Công thức xác định tần số trong chuyển động tròn đều

Vật lý 10. Công thức xác định tần số trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Công thức xác định tần số trong chuyển động tròn đều

f=ω2π=1T

Tần số

a/Định nghĩa : Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật thực hiện trong một giây.

Ví dụ : Số vòng của kim phút trong 1 s là 160 vòng

b/Công thức:

              f=ω2π=1T

T: chu kì (s).

f: tần số (Hz).

ω: tốc độ góc (rad/s).

Chủ Đề Vật Lý

Bài Giảng Liên Quan

Chuyển động tròn đều. Tốc độ góc, chu kỳ, tần số. Vận tốc trên phương tiếp tuyến. Gia tốc hướng tâm.

Vật lý 10. Chuyển động tròn đều. Tốc độ góc, chu kỳ, tần số của chuyển động tròn đều. Vận tốc dài, gia tốc hướng tâm. Video hướng dẫn chi tiết.

Biến Số Liên Quan

Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10

T

 

Định nghĩa:

T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.

 

Đơn vị tính: giây (s).

Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....

Xem chi tiết

Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10

f

 

Định nghĩa:

f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.

 

Đơn vị tính: Hertz (Hz).

Xem chi tiết

Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10

ω

 

Định nghĩa:

ω là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.

 

Đơn vị: rad/s

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Công thức xác định chu kì trong chuyển động tròn đều.

T=2πω=1f=tN

Chu kì

a/Định nghĩa : Chu kì của vật trong chuyển động tròn đều là thời gian để vật quay hết một vòng.

Ví dụ : Chu kì của Trái Đất quay xung quanh Mặt trời là 365 ngày.

+ Ý nghĩa : Sau khoảng thời gian T , vật sẽ có cùng trạng thái đó .Thể hiện tính tuần hoàn của chuyển động tròn đều.

b/Công thức:

                T=2πω=tN=1f

Chú thích:

T: chu kì (s).

f: tần số (Hz).

ω: tốc độ góc (rad/s).

N: số chuyển động tròn thực hiện được (vòng).

t: thời gian thực hiện hết số dao động đó (s).

Xem chi tiết

Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều

ω=2πT=2π.f 

Tốc độ góc 

a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.

+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc

b/Công thức:

ω=αt=2πf=vr

T: chu kì (s).

f: tần số (Hz).

ω: tốc độ góc (rad/s).

α : Góc quay rad

Xem chi tiết

Công thức xác định chu kì trong chuyển động tròn đều.

T=2πω=1f=tN

Chu kì

a/Định nghĩa : Chu kì của vật trong chuyển động tròn đều là thời gian để vật quay hết một vòng.

Ví dụ : Chu kì của Trái Đất quay xung quanh Mặt trời là 365 ngày.

+ Ý nghĩa : Sau khoảng thời gian T , vật sẽ có cùng trạng thái đó .Thể hiện tính tuần hoàn của chuyển động tròn đều.

b/Công thức:

                T=2πω=tN=1f

Chú thích:

T: chu kì (s).

f: tần số (Hz).

ω: tốc độ góc (rad/s).

N: số chuyển động tròn thực hiện được (vòng).

t: thời gian thực hiện hết số dao động đó (s).

Xem chi tiết

Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều

ω=2πT=2π.f 

Tốc độ góc 

a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.

+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc

b/Công thức:

ω=αt=2πf=vr

T: chu kì (s).

f: tần số (Hz).

ω: tốc độ góc (rad/s).

α : Góc quay rad

Xem chi tiết

Công thức xác định chu kì trong chuyển động tròn đều.

T=2πω=1f=tN

Chu kì

a/Định nghĩa : Chu kì của vật trong chuyển động tròn đều là thời gian để vật quay hết một vòng.

Ví dụ : Chu kì của Trái Đất quay xung quanh Mặt trời là 365 ngày.

+ Ý nghĩa : Sau khoảng thời gian T , vật sẽ có cùng trạng thái đó .Thể hiện tính tuần hoàn của chuyển động tròn đều.

b/Công thức:

                T=2πω=tN=1f

Chú thích:

T: chu kì (s).

f: tần số (Hz).

ω: tốc độ góc (rad/s).

N: số chuyển động tròn thực hiện được (vòng).

t: thời gian thực hiện hết số dao động đó (s).

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Tần số dao động của vật bằng

Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng α=300, lấy g = 10 m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. Tần số dao động của vật bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5m có một rãnh nhỏ

Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Quĩ đạo chuyển động của vật trong chuyển động tròn đều

Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy với phương trình chuyển động trên hệ trục tọa độ là: x=6sin8πt (cm) và y=6cos8πt (cm). Quĩ đạo chuyển động của vật là một đường

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Tìm số quay trong 1 giây của núm bình điện

Bình điện (dynamô) của một xe đạp, có núm quay đường kính 1 cm tì vào vỏ xe. Khi xe đạp đi với vận tốc 18 (km/gi), tìm số quay trong 1 giây của núm bình điện.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe.

Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có  v=72 (km/h)  có bánh xe có bán kính 80 (cm). Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy 1 số ứng với 1 km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu?

Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục bánh xe 31,4 (cm). Bánh xe quay đều với tốc độ 10 (vòng/s). Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy 1 số ứng với 1 (km) và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu? Biết 3,142=10

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Tính tốc độ góc, chu kì, tần số của vệ tinh

Nước Việt Nam phóng vệ tinh lên quỹ đạo. Sau khi ổn định, vệ tinh chuyển động tròn đều với 9 (km/h) ở độ cao 24000 (km) so với mặt đất. Bán kính TĐ là 6400 (km). Tính tốc độ góc, chu kì, tần số của vệ tinh.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Xác định số vòng quay trong thời gian qui định

Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và có độ cứng 12,5 N/m có một vật nặng 10 g gắn vào đầu của lò xo. Đầu kia cố định gắn vào trục quay. Lò xo sẽ không thể có lại trạng thái cũ nếu giãn dài hơn 40 cm. Tính số vòng quay tối đa của m trong một phút, cho π2=10.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Xác định tần số dao động của vật

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π2 cm/s là T2. Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Thời gian li độ khôn lớn hơn 4 cm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=8cosωt+π3 cm. Trong một chu kỳ, thời gian độ lớn li độ không lớn hơn 4 cm là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một con lắc đơn có chiều là l=160cm, kéo lệch khỏi VTCB một góc 9 độ. Viết phương trình dao động của con lắc đơn theo li độ góc.

Một con lắc đơn có chiều dài l=160cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 9° rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10m/s2π2=10. Chọn gốc thời gian lúc thả vật, chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của vật. Viết phương trình dao động của vật theo li độ góc. 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính tốc độ góc, chu kì, tần số của vệ tinh được phóng 19/4/2008

Vệ tinh A của Việt Nam được phóng lên quỹ đạo ngày 19/4/2008. Sau khi ổn định, vệ tinh chuyển động tròn đều với v = 2,21 km/h ở độ cao 2400 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6389 km. Tính tốc độ góc, chu kì, tần số của vệ tinh.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết