1. Bề rộng quang phổ bậc 1 - vật lý 12 ∆ x 1 = λ đ ỏ - λ t í m D a
Định nghĩa
Bề rộng quang phổ bậc 1 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím
∆ x 1 = λ đ ỏ - λ t í m D a
∆ x 1 : Bề rộng quang phổ bậc 1 m m
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn m
a: Khoảng cách giữa hai khe m m
λ đ ỏ Bước sóng của ánh sáng màu đỏ μ m
λ t í m :Bước sóng của ánh sáng màu tím μ m
Xem thêm bề rộng quang phổ bậc 1 - vật lý 12 Bài tập liên quan bề rộng quang phổ bậc 1 - vật lý 12 2. Bề rộng quang phổ bậc n - vật lý 12 ∆ x n = n λ đ ỏ - λ t í m D a
Định nghĩa
Bề rộng quang phổ bậc 1 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím
∆ x n = n λ đ ỏ - λ t í m D a
∆ x n : Bề rộng quang phổ bậc n m m
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn m
a: Khoảng cách giữa hai khe m m
λ đ ỏ Bước sóng của ánh sáng màu đỏ μ m
λ t í m :Bước sóng của ánh sáng màu tím μ m
Xem thêm bề rộng quang phổ bậc n - vật lý 12 Bài tập liên quan bề rộng quang phổ bậc n - vật lý 12 3. Bề rộng quang phổ bậc 2 - vật lý 12 ∆ x 2 = 2 λ đ ỏ - λ t í m D a
Định nghĩa
Bề rộng quang phổ bậc 2 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím
∆ x 2 = 2 λ đ ỏ - λ t í m D a
∆ x 2 : Bề rộng quang phổ bậc 2 m m
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn m
a: Khoảng cách giữa hai khe m m
λ đ ỏ Bước sóng của ánh sáng màu đỏ μ m
λ t í m :Bước sóng của ánh sáng màu tím μ m
Xem thêm bề rộng quang phổ bậc 2 - vật lý 12 Bài tập liên quan bề rộng quang phổ bậc 2 - vật lý 12 4. Khoảng cách giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 1 - vật lý 12 d = ∆ x 2 - ∆ x 1 = λ đ ỏ - λ t í m D a
∆ x n : Bề rộng quang phổ bậc n m m
d: Khoảng cách giữa hai quang phổ m m
D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn m
a: Khoảng cách giữa hai khe m m
λ đ ỏ Bước sóng của ánh sáng màu đỏ μ m
λ t í m :Bước sóng của ánh sáng màu tím μ m
Xem thêm khoảng cách giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 1 - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 1 - vật lý 12 5. Độ phủ của quang phổ 2 bậc liên tiếp - vật lý 12 L = m λ đ ỏ - m + 1 λ t í m D a
Với m là bậc của quang phổ lớn hơn hoặc bằng 2
L : Độ phủ của hai vùng quang phổ m m
λ đ ỏ : Bước sóng của ánh sáng đỏ μ m
λ t í m : Bước sóng của ánh sáng tím μ m
Xem thêm độ phủ của quang phổ 2 bậc liên tiếp - vật lý 12 Bài tập liên quan độ phủ của quang phổ 2 bậc liên tiếp - vật lý 12 6. Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12 a x M λ đ ỏ . D ≤ k ≤ a x M λ t í m . D
Cho bước sóng ánh sáng trắng : λ t í m μ m ≤ λ ≤ λ đ ỏ μ m
Xét tại x M cho vân sáng ta có : x = k λ D a
λ t í m ≤ a x M k D ≤ λ đ ỏ ⇒ a x M λ đ ỏ . D ≤ k ≤ a x M λ t í m . D
Lấy k nguyên
Xem thêm số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12 Bài tập liên quan số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12 7. Bước sóng cho vân sáng tại M - vật lý 12 Lấy k nguyên : k 1 , k 2 , . .
λ 1 = a x k 1 D ; λ 2 = a x k 2 D
B ư ớ c s ó n g c h o v â n s á n g t ạ i M : a x M λ đ ỏ . D ≤ k ≤ a x M λ t í m . D
lấy k nguyên : k 1 , k 2 , . .
