1. Xác định loại vân tại vị trí x - vật lý 12. x i = m ⇒ m s ố n g u y ê n : ⇒ v â n s á n g b ậ c m m , 5 s ố b á n n g u y ê n ⇒ v â n t ố i b ậ c m + 1 m c ò n l ạ i k h ô n g p h ả i v â n s á n g h a y t ố i
Với x là vị trí đang xét m
Xem thêm xác định loại vân tại vị trí x - vật lý 12. Bài tập liên quan xác định loại vân tại vị trí x - vật lý 12. 2. Xác định loại vân tại vị trí có hiệu quang lộ - vật lý 12. ∆ d λ = m
⇒ m s ố n g u y ê n : ⇒ v â n s á n g b ậ c m m , 5 s ố b á n n g u y ê n ⇒ v â n t ố i b ậ c m + 1 m c ò n l ạ i k h ô n g p h ả i v â n s á n g h a y t ố i
Với ∆ d : Hiệu quang lộ tại vị trí đang xét μ m
λ : Bước sóng ánh sáng giao thoa μ m
Xem thêm xác định loại vân tại vị trí có hiệu quang lộ - vật lý 12. Bài tập liên quan xác định loại vân tại vị trí có hiệu quang lộ - vật lý 12. 3. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối bậc k - vật lý 12 L = x t k = k - 1 2 i = k - 1 2 . λ D a
Với k : Bậc của vân giao thoa
λ : Bước sóng ánh sáng μ m
D : Khoảng cách từ khe đến màn m
a : Khoảng cách giữa hai khe m m
Xem thêm khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối bậc k - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối bậc k - vật lý 12 4. Khoảng vân của hệ giao thoa trong môi trường chiết suất n - vật lý 12 i ' = λ ' D a = i n = λ D a n
i ' = λ ' D a = i n = λ D a n
Với i ' : Khoảng vân của hệ trong môi trường chiết suất n m m
λ ' : Bước sóng của ánh sáng trong môi trường chiết suất n μ m
a : Khoảng cách giữa hai khe m m
λ : Bước sóng của ánh sáng trong môi trường không khí μ m
n : Chiết suất của môi trường
D: Khoảng cách từ màn đến màn chứa khe
Kết luận khoảng vân nhỏ đi n lần hệ vân bị thu hẹp
Xem thêm khoảng vân của hệ giao thoa trong môi trường chiết suất n - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng vân của hệ giao thoa trong môi trường chiết suất n - vật lý 12 5. Chiết suất của chất lỏng khi biết tại x trùng với vị trí đặc biệt mới - vật lý 12 n = k 2 k 1 cùng loại sáng, n = 2 k 2 - 1 2 k 1 - 1 cùng loại tối
n = 2 k 2 - 1 2 k 1 :sáng rồi tối , n = 2 k 2 2 k 1 - 1 :tối rồi sáng
Vì i giảm nên k 2 > k 1
THI : vân sáng lúc đầu trùng vân tối lúc sau
k 1 i = k 2 - 1 2 i ' ⇒ n = 2 k 2 - 1 2 k 1
TH2 : vân sáng lúc đầu trùng vân sáng lúc sau
k 1 i = k 2 i ' ⇒ n = k 2 k 1
TH3: vân tối lúc đầu trùng vân sáng lúc sau
k 1 - 1 2 i = k 2 i ' ⇒ n = 2 k 2 2 k 1 - 1
TH4 : vân tối lúc đầu trùng vân tối lúc sau
k 1 - 1 2 i = k 2 - 1 2 i ' ⇒ n = 2 k 2 - 1 2 k 1 - 1
Xem thêm chiết suất của chất lỏng khi biết tại x trùng với vị trí đặc biệt mới - vật lý 12 Bài tập liên quan chiết suất của chất lỏng khi biết tại x trùng với vị trí đặc biệt mới - vật lý 12 6. Độ dịch chuyển vân trung tâm khi đặt bản mỏng sau S1 hoặc S2 - vật lý 12 ∆ x = n - 1 e D a H ệ d ị c h s a n g p h í a c ó b ả n m ỏ n g
Toàn bộ hệ vân sẽ dịch chuyển về phía đặt bản mỏng 1 đoạn:
∆ x = n - 1 e D a
Với ∆ x : độ dịch chuyển khoảng vân trung tâm m m
n : Chiết suất của bản mỏng
e: Bề dày bản mỏng μ m
D: Khoảng cách từ màn đến màn chứa khe m
a: Khoảng cách giữa hai khe m m
Xem thêm độ dịch chuyển vân trung tâm khi đặt bản mỏng sau s1 hoặc s2 - vật lý 12 Bài tập liên quan độ dịch chuyển vân trung tâm khi đặt bản mỏng sau s1 hoặc s2 - vật lý 12 7. Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp - vật lý 12 L = i = λ D a
Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân i.
Xem thêm khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp - vật lý 12 8. Độ dịch chuyển vân trung tâm khi dời nguồn song song với màn - vật lý 12 Hệ vân sẽ dời ngược hướng của nguồn
∆ x = y D l
Khi ta dời nguồn song song với màn :hệ vân sẽ dời ngược hướng của nguồn
∆ x = y D l
Xem thêm độ dịch chuyển vân trung tâm khi dời nguồn song song với màn - vật lý 12 Bài tập liên quan độ dịch chuyển vân trung tâm khi dời nguồn song song với màn - vật lý 12 9. Số vân sáng trên trường giao thoa đối xứng L -vật lý 12 L 2 i = k + l ẻ ; ⇒ N s = 2 k + 1
Với L: Bề rộng của giao thoa trường đối xứng qua O
i: Khoảng vân của giao thoa m m
N s số vân sáng
Xem thêm số vân sáng trên trường giao thoa đối xứng l -vật lý 12 Bài tập liên quan số vân sáng trên trường giao thoa đối xứng l -vật lý 12 10. Số vân tối trên trường giao thoa đối xứng L -vật lý 12 L 2 i = k + l ẻ ; k ∈ N ⇒ N t = 2 k ; l ẻ < 0 , 5 N t = 2 k + 2 ; l ẻ > 0 , 5
Với L: Bề rộng của giao thoa trường đối xứng qua O
i: Khoảng vân của giao thoa m m
N t số vân tối
Xem thêm số vân tối trên trường giao thoa đối xứng l -vật lý 12 Bài tập liên quan số vân tối trên trường giao thoa đối xứng l -vật lý 12 11. Xác định số vân sáng trên MN không chứa vân trung tâm -vật lý 12 x M ≤ k i ≤ x N ⇔ x M i ≤ k ≤ x N i ⇔ a x M λ D ≤ k ≤ a x N λ D ; k n g u y ê n
MN không chứa vân trung tâm
Xét hệ thức :
x M ≤ k i ≤ x N ⇔ x M i ≤ k ≤ x N i
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
Xem thêm xác định số vân sáng trên mn không chứa vân trung tâm -vật lý 12 Bài tập liên quan xác định số vân sáng trên mn không chứa vân trung tâm -vật lý 12 12. Xác định số vân tối trên MN không chứa vân trung tâm -vật lý 12 x M ≤ k - 1 2 i ≤ x N ⇔ x M i + 1 2 ≤ k ≤ x N i + 1 2 ⇔ a x M λ D + 1 2 ≤ k ≤ a x N λ D + 1 2 ; k n g u y ê n
MN không chứa vân trung tâm
Xét hệ thức :
x M ≤ k - 1 2 i ≤ x N ⇔ x M i + 1 2 ≤ k ≤ x N i + 1 2 ⇔ a x M λ D + 1 2 ≤ k ≤ a x N λ D + 1 2 ; k n g u y ê n
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
Xem thêm xác định số vân tối trên mn không chứa vân trung tâm -vật lý 12 Bài tập liên quan xác định số vân tối trên mn không chứa vân trung tâm -vật lý 12 13. Xác định số vân sáng trên MN chứa vân trung tâm - vật lý 12 - x M ≤ k i ≤ x N ⇔ - x M i ≤ k ≤ x N i ⇔ - a x M λ D ≤ k ≤ a x N λ D ; k n g u y ê n
MN chứa vân trung tâm : ta giả sử M nằm bên trái vân trung tâm : - x M
Xét hệ thức :
- x M ≤ k i ≤ x N ⇔ - x M i ≤ k ≤ x N i ⇔ - a x M λ D ≤ k ≤ a x N λ D ; k n g u y ê n
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
Xem thêm xác định số vân sáng trên mn chứa vân trung tâm - vật lý 12 Bài tập liên quan xác định số vân sáng trên mn chứa vân trung tâm - vật lý 12 14. Xác định số vân tối trên MN chứa vân trung tâm -vật lý 12 - x M ≤ k - 1 2 i ≤ x N ⇔ - x M i + 1 2 ≤ k ≤ x N i + 1 2 ⇔ - a x M λ D + 1 2 ≤ k ≤ - a x N λ D + 1 2 ; k n g u y ê n
