Công thức liên quan Bài 4: Bài toán về hiện tượng giao thoa ánh sáng với một bức xạ duy nhất.

Tất cả các công thức liên quan tới Bài 4: Bài toán về hiện tượng giao thoa ánh sáng với một bức xạ duy nhất.

Advertisement

30 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Số vân sáng trên trường giao thoa đối xứng L -vật lý 12

L2i=k+l;Ns=2k+1

Với L: Bề rộng của giao thoa trường đối xứng qua O

       i: Khoảng vân của giao thoa mm

       Ns số vân sáng

Xem chi tiết

Độ dịch chuyển vân trung tâm khi dời nguồn song song với màn - vật lý 12

Hệ vân sẽ dời ngược hướng của nguồn

x=yDl

Khi ta dời nguồn song song với màn :hệ vân sẽ dời ngược hướng của nguồn

x=yDl

Xem chi tiết

Độ dịch chuyển vân trung tâm khi đặt bản mỏng sau M1 hoặc S2 - vật lý 12

x=n-1eDaH dch sang phía có bn mng

Toàn bộ hệ vân sẽ dịch chuyển về phía đặt bản mỏng 1 đoạn:

x=n-1eDa

Với x : độ dịch chuyển khoảng vân trung tâm mm

       n : Chiết suất của bản mỏng 

        e: Bề dày bản mỏng μm

       D: Khoảng cách từ màn đến màn chứa khe m

       a: Khoảng cách giữa hai khe mm

Xem chi tiết

Bước sóng ánh sáng trong môi trường chiết suất n - vật lý 12

λ'=λn=cfn

λ'=λn=cfn

Với c=3.108 m/s vân tốc ánh sáng trong không khí

      f:Tần số ánh sáng đơn sắc Hz

      λ' : Bước sóng của ánh sáng trong môi trường chiết suất n μm

     λ : Bước sóng của ánh sáng trong môi trường không khí μm

     n : Chiết suất của môi trường 

 

Xem chi tiết

Chiết suất của chất lỏng khi biết tại x trùng với vị trí đặc biệt mới - vật lý 12

n=k2k1cùng loại sáng, n=2k2-12k1-1 cùng loại tối

n=2k2-12k1:sáng rồi tối , n=2k22k1-1:tối rồi sáng

 

Vì i giảm nên k2>k1

THI : vân sáng lúc đầu trùng vân tối lúc sau

k1i=k2-12i'n=2k2-12k1

TH2 : vân sáng lúc đầu trùng vân sáng lúc sau

k1i=k2i'n=k2k1

TH3: vân tối lúc đầu trùng vân sáng lúc sau

k1-12i=k2i'n=2k22k1-1

TH4 : vân tối lúc đầu trùng vân tối lúc sau

k1-12i=k2-12i'n=2k2-12k1-1

 

 

Xem chi tiết

Khoảng cách của N vân sáng hoặc N vân tối liên tiếp - vật lý 12

Ns liên tiếp: Ls=Ns-1i=i+Nt1-1λDa Nt liên tiếp: Lt=Nt-1i=i+Ns1-1λDa

Với Ns là số vân sáng liên tiếp. Nt1 số vân tối có trong Ns liên tiếp

      Nt là số vân tối liên tiếp,. Ns1 số vân sáng có trong Nt1 liên tiếp

 

Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối bậc k - vật lý 12

L=xtk=k-12i=k-12.λDa

Với k : Bậc của vân giao thoa 

     λ : Bước sóng ánh sáng μm

     D:Khoảng cách từ khe đến màn m

      a: Khoảng cách giữa hai khe mm

Xem chi tiết

Xác định loại vân tại vị trí có hiệu quang lộ - vật lý 12.

dλ=m

m s nguyên : vân sáng bc mm,5 s bán nguyênvân ti bc m+1m còn li không phi vân sáng hay ti

Với d: Hiệu quang lộ tại vị trí đang xét μm

       λ : Bước sóng ánh sáng giao thoa μm

       

Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k - vật lý 12

L=xsk=ki=k.λDa

Với k : Bậc của vân giao thoa 

     λ : Bước sóng ánh sáng μm

     D:Khoảng cách từ khe đến màn m

      a: Khoảng cách giữa hai khe mm

 

Xem chi tiết

Xác định loại vân tại vị trí x - vật lý 12.

xi=mm s nguyên : vân sáng bc mm,5 s bán nguyênvân ti bc m+1m còn li không phi vân sáng hay ti

Với x là vị trí đang xét  m

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.