λ 1 = a x k 1 D ; λ 2 = a x k 2 D
Xem thêm bước sóng cho vân sáng tại m - vật lý 12 Bài tập liên quan bước sóng cho vân sáng tại m - vật lý 12 8. Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12 a x M λ đ ỏ . D + 1 2 ≤ k ≤ a x M λ t í m . D + 1 2
Cho bước sóng ánh sáng trắng : λ t í m μ m ≤ λ ≤ λ đ ỏ μ m
Xét tại x M cho vân tối ta có : x M = k - 0 , 5 λ D a
λ t í m ≤ a x M k - 0 , 5 D ≤ λ đ ỏ ⇒ a x M λ đ ỏ . D + 1 2 ≤ k ≤ a x M λ t í m . D + 1 2
Lấy k nguyên
Xem thêm số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12 Bài tập liên quan số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12 9. Bước sóng của vân tối tại vị trí x - vật lý 12 Lấy k nguyên : k 1 , k 2 , . .
λ 1 = a x k 1 - 0 , 5 D ; λ 2 = a x k 2 - 0 , 5 D
B ư ớ c s ó n g c h o v â n t ố i t ạ i M : a x M λ đ ỏ . D + 1 2 ≤ k ≤ a x M λ t í m . D + 1 2
lấy k nguyên : k 1 , k 2 , . .
λ 1 = a x k 1 - 0 , 5 D ; λ 2 = a x k 2 - 0 , 5 D
Xem thêm bước sóng của vân tối tại vị trí x - vật lý 12 Bài tập liên quan bước sóng của vân tối tại vị trí x - vật lý 12 10. Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 N k h ô n g đ ơ n s ắ c = N s 12 + N s 23 + N s 31
Gỉa sử vị trí trùng tương ứng: x = B C N N m , n , l m i 1 = B C N N m , n , l n i 2 = B C N N m , n , l l i 3
Số vân trùng của bước sóng 1 và 2: x 12 = k 1 i 1 = k 2 i 2 ⇒ k 1 k 2 = λ 2 λ 1 = a 1 b 1
N s 12 = B C N N m , n . l m . a 1 - 1
Số vân trùng của bước sóng 3 và 2:x 32 = k 3 i 3 = k 2 i 2 ⇒ k 2 k 3 = λ 3 λ 2 = b 2 c 1
N s 23 = B C N N m , n . l n . b 2 - 1
Số vân trùng của bước sóng 3 và 1:x 31 = k 3 i 3 = k 1 i 1 ⇒ k 3 k 1 = λ 1 λ 3 = c 2 a 2
N s 13 = B C N N m , n . l l . c 2 - 1
Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng giữa :
N k h ô n g đ ơ n s ắ c = N s 12 + N s 23 + N s 31
Xem thêm số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 Bài tập liên quan số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 11. Số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 N s q u a n s á t = B C N N m , n , l 1 m + 1 n + 1 l - 3 - N k h ô n g đ ơ n s ắ c
Gỉa sử vị trí trùng tương ứng: x = B C N N m , n , l m i 1 = B C N N m , n , l n i 2 = B C N N m , n , l l i 3
N s q u a n s á t = N 1 s + N 2 s + N 3 s - N k h ô n g đ ơ n s ắ c
N 1 s = B C N N m , n , l m - 1 N 2 s = B C N N m , n , l n - 1 N 3 s = B C N N m , n , l l - 1
N k h ô n g đ ơ n s ắ c = N s 12 + N s 23 + N s 31
Xem thêm số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 Bài tập liên quan số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 12. Bề rộng của quang phổ bậc n khi thay đổi khoảng cách màn - vật lý 12 ∆ x n ' ∆ x n = D + ∆ D D ⇒ ∆ x n ' = 1 + ∆ D D ∆ x n
Ban đầu bề rộng quang phổ bậc n: ∆ x n = n λ đ ỏ - λ t í m D a
Lúc sau bề rộng quang phổ bậc n : ∆ x n ' = n λ đ ỏ - λ t í m D + ∆ D a
∆ x n ' ∆ x n = D + ∆ D D ⇒ ∆ x n ' = 1 + ∆ D D ∆ x n
Màn dịch lại gần ∆ D < 0 bề rộng quang phổ tăng
Màn dịch ra xa ∆ D > 0 bề rộng quang phổ giảm
Xem thêm bề rộng của quang phổ bậc n khi thay đổi khoảng cách màn - vật lý 12 Bài tập liên quan bề rộng của quang phổ bậc n khi thay đổi khoảng cách màn - vật lý 12 13. Vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp - vật lý 12 Gần nhất : x = m + 1 . λ t í m . D a
Xa nhất : x = m . λ đ ỏ . D a
Xét 2 quang phổ m và m+1
Gần nhất : x = m + 1 . λ t í m . D a
Xa nhất : x = m . λ đ ỏ . D a
Với x : Vị trí trùng của vùng quang phổ
Xem thêm vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp - vật lý 12 Bài tập liên quan vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp - vật lý 12 14. Hình ảnh giao thoa với ánh sáng trắng - vật lý 12 Bước sóng ánh sáng trắng : 0 , 38 μ m < λ < 0 , 76 μ m
Vân trung tâm có màu trắng: Hai bên vân trung tâm có màu như cầu vồng gọi là quang phổ.
