Thuyết điện tử.

Tổng hợp kiến thức liên quan đến thuyết electron và định luật bảo toàn điện tích. Vật Lý 11. Bài tập áp dụng và hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Thuyết điện tử.

e>p: (-)

e<p: (+)

 

Phát biểu: Thuyết electron

- Một vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số điện tích nguyên tố dương ( proton ). Nếu số electron ít hơn số proton thì vật nhiễm điện dương.

- Electron có thể rời khỏi nguyên tử và di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

+ Nguyên tử mất electron trở thành ion dương. VD: Nguyên tử Natri mất một electron sẽ trở thành ion Na+.

+ Nguyên tử trung hòa nhận thêm electron sẽ trở thành ion âm. VD: Nguyên tử Clo nhận thêm một electron sẽ trở thành icon Cl-.

 

Vận dụng:

- Có thể dùng thuyết electron để giải thích ba hiện tượng nhiễm điện.

 

+ Nhiễm điện do cọ xát:

Cọ xát thước nhựa với mảnh vải khô, các electron của mảnh nhựa sẽ dịch chuyển sang mảnh vải khô do đó thước nhựa nhiễm điện âm. Các vụn giấy nhỏ không mang điện nên khi đưa thước nhựa lại gần các vụn giấy, chúng bị hút lên.

 

Bụi bám vào quạt: Cánh quạt quay sẽ cọ xát với không khí, khiến bản thân chúng bị nhiễm điện và hút bụi.

 

+ Nhiễm điện do tiếp xúc: Thanh kim loại trung hòa về điện tiếp xúc với quả cầu nhiễm điện thì có sự dịch chuyển điện tích từ quả cầu sang thanh kim loại => thanh kim loại nhiễm điện cùng dấu với quả cầu.

 

+ Nhiễm điện do hưởng ứng: Thanh kim loại trung hòa điện đặt gần quả cầu nhiễm điện thì các electron tự do trong thanh kim loại dịch chuyển. Đầu thanh kim loại xa với quả cầu sẽ nhiễm điện cùng dấu với quả cầu, đầu thanh gần hơn thì nhiễm điện trái dấu với quả cầu.

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Proton

p

 

Khái niệm:

- Proton mang điện dương, cùng với notron (n) cấu tạo thành hạt nhân của nguyên tử.

- Số proton trong một nguyên tử bằng với số electron.

- Điện tích proton: qp=1,6.10-19C =-qe

 

Đơn vị tính: Coulomb (C)

 

Nguyên tử – Wikipedia tiếng Việt

Xem chi tiết

Electron

e

 

Khái niệm: 

- Electron mang điện âm, cùng với hạt nhân (gồm hạt n và p) cấu tạo nên nguyên tử. Số electron trong một nguyên tử bằng với số proton.

- Điện tích electron: qe=-1,6.10-19C =-qp

 

Đơn vị tính: Coulomb (C)

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Cấu tạo nguyên tử

p=e

 

Phát biểu:

- Nguyên tử có cấu tạo gồm một hạt nhân mang điện dương nằm ở trung tâm và các electron mang điện âm chuyển động xung quanh.

- Hạt nhân gồm: hạt notron không mang điện và hạt proton mang điện dương.

- Số proton = số electron ( p=e ) nên nguyên tử trung hòa về điện.

 

Chú ý:

Điện tích electron: qe=-1,6.10-19C và khối lượng electron: me=9,1.10-31kg

Điện tích proton: qp=1,6.10-19C và khối lượng proton: mp=1,67.10-27kg

Điện tích notron: qn=0 và khối lượng notron: mnmp

Xem chi tiết

Cấu tạo hạt nhân và số hạt - Vật lý 12

XZAĐiên tich :+Z ;Sô khôi : ASô proton:Z   ;Sô neutron: A-Z

 

Phát biểu: Hạt nhân được tạo thành bởi hai loại hạt là proton và neutron; hai loại hạt này có tên chung là nucleon. 

 

Chú thích: X: kí hiệu hóa học X của nguyên tố

Z: số thứ tự của nguyên tử trong bảng tuần hoàn (nguyên tử số)

A: tổng số nucleon trong một hạt nhân (số khối)

Số neutron trong hạt nhân là A-Z.

 

Ví dụ: H11; C612; O816; U92238

 

 

Một số hạt sơ cấp: p11, n01, e-10

 

 

 

Xem chi tiết

Cấu tạo nguyên tử

p=e

 

Phát biểu:

- Nguyên tử có cấu tạo gồm một hạt nhân mang điện dương nằm ở trung tâm và các electron mang điện âm chuyển động xung quanh.

- Hạt nhân gồm: hạt notron không mang điện và hạt proton mang điện dương.

- Số proton = số electron ( p=e ) nên nguyên tử trung hòa về điện.

 

Chú ý:

Điện tích electron: qe=-1,6.10-19C và khối lượng electron: me=9,1.10-31kg

Điện tích proton: qp=1,6.10-19C và khối lượng proton: mp=1,67.10-27kg

Điện tích notron: qn=0 và khối lượng notron: mnmp

Xem chi tiết

Công thức Einstein. Năng lượng, công thoát và động năng cực đại trọng lượng tử năng lượng.

ε=A+Wđmax=A+12mv0max2=A+e.U

 

Chú thích: 

ε: năng lượng của 1 photon (J)

A: công thoát (J)

Wđmax: động năng ban đầu cực đại với m=me=9,1.10-31kg

e=1,6.10-19C

U: độ lớn của hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện (V)

Xem chi tiết