Khi cả 2 cuộn sơ cấp và thứ cấp lí tưởng và hiệu suất bằng 1 thì máy tăng áp bao nhiêu thì dòng điện giảm bấy nhiêu.
Thư Viện Công Thức Vật Lý
Tìm kiếm công thức vật lý có biến số công suất của nguồn điện, biến số hiệu điện thế cuộn sơ cấp của máy biến áp - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học
Có 5 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Hiệu suất máy biến áp khi có tải ở cuộn thứ cấp Vật lý 12
dòng điện ở cuộn thứ cấp
dòng điện ở cuộn sơ cấp
Nếu cuộn sơ cấp lí tưởng thì
Hiệu suất máy biến áp không lí tưởng - Vật lý 12
hiệu suất của máy biến áp
hệ số công suất mạch thứ cấp
hệ số công suất mạch sơ cấp
Hiệu điện thế máy biến áp rất cao (>110%)
Với máy biến áp nấu kim loại, hàn điện : Tăng I , cuộn sơ cấp nhiều vòng tiết diện nhỏ.
Công thức máy biến áp - Vật lý 12
Máy biến áp dùng để biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Gồm có : hai cuộn dây có số vòng khác nhau , quan trên lõi biến áp .Với lõi biến áp làm bằng khung sắt non gồm nhiều lá sắt mỏng cách điện nhằm giảm dòng điện Fu cô
; k là hệ số máy biến áp
; máy hạ áp
: máy đẳng áp
k<1: Máy tăng áp
Công suất của nguồn điện.
Phát biểu: Công suất của nguồn điện đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện đó và được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian. Công suất này cũng chính bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch.
Chú thích:
: công suất của nguồn điện
: công của nguồn điện
: thời gian
: suất điện động của nguồn
: cường độ dòng điện
Videos Mới
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Hướng dẫn chi tiết.
Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực vectơ F1, vectơ F2 và vectơ F3 có độ lớn lần lượt là 2 N, 20 N và 18 N.
Nếu bỏ lực 20 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 4 N. B. 20 N. C. 28 N. D. 32 N. Hướng dẫn chi tiết.
Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng hướng với vectơ vận tốc. C. có độ lớn không đổi. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Hướng dẫn chi tiết.