Thư Viện Công Thức Vật Lý

Tìm kiếm công thức vật lý có biến số chiều dài tự nhiên của lò xo - vật lý 10, biến số vị trí trùng của giao thoa - vật lý 12. Đầy đủ các công thức vật lý trung học phổ thông và đại học

Advertisement

24 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Bước sóng và 1 số vân 1 khi biết 2 và khoảng bước sóng 2 - vật lý 12

k2aλ1k1k2aλ1k1Ns1=k1-1

x=k2i2=k1i1mà aλ2bk2aλ1k1k2aλ1k1Ns1=k1-1

Xem chi tiết

Vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp - vật lý 12

Gần nhất : x=m+1.λtím.Da

Xa nhất :  x=m.λđ.Da

Xét 2 quang phổ m và m+1

Gần nhất : x=m+1.λtím.Da

Xa nhất :  x=m.λđ.Da

Với x : Vị trí trùng của vùng quang phổ

Xem chi tiết

Số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Ns đơn sc=BCNNm,n,l1m+1n+1l-2Ns12+Ns23+N31-3

Gỉa sử vị trí trùng tương ứng: x=BCNNm,n,lmi1=BCNNm,n,lni2=BCNNm,n,lli3

Số vân trùng của bước sóng 

Ns12=BCNNm,n.lm.a1+1 là số vân trùng của bước sóng 1 và 2 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.

Ns23=BCNNm,n.ln.b2+1 là số vân trùng của bước sóng 2 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.

Ns13=BCNNm,n.ll.c2+1là số vân trùng của bước sóng 1 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.

Số vân sáng đơn sắc trong khoảng giữa :

Ns đơn sc=BCNNm,n,l1m+1n+1l-2Ns12+Ns23+Ns31-3

 

Xem chi tiết

Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng - vật lý 12

λ1 : λ2 : λ3=m : n :lK=BCNNn,m,l

x=Kmλ1Da=Knλ2Da=Klλ3Da

 

Xét 3 bước sóng đơn sắc λ1 , λ2 , λ3

Lập tỉ số : λ1 : λ2 : λ3=m : n :l

Vị trí trùng : K=BCNNn,m,l

x=k1λ1Da=k2λ2Da=k3λ3Da

=BCNNn,m,lmλ1Da=BCNNn,m,lnλ2Da=BCNNn,m,llλ3Da

Xem chi tiết

Số vân tối trùng giao thoa 2 bước sóng trên đoạn MN - vật lý 12

Cng phía Nt trùng=ONi-OMi;OMi:Nt trung+1Khác phía Nt trùng=ONi+OMi 

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1-0,5k2-0,5=λ2λ1=nmx=n2i1=m2i2=Ni

Số  vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:

xMiNxNi

Nt trùng=xNx-xMx cùng phía     Nt trùng=xNx+xMx+1 khác phía

 

Xem chi tiết

Số vân sáng đơn sắc trên đoạn MN - vật lý 12

 

Ns đơn sc=Ns1+Ns2-2Ns trùng

Nsáng=Ns1+Ns2-2Ns trùng

 

Xem chi tiết

Số vân sáng trùng trên MN khác phía - vật lý 12

x=Nmi2=Nni1i2=λ2λ1i1

xMxxNNs trùng=OMi+ONi+1 khác phía

Bước 1 : Tìm vị trùng : x=Nmi2=Nni1i2=λ2λ1i1

Bước 2: Tính xM ,xN theo i1,i2

 

Khi khác phía

-xMxxN-xMxNxNx

 

Chọn các giá trị N là số nguyên

 

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm - vật lý 12

L=x=nλ1Da=mλ2Da    =ns1+1i1=ns2+1i2

Với ns là số vân ở khoảng giữa 

ns1+1=nns2+1=mKhi nói vi vân ti:nt1=ns1+1nt2=ns2+1

Xem chi tiết

Số vân tối quan sát trong trường giao thoa L - vật lý 12

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng=2L2i1+12+2L2i2+12-2L2x+12

Bước 1 : Xác định tổng số vân tối trên trường giao thoa

L2i1=b1+lNs1=2L2i1+12

L2i2=b2+lNs2=2L2i2+12

L2x=c+lNt trùng=2L2x+12

Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng=2L2i1+12+2L2i2+12-2L2x+12

Xem chi tiết

Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Bước 1 : Xác định tổng số vân sáng trên trường giao thoa

L2i1=b1+lNs1=2b1+1

L2i2=b2+lNs2=2b2+1

L2x=c+lNs trùng=2c+1

Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Xem chi tiết

Videos Mới

Vật nào sau đây được coi là chất điểm? A. Một xe máy đi từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội.

B. Một xe ô tô khách loại 45 chỗ ngồi chuyển động từ giữa sân trường ra cổng trường. C. Một bạn học sinh đi từ nhà ra cổng. D. Một bạn học sinh đi từ cuối lớp lên bục giảng. Hướng dẫn chi tiết.

Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy hướng từ Bắc đến Nam.

Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đên bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Tính độ lớn độ dịch chuyển của người đó. Hướng dẫn chi tiết.

Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Hệ toạ độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.

B. Hệ tọa độ, đồng hồ đo. C. Hệ tọa độ, thước đo. D. Mốc thời gian và đồng hồ. Hướng dẫn chi tiết.