kết quả là  φ.

Lưu ý: Chế độ hiển thị màn hình kết quả:

Sau khi nhập ta nhấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thập phân ta nhấn SHIFT = (hoặc nhấn phím SD) để chuyển đổi kết quả hiển thị.

 

Xem chi tiết

Videos Mới

Định luật bảo toàn động lượng

Vật lý 10. Động lượng. Hệ kín là gì? Định luật bảo toàn động lượng. Bài toán va chạm mềm, va chạm đàn hồi.

Tìm giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f

Tìm giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f. Hướng dẫn chi tiết.

Một vật m = 50,0 g gắn vào đầu một lò xo có chiều dài tự nhiên 30,0 cm, độ cứng k = 300 N/m.

Đầu còn lại lò xo gắn cố định vào điểm O. Cho vật quay tròn đều quanh O trong mặt phẳng ngang, với quỹ đạo có bán kính R = 35,0 cm. Tìm số vòng của vật trong 1 phút. Vật lí 10. Hướng dẫn chi tiết.