MN chứa vân trung tâm : giả sử M nằm bên trái vân trung tâm ,N nằm bên phải
Xét hệ thức :
- x M ≤ k - 1 2 i ≤ x N ⇔ - x M i + 1 2 ≤ k ≤ x N i + 1 2 ⇔ - a x M λ D + 1 2 ≤ k ≤ - a x N λ D + 1 2 ; k n g u y ê n
Ta chọn các k có giá trị nguyên
Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng
Xem thêm xác định số vân tối trên mn chứa vân trung tâm -vật lý 12 Bài tập liên quan xác định số vân tối trên mn chứa vân trung tâm -vật lý 12 15. Độ dịch chuyển của màn để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12 ∆ D = k 1 - k 2 k 2 - 1 2 D đầu và sau là vân tối
∆ D = k 1 - k 2 k 2 D đầu và sau là vân sáng
Ban đầu tại M là vân tối : x M = k 1 - 1 2 λ D a
Lúc sau cũng tại M là vân tối x M = k 2 - 1 2 λ D + ∆ D a
⇒ k 1 - 1 2 k 2 - 1 2 = 1 + ∆ D D ⇒ ∆ D = k 1 - k 2 k 2 - 1 2 D
TH2
Ban đầu tại M là vân sáng : x M = k 1 λ D a
Lúc sau cũng tại M là vân sáng x M = k 2 λ D + ∆ D a
⇒ k 1 k 2 = 1 + ∆ D D ⇒ ∆ D = k 1 - k 2 k 2 D
Với k 1 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc đầu
k 2 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc sau
∆ D < 0 : Màn dịch lại gần.
∆ D > 0 Màn dịch ra xa.
Xem thêm độ dịch chuyển của màn để tại m cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12 Bài tập liên quan độ dịch chuyển của màn để tại m cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12 16. Độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố a - vật lý 12 ⇒ ∆ i = i ' - i = λ D ∆ a a a + ∆ a
Ban đầu : i = λ D a
Khi thay đổi a:
i ' = λ D a + ∆ a ⇒ ∆ i = i ' - i = λ D 1 a - 1 a + ∆ a = λ D ∆ a a a + ∆ a
Khoảng cách giữa hai khe lại gần : ∆ a < 0 khoảng vân tăng
Khoảng cách giữa hai khe ra xa : ∆ a > 0 khoảng vân giảm
Xem thêm độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố a - vật lý 12 Bài tập liên quan độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố a - vật lý 12 17. Độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố bước sóng - vật lý 12 i ' i = λ ' λ
⇒ ∆ i = i ' - i = λ ' - λ D a
Ban đầu : i = λ D a
Khi thay đổi λ :
i ' = λ ' D a ⇒ i ' i = λ ' λ ⇒ ∆ i = i ' - i = λ ' - λ D a
Bước sóng giảm : ∆ λ < 0 khoảng vân giảm
Bước sóng tăng : ∆ λ > 0 khoảng vân tăng
Xem thêm độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố bước sóng - vật lý 12 Bài tập liên quan độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố bước sóng - vật lý 12 18. Độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố D- vật lý 12 ∆ i = i ' - i = λ ∆ D a
Ban đầu : i = λ D a
Khi thay đổi D:
i ' = λ D + ∆ D a ⇒ ∆ i = i ' - i = λ ∆ D a
Màn dịch lại gần : ∆ D < 0 khoảng vân giảm
Màn dịch ra xa : ∆ D < 0 khoảng vân tăng
Xem thêm độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố d- vật lý 12 Bài tập liên quan độ thay đổi khoảng vân khi thay đổi 1 yếu tố d- vật lý 12 19. Độ dịch chuyển của khe để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12 ∆ a = k 2 - k 1 k 1 - 1 2 a đầu và sau là vân tối
