Với x là khoảng cách vật đến thấu kính 1
Công thức liên quan CHƯƠNG VII: Mắt. Các dụng cụ quang.
Tất cả các công thức liên quan tới CHƯƠNG VII: Mắt. Các dụng cụ quang.
Có 21 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Hệ thấu kính vô tiêu
Ảnh sau cùng không đổi chiều cao khi di chuyển vật.
Khi đó thì ảnh không đổi
Tiêu cự và độ tụ của thủy tinh thể
Với là khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc.
khoảng cực cận.
khoảng cực viễn
Bài toán hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn
Vật cho ảnh thật trên màn
và ,
Suy ra :
Độ tụ của thấu kính theo bán kính cong của các mặt và chiết suất của thấu kính.
Chú thích:
: chiết suất của chất làm thấu kính
: chiết suất của môi trường đặt thấu kính
: bán kính hai mặt của thấu kính
Quy ước:
: mặt lõm
: mặt lồi
: mặt phẳng
Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực.
Hai bộ phận chính của kính hiển vi là:
- Vật kính: Thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ (cỡ milimetre)
- Thị kính: kính lúp có tiêu cự
Chú thích:
: số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
: số phóng đại ảnh bởi vật kính
: số bội giác của thị kính ngắm chừng ở vô cực
: khoảng cực cận
: độ dài quang học của kính
: tiêu cự của vật kính và thị kính
Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực.
Kính thiên văn là dụng cụ quang để quan sát các thiên thể. Nó gồm hai bộ phận chính:
- Vật kính: Thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn (có thể đến hàng chục met).
- Thị kính: Kính lúp có tiêu cự nhỏ (vài centimetre).
Chú thích:
: số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực
: lần lượt là tiêu cự của vật kính và thấu kính
Chủ Đề Vật Lý
Tải Sách PDF Miễn Phí
Liên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.