Cho một bình kín có dung tích coi như không đổi, chứa ở áp suất và . Khí được đun nóng, áp suất tăng gấp 5 lần. Nội năng của khí biến thiên lượng là bao nhiêu? Lấy
Tính độ biến thiên nội năng của chất khí.
Vật lý 10. Cho một bình kín có dung tích coi như không đổi, chứa 14 g N2 ở áp suất 1 atm và t = 27°C. Khí được đun nóng, áp suất tăng gấp 5 lần. Hướng dẫn chi tiết.
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tính độ biến thiên nội năng của chất khí.
Hãy chia sẻ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẻ link trực tiếp:
congthucvatly.com/cau-hoi-tinh-do-bien-thien-noi-nang-cua-chat-khi-5286?return_url=%2Fcau-hoi-lien-quan-cong-thuc-cong-thuc-xac-dinh-nhiet-luong-cua-vat-126
Chủ Đề Vật Lý
Biến Số Liên Quan
Áp suất - Vật lý 10
p
Khái niệm:
Áp suất chất khí thường được dùng để chỉ lực trung bình trên một đơn vị diện tích được tác động lên bề mặt của bình chứa.
Đơn vị tính: Pascal (Pa)
Nhiệt độ tuyệt đối - Vật lý 10
T
Khái niệm:
- Nhiệt độ không tuyệt đối là trạng thái nhiệt động học lý tưởng của vật chất, trong đó mọi chuyển động nhiệt đều ngừng.
- Nhiệt độ không tuyệt đối được tính là 0 K trong Nhiệt giai Kelvin.
Đơn vị tính: Kelvin (K)
Khối lượng của vật - Vật lý 10
Khái niệm:
Khối lượng vừa là một đặc tính của cơ thể vật lý vừa là thước đo khả năng chống lại gia tốc của nó (sự thay đổi trạng thái chuyển động của nó) khi một lực ròng được áp dụng. Khối lượng của một vật thể cũng xác định sức mạnh của lực hấp dẫn của nó đối với các vật thể khác. Đơn vị khối lượng SI cơ bản là kilogram.
Trong một số bài toán đặc biệt của Vật Lý, khi mà đối tượng của bài toán có kích thước rất nhỏ (như tính lượng kim loại giải phóng ở bình điện phân, xác định số mol của một chất v....v...). Người ta sẽ linh động sử dụng "thước đo" phù hợp hơn cho khối lượng làm gam.
Đơn vị tính:
Kilogram - viết tắt (kg)
Gram - viết tắt (g)
Nhiệt lượng - Vật lý 11
Khái niệm:
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.
Đơn vị tính: Joule
Nhiệt dung riêng
Khái niệm:
Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần phải cung cấp cho một đơn vị đo lường chất đó để nhiệt độ của nó tăng lên một độ trong quá trình truyền nhiệt.
Đơn vị tính:
Công Thức Liên Quan
Định luật Charles.
Định nghĩa quá trình đẳng tích:
Là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng thể tích được giữ nguyên không đổi.
Phát biểu:
Quá trình đẳng tích là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng thể tích được giữ nguyên không đổi.
Trong quá trình đẳng tích thì áp suất và nhiệt độ là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Cách phát biểu khác: trong quá trình đẳng tích cảu một lượng khí nhất định. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Chú thích:
: áp suất chất khí .
: nhiệt độ tuyệt đối của chất khí .
Lưu ý:
Nếu đề bài cho đơn vị là ta phải chuyển sang độ
Đồ thị của quá trình đẳng tích.
Cùn một bình chứa và bình không nở dãn nên đây là quá trình đẳng tích.
Khi nhiệt độ tăng thì phân tử khí chuyển động nhanh hơn. Vậy áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
Công thức xác định nhiệt lượng của vật.
Chú thích:
: là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra .
: là khối lượng .
: là độ biến thiên nhiệt độ
Nguyên lý I nhiệt động lực học.
Phát biểu: Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
Quy ước về dấu:
: Hệ nhận nhiệt lượng.
: Hệ truyền nhiệt lượng.
: Hệ nhận công.
: Hệ thực hiện công.
Quy ước dấu.
Độ biến thiên nội năng trong đẳng quá trình
Trong quá trình đẳng nhiệt:
Độ biến thiên nội năng bằng công của ngoại lực.
