là hạt con sau phản ứng.
Bảo toàn năng lượng :
Q Năng lượng nhiệt sau phản ứng
Có 7 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
là hạt con sau phản ứng.
Bảo toàn năng lượng :
Q Năng lượng nhiệt sau phản ứng
số khối của hạt nhân
số proton
Khối lượng của hạt nhân gần bằng tổng khối lượng các hạt proton và neutron trong hạt nhân.
hạt nhân con sau phản ứng
Bảo toàn năng lượng
Phản ứng tối thiểu
Theo định luật bảo toàn động lượng
Phát biểu: Năng lượng liên kết riêng là thương số giữa năng lượng liên kết và số nucleon (số khối). Đại lượng này đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
Chú thích:
: năng lượng liên kết riêng ()
: năng lượng liên kết của hạt nhân
: số khối
Lưu ý:
- Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
- Các hạt nhân có gọi là các hạt nhân trung bình rất bền vững.
- Năng lượng cần để tách một hạt khỏi hạt nhân,
Phát biểu: Công suất của nguồn điện đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện đó và được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian. Công suất này cũng chính bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch.
Chú thích:
: công suất của nguồn điện
: công của nguồn điện
: thời gian
: suất điện động của nguồn
: cường độ dòng điện
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Hướng dẫn chi tiết.
Nếu bỏ lực 20 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 4 N. B. 20 N. C. 28 N. D. 32 N. Hướng dẫn chi tiết.
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng hướng với vectơ vận tốc. C. có độ lớn không đổi. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Hướng dẫn chi tiết.