1. Định lý động năng.
Định lý động năng:
Độ biến thiên động năng của vật bằng với công của ngoại lực tác dụng lên vật.
Chú thích:
: công do ngoại lực tác động .
: độ biến thiên động năng của vật .
: động năng lúc sau của vật .
: động năng lúc đầ của vật .
Công thức độc lập theo thời gian:
Từ định lý động năng này, sau khi biến đổi sẽ cho ra hệ thức độc lập theo thời gian.
Ta có
Bản chất công thức độc lập theo thời gian được xây dựng từ định lý động năng.
2. Công thức liên hệ giữa động năng và động lượng của vật.
Chú thích:
: động năng của vật .
: khối lượng của vật .
: là động lượng của vật .
3. Công thức xác định động năng của vật.
Khái niệm:
Động năng là dạng năng lượng mà một vật có được do nó đang chuyển động.
Chú thích:
: động năng của vật .
: khối lượng của vật .
: tốc độ của vật