∆ a = k 2 - k 1 k 2 a đầu và sau là vân sáng
Ban đầu tại M là vân tối : x M = k 1 - 1 2 λ D a
Lúc sau cũng tại M là vân tối x M = k 2 - 1 2 λ D a + ∆ a
⇒ k 2 - 1 2 k 1 - 1 2 = 1 + ∆ a a ⇒ ∆ a = k 2 - k 1 k 1 - 1 2 a
TH2
Ban đầu tại M là vân sáng : x M = k 1 λ D a
Lúc sau cũng tại M là vân sáng x M = k 2 λ D a + ∆ a
⇒ k 2 k 1 = 1 + ∆ a a ⇒ ∆ a = k 2 - k 1 k 2 a
Với k 1 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc đầu
k 2 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc sau
∆ a < 0 : Khoảng cách 2 khe lại gần.
∆ a > 0 Khoảng cách 2 khe ra xa.
Xem thêm độ dịch chuyển của khe để tại m cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12 Bài tập liên quan độ dịch chuyển của khe để tại m cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12 20. Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng k1, k2 cùng phía - vật lý 12 L = k s 2 - k s 1 i = k s 2 - k s 1 λ D a L = i k t 2 - k t 1 = k t 2 - k t 1 λ D a v ớ i k 2 > k 1
Với vân sáng
L = x s k 2 - x s k 1 = k s 2 - k s 1 λ D a
Với vân tối
L = x t k 2 - x t k 1 = k t 2 - k t 1 λ D a
Với k 1 , k 2 là bậc của vân giao thoa.
Xem thêm khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng k1, k2 cùng phía - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng k1, k2 cùng phía - vật lý 12 21. Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng thứ k1, k2 khác bên - vật lý 12 L = k s 1 + k s 2 i = k s 1 + k s 2 λ D a với vân sáng
L = k t 1 + k t 2 - 1 i = k t 1 + k t 2 - 1 λ D a với vân tối
Gỉa sử k 1 là bậc của vân giao thoa cần xét nằm bên trên
k 2 là bậc của vân giao thoa cần xét nằm bên dưới
Với cả hai là vân sáng:
L = x s k 1 + x s k 2 = k s 1 + k s 2 i = k s 1 + k s 2 λ D a
Với cả hai đều là vân tối
L = x t k 1 + x t k 2 = k t 1 - 1 2 i + k t 2 - 1 2 i = k t 1 + k t 2 - 1 i = k t 1 + k t 2 - 1 λ D a
Xem thêm khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng thứ k1, k2 khác bên - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng thứ k1, k2 khác bên - vật lý 12 22. Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 cùng phía - vật lý 12 ⇒ L = k t 1 - k s 1 - 1 2 i = k t 1 - k s 1 - 1 2 λ D a , k t 1 > k s 1 L = k s 1 - k t 1 + 1 2 i = k s 1 - k t 1 + 1 2 λ D a , k t 1 ≤ k s 1
x t k 1 = k t 1 - 1 2 i
x s k 2 = k s 1 i
⇒ L = k 1 - k 2 - 1 2 i = k 1 - k 2 - 1 2 λ D a
Nếu k t 1 > k s 1
L = k t 1 - k s 1 - 1 2 i = k t 1 - k s 1 - 1 2 λ D a
Nếu k t 1 ≤ k s 1
L = k s 1 - k t 1 + 1 2 i = k s 1 - k t 1 + 1 2 λ D a
Xem thêm khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 cùng phía - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 cùng phía - vật lý 12 23. Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 khác bên - vật lý 12 L = x t k 1 + x s k 2 = k t 1 + k s 1 - 1 2 i = k t 1 + k s 1 - 1 2 λ D a
Với k 1 , k 2 là bậc của vân giao thoa.