Trong quá trình đẳng tích:
Độ biến thiên nội năng bằng nhiệt lượng khí nhận được.
Trong quá trình đẳng áp:
Với là công của khí sinh ra.
là công của khí nhận được.
Câu Hỏi Liên Quan
Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở nào
Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở
Biểu thức định luật Charles.
Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Charles?
Hiện tượng có liên quan đến định luật Charles.
Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Charles.
Xác định đại lượng nào tăng khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng.
Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?
Đại lượng nào không đổi khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định.
Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi?
Xét các đại lượng khi làm nóng một lượng khí đẳng tích.
Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
Từ hình vẽ xác định quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2.
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình.
Tăng nhiệt độ của khối khí thì áp suất trong bình sẽ như thế nào?
Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ lên thì áp suất trong bình sẽ
Hỏi quá trình này là quá trình nén hay dãn khí.
Khi đun nóng một khối khí thì p và T thay đổi được cho bởi đồ thị bên. Hỏi quá trình này là quá trình nén hay dãn khí?
Từ độ thị nhận xét áp suất của chất khí.
Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai.
Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó.
Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó
Tính áp suất của khí trong bình khi tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37 độ C đẳng tích.
Một bình nạp khí ở nhiệt độ dưới áp suất . Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ đẳng tích thì áp suất của khí trong bình là:
Tính áp suất của khối khí trong bình khi làm nóng bình đến 150 độ C đẳng tích.
Một lượng hơi nước ở có áp suất ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là
Tính áp suất khí trong bình khi ta đun nóng khối khí đến 87°C.
Một khối khí đựng trong bình kín ở có áp suất . Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến ?
Tính áp suất của khí trong bình khi làm lạnh bình tới nhiệt độ − 23°C.
Một bình thép chứa khí ở dưới áp suất , làm lạnh bình tới nhiệt độ thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
Tính áp suất khí trong bình khi ta đun nóng khí đến 87 độ C.
Một khối khí đựng trong bình kín ở có áp suất Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến
Tính áp suất của khối khí khi làm nóng khí đến nhiệt độ 102 độ C đẳng tích.
Một khối khí ban đầu ở áp suất nhiệt độ làm nóng khí đến nhiệt độ đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là
Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu?
Ở áp suất của một khối khí bằng . Khi áp suất khối khí này tăng đến thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu? Coi thể tích khí không đổi.
Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm.
Một khối khí ở đựng trong một bình kín có áp suất . Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là ?
Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở?
Nhà thầy Phi có mua một nồi áp suất dùng để ninh đồ ăn. Van an toàn của một hơi sẽ mở khi áp suất trong nồi bằng . Khi thử ở , hơi trong nồi có áp suất . Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở?
Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?
Nồi áp suất có van là 1 lỗ tròn có diện tích luôn được áp chặt bởi 1 lò xo có độ cứng và luôn bị nén . Ban đầu ở áp suất khí quyển và nhiệt độ . Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?
Tính nhiệt độ của khí khi nung bình đến áp suất khí là 5.10^5 N/m2.
Một bình kín chứa khí nitơ ở áp suất ở . Nung bình đến khi áp suất khí là . Nhiệt độ khí bây giờ là?
Tính nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng.
Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở và áp suất . Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là
Tính độ biến thiên áp suất trong điều kiện thế tích không đổi, áp suất lúc đầu 3 atm.
Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là đến , áp suất lúc đầu thì độ biến thiên áp suất là
Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.
Một bình được nạp khí ở dưới áp suất . Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ , coi thể tích của bình không thay đổi. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.
Áp suất thay đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ bằng bao nhiêu?
Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là , áp suất thay đổi từ đến thì độ biến thiên nhiệt độ là
Áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên bao nhiêu ?
Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là khi đèn sáng là thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên
Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần?
Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là , áp suất p0, cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần?
Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu?
Biết áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng 1,5 lần khi đèn cháy sáng so với tắt. Biết nhiệt độ đèn khi tắt là . Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu?
Khi áp suất tăng 4 lần nhiệt độ ban đầu trong bình là bao nhiêu?
Cho một bình kín. Khi áp suất tăng 4 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm , thể tích không đổi. Khi đó nhiệt độ ban đầu trong bình là bao nhiêu?
Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là bao nhiêu?
Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm thì áp suất khối khí tăng thêm áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
Tìm nhiệt độ ban đầu của khí trong bình đun nóng thêm 40°C.
Cho một bình kín. Khi đun nóng khí trong bình thêm thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí trong bình.
Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí khi đun thêm 80°K .
Đun nóng đẳng tích một lượng khí tăng thêm thì áp suất tăng thêm 25% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.
Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài.
Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn được đậy bằng một vật có khối lượng . Tiết diện của miệng bình . Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là .
Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình?
Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định
Áp suất lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào?
Một lượng khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ và thể tích được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Áp suất lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào?
Nhiệt độ sau cùng của khối khí là?
Một khí lí tưởng có thể tích ở áp suất biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là . Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:
Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó là đúng?
Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp được cho trên hình vẽ. Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó là đúng?
Đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình nào?
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình
Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào?
Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào?
Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?
Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương?
Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương?
Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
Một lượng khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ và thể tích được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định. Chỉ ra đâu là đáp án sai?
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định theo nhiệt độ như hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai?
Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên?
Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: . Biến đổi đẳng áp đến sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên?
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1?
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ bằng bao nhiêu lần nhiệt độ ?
Vẽ lại đồ thị (I) trong tọa độ (V,T), (p,V).
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng
Vẽ lại đồ thị (II) trong các hệ tọa độ (V,T), (p,T).
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng
Vẽ lại đồ thị (III) trong các hệ tọa độ (p,V), (p,T).
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng.
Vẽ lại đồ thị (IV) trong các hệ tọa độ (p,V), (V,T).
Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng.
Hãy biểu diễn các quá trình trên trong tọa độ (P, V), (P, T).
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T ).
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?
Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi từ cùng 1 độ cao?
Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi từ cùng 1 độ cao xuống đất với 4 vật có cùng khối lượng?
Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi từ cùng 1 độ cao xuống đất của 4 vật cùng thể tích?
Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi từ cùng 1 độ cao xuống đất của 4 vật cùng thể tích?
Hỏi nước đã nhận được một nhiệt lượng bao nhiêu từ đồng và nóng lên thêm bao nhiêu độ?
Người ta thả miếng đồng có khối lượng vào nước. Miếng đồng nguội đi từ đến . Hỏi nước đã nhận được một nhiệt lượng bao nhiêu từ đồng và nóng lên thêm bao nhiêu độ? Lấy , .
Hỏi nước đã nhận được một nhiệt lượng bao nhiêu từ đồng và nóng lên thêm bao nhiêu độ?
Người ta thả miếng đồng vào nước. Miếng đồng nguội đi từ đến . Hỏi nước đã nhận được một nhiệt lượng bao nhiêu từ đồng và nóng lên thêm bao nhiêu độ? Lấy , .
Tính nhiệt độ ban đầu của ấm nước.
Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng , chứa nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng thì ấm đạt đến nhiệt độ . Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm? Biết ,
Tính nhiệt độ ban đầu của ấm.
Một ấm đun nước bằng nhôm có , chứa nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng thì ấm đạt đến nhiệt độ . Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm? Biết , .
Xác định nhiệt độ của 1 cái lò.
Để xác định nhiệt độ của 1 cái lò, người ta đưa vào một miếng sắt . Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả ngay vào nhiệt lượng kế chứa nước ở , nhiệt độ của nước tăng lên tới . Biết , , . Bỏ qua sự truyền nhiệt của nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt độ của lò.
Xác định nhiệt độ của lò khi nhiệt lượng kế có m = 200 g.
Để xác định nhiệt độ của 1 cái lò, người ta đưa vào một miếng sắt . Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả ngay vào nhiệt lượng kế chứa ở , nhiệt độ của nước tăng lên tới . Biết ,, , nhiệt lượng kế có . Xác định nhiệt độ của lò.
Trộn 3 chất lỏng không tác dụng hoá học lẫn nhau.Tìm nhiệt độ khi cân bằng.
Trộn 3 chất lỏng không tác dụng hoá học lẫn nhau. Biết ; , , , , , , , . Tìm nhiệt độ khi cân bằng.
Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt.
Một cốc nhôm chứa nước ở nhiệt độ . Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng khối lượng vừa rút ra từ nồi nước sôi . Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Lấy , , .
Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau.
Thả một quả cầu nhôm được đun nóng tới vào một cốc nước ở . Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng . Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Biết , .
Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau.
Thả một quả cầu nhôm có khối lượng được đun nóng tới vào một cốc nước ở . Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng . Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Biết..
Xác định khối lượng của kẽm và chì trong hợp kim trên, biết nhiệt độ khi cân bằng trong nhiệt lượng kế là 18°C.
Người ta bỏ 1 miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng ở vào 1 nhiệt lượng kế có nhiệt dung là chứa nước ở . Xác định khối lượng của kẽm và chì trong hợp kim trên, biết nhiệt độ khi cân bằng trong nhiệt lượng kế là . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường nên ngoài, biết , . .
Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí.
Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng kế chứa nước ở nhiệt độ một miếng kim loại có được đun nóng tới . Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là . Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí. Lấy .
Xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng.
Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào nước ở . Khi có sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp nước là , = . Biết nhiệt độ ban đầu của nó là và .
Xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc.
Một cái cốc đựng nước có tổng khối lượng ở nhiệt độ . Một người đổ thêm vào cốc nước sôi. Sau khi cân bằng nhiệt thì có nhiệt độ . Xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc. Biết , khối lượng riêng của nước là .
Hỏi khi vật thực hiện 1 quá trình đẳng áp thì điều nào sau đây là không đúng?
Ta có , Với là độ tăng nội năng, Q là nhiệt lượng vật nhận được, A là công vật nhận được. Hỏi khi vật thực hiện 1 quá trình đẳng áp thì điều nào sau đây là không đúng?
Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong bình kín?
Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong bình kín?
Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?
Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?
Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt?
Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt?
Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I NĐLH cho quá trình nào?
Hệ thức là hệ thức của nguyên lí I NĐLN cho quá trình nào?
Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu?
Khí bị nung nóng đã tăng thể tích và nội năng biến thiên là . Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình đẳng áp ớ áp suất .
Tính độ biến thiên nội năng khí trong xi lanh.
Khi truyền nhiệt lượng cho khí trong một xi lanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông lên làm thể tích tăng thêm . Tính độ biến thiên nội năng khí. Biết áp suất khí là , coi áp suất không đổi trong quá trình thực hiện công.
Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?
Khi cung cấp nhiệt lượng cho khí trong xilanh đặt nằm ngang, khí nở ra đầy pitong di chuyển . Cho hệ ma sát giữa pitong và xilanh là . Độ biến thiên nội năng của khí là?
Tính độ biến thiên nội năng của chất khí.
Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong 1 xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pittông đi một đoạn . Tính độ biến thiên nội năng của chất khí. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn là .
Nội năng của chất khí tăng hay giảm bao nhiêu?
Người ta cung cấp một nhiệt lượng cho một chất khí ở trong một xi lanh đặt nằm ngang. Khối khí dãn nở đẩy pittông đi và lực ma sát giữa pittông và xi lanh co độ lớn bằng . Bỏ qua áp suất bên ngoài. Nội năng của chất khí tăng hay giảm bao nhiêu?
Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.
Một lượng khí ở áp suất và thể tích . Sau khi đun nóng đẳng áp, khối khí nở ra và có thể tích . Tính độ biến thiên nội năng của khối khí. Biết rằng trong khi đun nóng, khối khí nhận được nhiệt lượng .
Quá trình đẳng tích nhận hay tỏa ra 1 nhiệt lượng bao nhiêu?
Một mol khí lí tưởng ở được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ , nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là . Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Quá trình đẳng tích nhận hay tỏa ra 1 nhiệt lượng bao nhiêu?
Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng tích là?
Một mol khí lí tưởng ở được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ , nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là . Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng tích là?
Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng áp?
Một mol khí lí tưởng ở được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ , nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là . Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng áp?
Một ấm điện có ghi 220 V - 1000 W. Tính thời gian đun nước của ấm, biết H = 90 % và Cnc = 4190 J/(kg.k).
Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V − 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kgK).
Ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước. Tính công suất và điện trở của ấm điện.
Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20° c trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), khối lượng riêng của nước là 1000 kg/ và hiệu suất của ấm là 90 %. Công suất vả điện trở của ấm điện lần lượt là
Xác nhận nội dung
Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!