Bước sóng ánh sáng trắng thường dùng 0 , 38 μ m < λ < 0 , 76 μ m
Vân trung tâm có màu trắng: Hai bên vân trung tâm có màu như cầu vồng gọi là quang phổ.
Tại một vị trí có thể có bức xạ cho vân tối hoặc cho vân sáng.
Xem thêm hình ảnh giao thoa với ánh sáng trắng - vật lý 12 Bài tập liên quan hình ảnh giao thoa với ánh sáng trắng - vật lý 12 15. Số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 N s đ ơ n s ắ c = B C N N m , n , l 1 m + 1 n + 1 l - 2 N s 12 + N s 23 + N 31 - 3
Gỉa sử vị trí trùng tương ứng: x = B C N N m , n , l m i 1 = B C N N m , n , l n i 2 = B C N N m , n , l l i 3
Số vân trùng của bước sóng
N s 12 = B C N N m , n . l m . a 1 + 1 là số vân trùng của bước sóng 1 và 2 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.
N s 23 = B C N N m , n . l n . b 2 + 1 là số vân trùng của bước sóng 2 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.
N s 13 = B C N N m , n . l l . c 2 + 1 là số vân trùng của bước sóng 1 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.
Số vân sáng đơn sắc trong khoảng giữa :
N s đ ơ n s ắ c = B C N N m , n , l 1 m + 1 n + 1 l - 2 N s 12 + N s 23 + N s 31 - 3
Xem thêm số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 Bài tập liên quan số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 16. Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng - vật lý 12 λ 1 : λ 2 : λ 3 = m : n : l ; K = B C N N n , m , l
⇒ x = K m λ 1 D a = K n λ 2 D a = K l λ 3 D a
Xét 3 bước sóng đơn sắc λ 1 , λ 2 , λ 3
Lập tỉ số : λ 1 : λ 2 : λ 3 = m : n : l
Vị trí trùng : K = B C N N n , m , l
x = k 1 λ 1 D a = k 2 λ 2 D a = k 3 λ 3 D a
= B C N N n , m , l m λ 1 D a = B C N N n , m , l n λ 2 D a = B C N N n , m , l l λ 3 D a
Xem thêm xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng - vật lý 12 Bài tập liên quan xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng - vật lý 12 17. Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 L = K m i 1 = K n i 2 = K l i 3 = N s 1 - 1 i 1 = N s 2 - 1 i 2 = N s 3 - 1 i 3
Gỉa sử vị trí trùng nhau như vân trung tâm ứng với k 1 = K m , k 2 = K n , k 3 = K l ứng bước sóng λ 1 , λ 2 , λ 3
Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng là
L = B C N N m , n , l m i 1 = B C N N m , n , l n i 2 = B C N N m , n , l l i 3 = N s 1 - 1 i 1 = N s 2 - 1 i 2 = N s 3 - 1 i 3
Với N s 1 ; N s 2 ; N s 3 là số vân sáng trên khoảng giữa hai vân sáng giống màu vân trung tâm
Xem thêm khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12 18. Số vân sáng của mỗi bước sóng giữa khoảng trùng của 3 bước sóng - vật lý 12 N s 1 = k 1 - 1 = K m - 1 N s 2 = k 2 - 1 = K n - 1 N s 3 = k 3 - 1 = K l - 1
K=BCNNλ 1 , λ 2 , λ 3
Xem thêm số vân sáng của mỗi bước sóng giữa khoảng trùng của 3 bước sóng - vật lý 12 Bài tập liên quan số vân sáng của mỗi bước sóng giữa khoảng trùng của 3 bước sóng - vật lý 12