Xem thêm khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 khác bên - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 khác bên - vật lý 12 24. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k - vật lý 12 L = x s k = k i = k . λ D a
Với k : Bậc của vân giao thoa
λ : Bước sóng ánh sáng μ m
D : Khoảng cách từ khe đến màn m
a : Khoảng cách giữa hai khe m m
Xem thêm khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k - vật lý 12 25. Khoảng vân sau khi thay đổi D và a và bước sóng - vật lý 12 i ' i = a a + ∆ a . D + ∆ D D . λ ' λ
⇒ i ' = λ ' D + ∆ D a + ∆ a
Với i ' Khoảng vân lúc sau
Xem thêm khoảng vân sau khi thay đổi d và a và bước sóng - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng vân sau khi thay đổi d và a và bước sóng - vật lý 12 26. Độ dịch chuyển của màn để tại M từ tối thành sáng - vật lý 12 x M = k 1 - 1 2 λ D 1 a ; x M = k 2 λ D 2 a
⇒ ∆ D = D 2 - D 1
Ban đầu là vân tối : x M = k 1 - 1 2 λ D 1 a
Lúc sau là vân sáng x M = k 2 λ D 2 a
Xem thêm độ dịch chuyển của màn để tại m từ tối thành sáng - vật lý 12 Bài tập liên quan độ dịch chuyển của màn để tại m từ tối thành sáng - vật lý 12 27. Thay bước sóng mới tại đó cũng có vân sáng - vật lý 12 k 2 . λ ' = k 1 . λ ⇒ λ ' = k 1 λ k 2 C h ọ n k 2 n g u y ê n
Ban đầu : Tại M: x M = k 1 . λ D a
Lúc sau : x M = k 2 . λ ' D a
k 2 . λ ' = k 1 . λ ⇒ λ ' = k 1 λ k 2 C h ọ n k 2 n g u y ê n
Xem thêm thay bước sóng mới tại đó cũng có vân sáng - vật lý 12 Bài tập liên quan thay bước sóng mới tại đó cũng có vân sáng - vật lý 12 28. Khoảng cách của N vân sáng biết 1 đầu là vân tối hoặc 2 đầu là vân tối - vật lý 12 1 đầu vân tối :L = N s - 1 i + i 2 = N t - 1 2 i
2 đầu vân tối: L = N s - 1 i + i = N t - 1 i
Với N s là số vân sáng trên đoạn đó
N t là số vân tối trên đoạn đó
Xem thêm khoảng cách của n vân sáng biết 1 đầu là vân tối hoặc 2 đầu là vân tối - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách của n vân sáng biết 1 đầu là vân tối hoặc 2 đầu là vân tối - vật lý 12 29. Khoảng cách của N vân sáng hoặc N vân tối liên tiếp - vật lý 12 N s l i ê n t i ế p : L s = N s - 1 i = i + N t 1 - 1 λ D a N t l i ê n t i ế p : L t = N t - 1 i = i + N s 1 - 1 λ D a
Với N s là số vân sáng liên tiếp. N t 1 số vân tối có trong N s liên tiếp
N t là số vân tối liên tiếp,. N s 1 số vân sáng có trong N t 1 liên tiếp
Xem thêm khoảng cách của n vân sáng hoặc n vân tối liên tiếp - vật lý 12 Bài tập liên quan khoảng cách của n vân sáng hoặc n vân tối liên tiếp - vật lý 12